Có 2 kết quả:

tuì ㄊㄨㄟˋtùn ㄊㄨㄣˋ
Âm Quan thoại: tuì ㄊㄨㄟˋ, tùn ㄊㄨㄣˋ
Tổng nét: 14
Bộ: yī 衣 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: 退
Nét bút: 丶フ丨ノ丶フ一一フノ丶丶フ丶
Thương Hiệt: LYAV (中卜日女)
Unicode: U+892A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: thoái, thối, thốn
Âm Nôm: thoái
Âm Nhật (onyomi): タイ (tai), トン (ton)
Âm Nhật (kunyomi): あ.せる (a.seru), ぬ.ぐ (nu.gu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: tan3

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

tuì ㄊㄨㄟˋ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cởi, tháo. ◎Như: “thốn hạ trạc tử” cởi vòng đeo tay. ◇Tây sương kí 西: “La y khoan thốn, năng tiêu ki độ hoàng hôn?” , (Đệ nhị bổn , Đệ nhất chiết) Áo là lỏng nới, còn phải (chờ đợi) mất bao nhiêu buổi hoàng hôn nữa?
2. (Động) Suy kém, mất dần. ◎Như: “thốn sắc” phai màu.
3. (Động) Tàn tạ. ◇Tô Thức : “Hoa thốn tàn hồng thanh hạnh tiểu, Yến tử phi thời, Lục thủy nhân gia nhiễu” , , (Điệp luyến hoa ) Hoa đang rã những cánh hồng xơ xác và cây hạnh xanh gầy, Khi con én liệng, Nước biếc lượn quanh nhà.
4. (Động) Giấu, nhét. ◎Như: “tụ tử lí thốn liễu nhất phong tín” trong tay áo giấu một bao thư.
5. (Động) Lùi, lui. ◇Dương Hiển Chi : “Đãi xu tiền, hoàn thốn hậu” , (Tiêu Tương vũ ) Vội chạy đón trước, hóa ra lùi lại sau.

Từ điển Trung-Anh

(1) to take off (clothes)
(2) to shed feathers
(3) (of color) to fade
(4) to discolor

Từ ghép 3

tùn ㄊㄨㄣˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. cởi áo ra
2. hoa tàn
3. suy kém dần
4. đi giật lùi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cởi, tháo. ◎Như: “thốn hạ trạc tử” cởi vòng đeo tay. ◇Tây sương kí 西: “La y khoan thốn, năng tiêu ki độ hoàng hôn?” , (Đệ nhị bổn , Đệ nhất chiết) Áo là lỏng nới, còn phải (chờ đợi) mất bao nhiêu buổi hoàng hôn nữa?
2. (Động) Suy kém, mất dần. ◎Như: “thốn sắc” phai màu.
3. (Động) Tàn tạ. ◇Tô Thức : “Hoa thốn tàn hồng thanh hạnh tiểu, Yến tử phi thời, Lục thủy nhân gia nhiễu” , , (Điệp luyến hoa ) Hoa đang rã những cánh hồng xơ xác và cây hạnh xanh gầy, Khi con én liệng, Nước biếc lượn quanh nhà.
4. (Động) Giấu, nhét. ◎Như: “tụ tử lí thốn liễu nhất phong tín” trong tay áo giấu một bao thư.
5. (Động) Lùi, lui. ◇Dương Hiển Chi : “Đãi xu tiền, hoàn thốn hậu” , (Tiêu Tương vũ ) Vội chạy đón trước, hóa ra lùi lại sau.

Từ điển Thiều Chửu

① Cổi áo ra.
② Hoa tàn. Sự gì dần dần suy kém đi cũng gọi là thốn.
③ Đi giật lùi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cởi (quần áo) ra;
② (Gia súc) thay lông, trút bỏ;
③ (văn) Suy kém dần;
④ (văn) Đi lùi lại. Xem [tùn].

Từ điển Trần Văn Chánh

Cởi: Bỏ tay áo xuống. (Ngr) Nhét, đút: Đút tay vào tay áo. Xem [tuì].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái chéo áo, vạt áo — Phai màu.

Từ điển Trung-Anh

(1) to slip out of sth
(2) to hide sth in one's sleeve

Từ ghép 3