Có 1 kết quả:
qiān ㄑㄧㄢ
Tổng nét: 16
Bộ: yī 衣 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱𡨄衣
Nét bút: 丶丶フ一一丨丨一ノ丶丶一ノフノ丶
Thương Hiệt: JTCV (十廿金女)
Unicode: U+8930
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: khiên, kiển
Âm Nôm: khiên
Âm Nhật (onyomi): ケン (ken), コン (kon)
Âm Nhật (kunyomi): はかま (hakama)
Âm Hàn: 건
Âm Quảng Đông: hin1
Âm Nôm: khiên
Âm Nhật (onyomi): ケン (ken), コン (kon)
Âm Nhật (kunyomi): はかま (hakama)
Âm Hàn: 건
Âm Quảng Đông: hin1
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bàn Khê điếu huỳnh phú - 蟠溪釣璜賦 (Trần Công Cẩn)
• Bồi Lý thất tư mã Tạo giang thượng quan tạo trúc kiều, tức nhật thành, vãng lai chi nhân miễn đông hàn nhập thuỷ, liêu đề đoạn tác, giản Lý công kỳ 1 - 陪李七司馬皂江上觀造竹橋,即日成,往來之人免冬寒入水,聊題斷作,簡李公其一 (Đỗ Phủ)
• Di Nguyễn ẩn cư - 貽阮隱居 (Đỗ Phủ)
• Điệp luyến hoa kỳ 2 - 蝶戀花其二 (Âu Dương Tu)
• Giang Lăng tiết độ sứ Dương Thành quận vương tân lâu thành, vương thỉnh Nghiêm thị ngự phán quan phú thất tự cú đồng tác - 江陵節度使陽城郡王新樓成王請嚴侍禦判官賦七字句同作 (Đỗ Phủ)
• Mạch thượng tặng mỹ nhân - 陌上贈美人 (Lý Bạch)
• Minh nguyệt thiên - 明月篇 (Hà Cảnh Minh)
• Nhàn tình phú - 閑情賦 (Đào Tiềm)
• Thuỷ điệu ca đầu - 水調歌頭 (Lưu Quá)
• Vô đề (Đô ngôn xứ xứ thị Tây Phương) - 無題(都言處處是西方) (Thực Hiền)
• Bồi Lý thất tư mã Tạo giang thượng quan tạo trúc kiều, tức nhật thành, vãng lai chi nhân miễn đông hàn nhập thuỷ, liêu đề đoạn tác, giản Lý công kỳ 1 - 陪李七司馬皂江上觀造竹橋,即日成,往來之人免冬寒入水,聊題斷作,簡李公其一 (Đỗ Phủ)
• Di Nguyễn ẩn cư - 貽阮隱居 (Đỗ Phủ)
• Điệp luyến hoa kỳ 2 - 蝶戀花其二 (Âu Dương Tu)
• Giang Lăng tiết độ sứ Dương Thành quận vương tân lâu thành, vương thỉnh Nghiêm thị ngự phán quan phú thất tự cú đồng tác - 江陵節度使陽城郡王新樓成王請嚴侍禦判官賦七字句同作 (Đỗ Phủ)
• Mạch thượng tặng mỹ nhân - 陌上贈美人 (Lý Bạch)
• Minh nguyệt thiên - 明月篇 (Hà Cảnh Minh)
• Nhàn tình phú - 閑情賦 (Đào Tiềm)
• Thuỷ điệu ca đầu - 水調歌頭 (Lưu Quá)
• Vô đề (Đô ngôn xứ xứ thị Tây Phương) - 無題(都言處處是西方) (Thực Hiền)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. vén áo, vén quần
2. cái khố
3. rụt lại
2. cái khố
3. rụt lại
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khố, quần. ◇Vương An Thạch 王安石: “Chấn dưỡng quan quả, ý chi khiên nhu” 振養矜寡, 衣之褰襦(Đàm Châu tân học tịnh tự 潭州新學並序) Cứu giúp nuôi dưỡng những người góa bụa, cho mặc quần áo.
2. (Động) Vén (áo, quần, màn, v.v.). ◇Thi Kinh 詩經: “Tử huệ tư ngã, Khiên thường thiệp Trăn” 子惠思我, 褰裳涉溱 (Trịnh phong 鄭風, Khiên thường 褰裳) Chàng mà thương nhớ em, Thi em sẽ vén quần lội qua sông Trăn (theo chàng).
3. (Động) Tan. ◇Thủy Kinh chú 水經註: “Tự phi yên khiên vũ tễ, bất biện thử viễn san hĩ” 自非烟褰雨霽,不辨此遠山矣 (Quyển tứ thập 卷四十) Nếu chẳng tan khói tạnh mưa, thì không thấy rõ núi xa này đâu.
2. (Động) Vén (áo, quần, màn, v.v.). ◇Thi Kinh 詩經: “Tử huệ tư ngã, Khiên thường thiệp Trăn” 子惠思我, 褰裳涉溱 (Trịnh phong 鄭風, Khiên thường 褰裳) Chàng mà thương nhớ em, Thi em sẽ vén quần lội qua sông Trăn (theo chàng).
3. (Động) Tan. ◇Thủy Kinh chú 水經註: “Tự phi yên khiên vũ tễ, bất biện thử viễn san hĩ” 自非烟褰雨霽,不辨此遠山矣 (Quyển tứ thập 卷四十) Nếu chẳng tan khói tạnh mưa, thì không thấy rõ núi xa này đâu.
Từ điển Thiều Chửu
① Vén áo, vén quần.
② Cái khố.
③ Rụt lại.
② Cái khố.
③ Rụt lại.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Vén (quần áo, màn): 褰裳 Vén quần áo;
② Cái khố;
③ Rụt lại.
② Cái khố;
③ Rụt lại.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái quần — Xốc quần lên. Vén quần cao lên.
Từ điển Trung-Anh
(1) to lift (clothes, sheets)
(2) lower garments
(2) lower garments