Có 2 kết quả:
Xiāng ㄒㄧㄤ • xiāng ㄒㄧㄤ
Tổng nét: 17
Bộ: yī 衣 (+11 nét)
Lục thư: hội ý
Nét bút: 丶一丨フ一丨フ一一一丨丨一ノフノ丶
Thương Hiệt: YRRV (卜口口女)
Unicode: U+8944
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tương
Âm Nôm: tương
Âm Nhật (onyomi): ジョウ (jō), ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): はら.う (hara.u)
Âm Hàn: 양
Âm Quảng Đông: soeng1
Âm Nôm: tương
Âm Nhật (onyomi): ジョウ (jō), ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): はら.う (hara.u)
Âm Hàn: 양
Âm Quảng Đông: soeng1
Tự hình 6
Dị thể 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm ngộ kỳ 27 - 感遇其二十七 (Trần Tử Ngang)
• Giải muộn kỳ 06 - 解悶其六 (Đỗ Phủ)
• Khuê oán kỳ 047 - 閨怨其四十七 (Tôn Phần)
• Long Thủ sơn - 龍首山 (Dương Thúc Hạp)
• Tam Quốc diễn nghĩa thiên mạt thi - 三國演義篇末詩 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Thù hữu nhân kiến ký - 酬友人見寄 (Nguyễn Trãi)
• Tích biệt hành, tống Lưu bộc xạ phán quan - 惜別行送劉僕射判官 (Đỗ Phủ)
• Tương Dương khúc kỳ 2 - 襄陽曲其二 (Thôi Quốc Phụ)
• Tường hữu từ 2 - 墻有茨 2 (Khổng Tử)
• Vịnh Điêu Thuyền (Hồng nha thôi phách yến phi mang) - 詠貂蟬(紅牙催拍燕飛忙) (Khuyết danh Trung Quốc)
• Giải muộn kỳ 06 - 解悶其六 (Đỗ Phủ)
• Khuê oán kỳ 047 - 閨怨其四十七 (Tôn Phần)
• Long Thủ sơn - 龍首山 (Dương Thúc Hạp)
• Tam Quốc diễn nghĩa thiên mạt thi - 三國演義篇末詩 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Thù hữu nhân kiến ký - 酬友人見寄 (Nguyễn Trãi)
• Tích biệt hành, tống Lưu bộc xạ phán quan - 惜別行送劉僕射判官 (Đỗ Phủ)
• Tương Dương khúc kỳ 2 - 襄陽曲其二 (Thôi Quốc Phụ)
• Tường hữu từ 2 - 墻有茨 2 (Khổng Tử)
• Vịnh Điêu Thuyền (Hồng nha thôi phách yến phi mang) - 詠貂蟬(紅牙催拍燕飛忙) (Khuyết danh Trung Quốc)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname Xiang
Từ ghép 23
Cài Xiāng 蔡襄 • shén nǚ yǒu xīn , Xiāng Wáng wú mèng 神女有心,襄王无梦 • shén nǚ yǒu xīn , Xiāng Wáng wú mèng 神女有心,襄王無夢 • Sòng Xiāng gōng 宋襄公 • Xiāng chéng 襄城 • Xiāng chéng qū 襄城区 • Xiāng chéng qū 襄城區 • Xiāng chéng xiàn 襄城县 • Xiāng chéng xiàn 襄城縣 • Xiāng fán 襄樊 • Xiāng fán shì 襄樊市 • Xiāng fén 襄汾 • Xiāng fén xiàn 襄汾县 • Xiāng fén xiàn 襄汾縣 • Xiāng yáng 襄阳 • Xiāng yáng 襄陽 • Xiāng yáng dì qū 襄阳地区 • Xiāng yáng dì qū 襄陽地區 • Xiāng yáng qū 襄阳区 • Xiāng yáng qū 襄陽區 • Xiāng yuán 襄垣 • Xiāng yuán xiàn 襄垣县 • Xiāng yuán xiàn 襄垣縣
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. sửa trị giúp
2. ngựa kéo xe
3. sao đổi ngôi
2. ngựa kéo xe
3. sao đổi ngôi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Giúp đỡ, phụ tá. ◇Đoạn Ngọc Tài 段玉裁: “Tương: Kim nhân dụng tương vi phụ tá chi nghĩa, danh nghĩa vị thường hữu thử” 襄: 今人用襄為輔佐之義, 名義未嘗有此 (Thuyết văn giải tự chú 說文解字注, Y bộ 衣部). ◎Như: “tương trợ” 襄助 giúp đỡ, “tương lí” 襄理 giúp làm.
