Có 2 kết quả:

bāo ㄅㄠpóu ㄆㄡˊ
Âm Pinyin: bāo ㄅㄠ, póu ㄆㄡˊ
Tổng nét: 16
Bộ: yī 衣 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Nét bút: 丶一ノフ一丨フ一一丨ノ丶ノフノ丶
Thương Hiệt: YHDV (卜竹木女)
Unicode: U+8943
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: bao, bầu
Âm Nôm: bao
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō)
Âm Nhật (kunyomi): ほ.める (ho.meru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: bou1

Tự hình 1

Dị thể 9

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

bāo ㄅㄠ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. khen ngợi, biểu dương
2. áo rộng

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như “bao” 褒.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Khen, khen ngợi, ca ngợi, tán dương, tuyên dương;
② (văn) Áo rộng;
③ (văn) Lớn, rộng;
④ [Bào] Nước Bao (thuộc tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc ngày nay);
⑤ [Bao] (Họ) Bao.

Từ điển Trung-Anh

variant of 褒[bao1]

póu ㄆㄡˊ

phồn thể

Từ điển Thiều Chửu

① Khen, đem cái hay cái tốt của người phô bày ra gọi là bao.
② Áo rộng.
③ Một âm là bầu. Tụ lại, cùng nghĩa với bầu 裒.

Từ điển Trần Văn Chánh

Tụ họp lại (dùng như 裒).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Bao 褒 — Một âm khác là Bầu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Bầu 裒, 褒 — Một âm khác là Bao.