Có 2 kết quả:

jiǎng ㄐㄧㄤˇqiǎng ㄑㄧㄤˇ
Âm Pinyin: jiǎng ㄐㄧㄤˇ, qiǎng ㄑㄧㄤˇ
Tổng nét: 17
Bộ: yī 衣 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶フ丨ノ丶フ一フ丨フ一丨フ一丨一丶
Thương Hiệt: LNII (中弓戈戈)
Unicode: U+8941
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: cưỡng
Âm Nôm: cưỡng
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): むつき (mutsuki)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: koeng5

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Địu, bọc vải (để cõng con trẻ ở sau lưng).
2. (Động) Cõng, mang, địu. ◇Luận Ngữ 論語: “Tắc tứ phương chi dân, cưỡng phụ kì tử nhi chí hĩ” 則四方之民, 襁負其子而至矣 (Tử Lộ 子路) Thì dân bốn phương sẽ địu cõng con mà tới.

qiǎng ㄑㄧㄤˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái địu trẻ sau lưng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Địu, bọc vải (để cõng con trẻ ở sau lưng).
2. (Động) Cõng, mang, địu. ◇Luận Ngữ 論語: “Tắc tứ phương chi dân, cưỡng phụ kì tử nhi chí hĩ” 則四方之民, 襁負其子而至矣 (Tử Lộ 子路) Thì dân bốn phương sẽ địu cõng con mà tới.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái địu con trẻ ở sau lưng.

Từ điển Trần Văn Chánh

【襁褓】cưỡng bảo [qiăngbăo] ① Tã bọc, cái địu (để mang con trẻ ở sau lưng);
② Tuổi ấu thơ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái điệu, tức cái khăn đặc biệt, đàn bà Trung Hoa dùng để cõng con nhỏ trên lưng.

Từ điển Trung-Anh

(1) string of copper coins
(2) variant of 襁[qiang3]

Từ điển Trung-Anh

cloth for carrying baby on back

Từ ghép 1