Có 1 kết quả:

chǐ ㄔˇ
Âm Quan thoại: chǐ ㄔˇ
Tổng nét: 15
Bộ: yī 衣 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶フ丨ノ丶ノノ丨一フノ一フノフ
Thương Hiệt: LHYU (中竹卜山)
Unicode: U+892B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: sỉ
Âm Nôm: sỉ, trĩ, xỉ
Âm Nhật (onyomi): チ (chi)
Âm Nhật (kunyomi): うば.う (uba.u)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: ci2

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

chǐ ㄔˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cởi áo

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tháo, cởi. ◎Như: “sỉ an giáp” tháo yên ngựa cởi áo giáp.
2. (Động) Cách trừ, tước đoạt. ◎Như: “sỉ chức” cách chức, “sỉ đoạt công quyền” tước đoạt quyền công dân.

Từ điển Thiều Chửu

① Lột áo, cổi áo ra.
② Cách chức. Học trò bị cách, lột mất áo lễ đi gọi là sỉ cách , quan bị cách chức gọi là sỉ chức nghĩa là bị bóc bị lột mất phẩm phục vậy.
③ Cướp, mất cả thần trí gọi là sỉ khí hay là sỉ phách , v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cổi áo ra, lột áo;
② Cướp mất, mất cả: (hay ) Sợ mất vía;
③ Cách (chức), tước đoạt: Cách chức.

Từ điển Trung-Anh

(1) to strip
(2) to deprive of
(3) to discharge
(4) to dismiss
(5) to undress

Từ ghép 2