Có 2 kết quả:
bó ㄅㄛˊ • fú ㄈㄨˊ
Âm Pinyin: bó ㄅㄛˊ, fú ㄈㄨˊ
Tổng nét: 17
Bộ: yī 衣 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰衤發
Nét bút: 丶フ丨ノ丶フ丶ノノ丶フ一フノフフ丶
Thương Hiệt: LNOE (中弓人水)
Unicode: U+894F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 17
Bộ: yī 衣 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰衤發
Nét bút: 丶フ丨ノ丶フ丶ノノ丶フ一フノフフ丶
Thương Hiệt: LNOE (中弓人水)
Unicode: U+894F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: bát, phất
Âm Nhật (onyomi): ハツ (hatsu), ハチ (hachi), フツ (futsu), フチ (fuchi)
Âm Nhật (kunyomi): あらぬの (aranuno)
Âm Quảng Đông: but6
Âm Nhật (onyomi): ハツ (hatsu), ハチ (hachi), フツ (futsu), フチ (fuchi)
Âm Nhật (kunyomi): あらぬの (aranuno)
Âm Quảng Đông: but6
Tự hình 1
Dị thể 2
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
áo đi mưa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Bát thích” 襏襫: (1) Áo che mưa. ◇Lục Du 陸游: “Bệnh dĩ phế canh phao bát thích” 病已廢耕拋襏襫 (Sài môn 柴門) Bệnh khỏi bỏ cày vứt áo mưa. (2) Theo một thuyết khác: “bát thích” là một thứ áo làm bằng vải thô dày, dùng cho người làm lụng lao khổ. ◇Quản Tử 管子: “Thủ đái trữ bồ, thân phục bát thích” 首戴苧蒲, 身服襏襫 (Tiểu Khuông 小匡) Đầu đội nón cói gai, mình mặc áo vải thô.
Từ điển Trung-Anh
see 襏襫|袯襫[bo2 shi4]
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Áo vải dày. Cg. 襏襫;
② Áo đi mưa.
② Áo đi mưa.