2. (Động) Bình định. ◇Chương Bỉnh Lân 章炳麟: “Xuất xa nhi Hiểm Duẫn tương, Nhung y nhi Quan, Lạc định” 出車而玁狁襄, 戎衣而關洛定 (Ngụy Vũ Đế tụng 魏武帝頌).
3. (Động) Hoàn thành, thành tựu. ◎Như: “tương sự” 襄事 nên việc, xong việc. ◇Tả truyện 左傳: “Táng Định Công. Vũ, bất khắc tương sự, lễ dã” 葬定公. 雨, 不克襄事, 禮也 (Định Công thập ngũ niên 定公十五年).
4. (Động) Tràn lên, tràn ngập. ◇Lịch Đạo Nguyên 酈道元: “Ba tương tứ lục, tế ngư bôn bính, tùy thủy đăng ngạn, bất khả thắng kế” 波襄四陸, 細魚奔迸, 隨水登岸, 不可勝計 (Thủy kinh chú 水經注, Lỗi thủy 耒水).
5. (Động) Trở đi trở lại, dời chuyển. ◇Thi Kinh 詩經: “Kì bỉ Chức Nữ, Chung nhật thất tương” 跂彼織女, 終日七襄 (Tiểu nhã 小雅, Đại đông 大東) Chòm sao Chức Nữ ba góc, Suốt ngày dời chuyển bảy giờ.
6. (Động) Dệt vải. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Đằng thân khóa hãn mạn, Bất trước Chức Nữ tương” 騰身跨汗漫, 不著織女襄 (Điệu Trương Tịch 調張籍).
7. (Động) Trừ khử, trừ bỏ. ◇Thi Kinh 詩經: “Tường hữu tì, Bất khả tương dã” 牆有茨, 不可襄也 (Dung phong 鄘風, Tường hữu tì 牆有茨) Tường có cỏ gai, Không thể trừ khử được.
8. (Danh) Ngựa kéo xe. § Thông “tương” 驤. ◎Như: “thượng tương” 上襄 ngựa rất tốt. ◇Thi Kinh 詩經: “Lưỡng phục thượng tương, Lưỡng sam nhạn hàng” 兩服上襄, 兩驂雁行 (Trịnh phong 鄭風, Thái Thúc ư điền 大叔於田) Hai ngựa thắng hai bên phía trong là thứ ngựa rất tốt, Hai ngựa thắng hai bên phía ngoài như hàng chim nhạn.
9. (Danh) Một phương pháp gieo hạt thời xưa.
10. (Danh) Họ “Tương”.
2. (Động) Bình định. ◇Chương Bỉnh Lân 章炳麟: “Xuất xa nhi Hiểm Duẫn tương, Nhung y nhi Quan, Lạc định” 出車而玁狁襄, 戎衣而關洛定 (Ngụy Vũ Đế tụng 魏武帝頌).
3. (Động) Hoàn thành, thành tựu. ◎Như: “tương sự” 襄事 nên việc, xong việc. ◇Tả truyện 左傳: “Táng Định Công. Vũ, bất khắc tương sự, lễ dã” 葬定公. 雨, 不克襄事, 禮也 (Định Công thập ngũ niên 定公十五年).
