Có 1 kết quả:

nóng ㄋㄨㄥˊ
Âm Quan thoại: nóng ㄋㄨㄥˊ
Tổng nét: 18
Bộ: yī 衣 (+13 nét)
Hình thái:
Nét bút: 丶フ丨ノ丶丨フ一丨丨一一ノ一一フノ丶
Thương Hiệt: LTWV (中廿田女)
Unicode: U+895B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: nông, nùng
Âm Nhật (onyomi): ジョウ (jō), ニュ (nyu), ジュウ (jū)
Âm Nhật (kunyomi): あつ.い (atsu.i)
Âm Quảng Đông: nung4

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

nóng ㄋㄨㄥˊ

phồn thể

Từ điển phổ thông

quần áo dày

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Quần áo dày.
2. (Tính) Rậm rạp, sum suê. ◇Thi Kinh : “Hà bỉ nùng hĩ, Đường lệ chi hoa” , (Thiệu nam , Hà bỉ nùng hĩ ) Sao mà sum suê tươi tốt vậy, Ấy là hoa cây đường lệ.
3. (Tính) Béo, mập. ◇Tào Thực : “Nùng tiêm đắc trung, Tu đoản hợp độ” , (Lạc thần phú ) Mập thon vừa phải, Dài ngắn đúng tầm.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Quần áo dày;
② Rậm rạp, đông đúc;
③ Mập, béo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chiếc áo dày — Áo đẹp.

Từ điển Trung-Anh

(1) bright light
(2) warm dress