4. (Động) Tràn lên, tràn ngập. ◇Lịch Đạo Nguyên 酈道元: “Ba tương tứ lục, tế ngư bôn bính, tùy thủy đăng ngạn, bất khả thắng kế” 波襄四陸, 細魚奔迸, 隨水登岸, 不可勝計 (Thủy kinh chú 水經注, Lỗi thủy 耒水).
5. (Động) Trở đi trở lại, dời chuyển. ◇Thi Kinh 詩經: “Kì bỉ Chức Nữ, Chung nhật thất tương” 跂彼織女, 終日七襄 (Tiểu nhã 小雅, Đại đông 大東) Chòm sao Chức Nữ ba góc, Suốt ngày dời chuyển bảy giờ.
6. (Động) Dệt vải. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Đằng thân khóa hãn mạn, Bất trước Chức Nữ tương” 騰身跨汗漫, 不著織女襄 (Điệu Trương Tịch 調張籍).
7. (Động) Trừ khử, trừ bỏ. ◇Thi Kinh 詩經: “Tường hữu tì, Bất khả tương dã” 牆有茨, 不可襄也 (Dung phong 鄘風, Tường hữu tì 牆有茨) Tường có cỏ gai, Không thể trừ khử được.
8. (Danh) Ngựa kéo xe. § Thông “tương” 驤. ◎Như: “thượng tương” 上襄 ngựa rất tốt. ◇Thi Kinh 詩經: “Lưỡng phục thượng tương, Lưỡng sam nhạn hàng” 兩服上襄, 兩驂雁行 (Trịnh phong 鄭風, Thái Thúc ư điền 大叔於田) Hai ngựa thắng hai bên phía trong là thứ ngựa rất tốt, Hai ngựa thắng hai bên phía ngoài như hàng chim nhạn.
9. (Danh) Một phương pháp gieo hạt thời xưa.
10. (Danh) Họ “Tương”.
Từ điển Thiều Chửu
① Sửa trị giúp. Như tán tương 贊襄 giúp giập.
② Tương sự 襄事 nên việc, xong việc.
③ Ngựa kéo xe. Như thượng tương 上襄 con ngựa rất tốt.
④ Cao.
⑤ Thư sướng.
⑥ Trừ đi.
⑦ Sao đổi ngôi.
② Tương sự 襄事 nên việc, xong việc.
③ Ngựa kéo xe. Như thượng tương 上襄 con ngựa rất tốt.
④ Cao.
⑤ Thư sướng.
⑥ Trừ đi.
⑦ Sao đổi ngôi.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Giúp, giúp đỡ: 共襄義舉 Chung sức làm việc nghĩa;
② Làm xong, hoàn thành: 襄事 Xong việc;
③ Tăng lên;
④ Cao;
⑤ Loại bỏ, tẩy trừ, trừ đi;
⑥ (Sao) đổi ngôi;
⑦ Thư sướng;
⑧ Ngựa kéo xe: 上襄 Ngựa kéo xe loại rất tốt;
⑨ [Xiang] (Họ) Tương.
② Làm xong, hoàn thành: 襄事 Xong việc;
③ Tăng lên;
④ Cao;
⑤ Loại bỏ, tẩy trừ, trừ đi;
⑥ (Sao) đổi ngôi;
⑦ Thư sướng;
⑧ Ngựa kéo xe: 上襄 Ngựa kéo xe loại rất tốt;
⑨ [Xiang] (Họ) Tương.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trừ bỏ. Cởi bỏ — Cao — Giúp đỡ.
Từ điển Trung-Anh
(1) to help
(2) to assist
(3) mutual assistance
(4) to rush into or up
(5) to raise or hold up
(6) high
(7) tall
(8) old variant of 欀
(9) chariot horse (old)
(10) change (old)
(2) to assist
(3) mutual assistance
(4) to rush into or up
(5) to raise or hold up
(6) high
(7) tall
(8) old variant of 欀
(9) chariot horse (old)
(10) change (old)
Từ ghép 8