Có 1 kết quả:
chān ㄔㄢ
Âm Pinyin: chān ㄔㄢ
Tổng nét: 18
Bộ: yī 衣 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰衤詹
Nét bút: 丶フ丨ノ丶ノフ一ノノ丶丶一一一丨フ一
Thương Hiệt: LNCR (中弓金口)
Unicode: U+895C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 18
Bộ: yī 衣 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰衤詹
Nét bút: 丶フ丨ノ丶ノフ一ノノ丶丶一一一丨フ一
Thương Hiệt: LNCR (中弓金口)
Unicode: U+895C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: xiêm
Âm Nôm: chêm, chiêm, xiêm
Âm Nhật (onyomi): セン (sen), タン (tan)
Âm Nhật (kunyomi): まえか.け (maeka.ke)
Âm Hàn: 첨
Âm Quảng Đông: lim5, sim4, zim1
Âm Nôm: chêm, chiêm, xiêm
Âm Nhật (onyomi): セン (sen), タン (tan)
Âm Nhật (kunyomi): まえか.け (maeka.ke)
Âm Hàn: 첨
Âm Quảng Đông: lim5, sim4, zim1
Tự hình 2
Dị thể 7
Chữ gần giống 11
Một số bài thơ có sử dụng
• Đằng Vương các tự - 滕王閣序 (Vương Bột)
• Giá cô thiên - Hữu khách khái nhiên đàm công danh, nhân truy niệm thiếu niên thì sự hí tác - 鷓鴣天-有客慨然談功名,因追念少年時事戲作 (Tân Khí Tật)
• Trường Môn phú - 長門賦 (Tư Mã Tương Như)
• Tứ sầu thi - 四愁詩 (Trương Hành)
• Giá cô thiên - Hữu khách khái nhiên đàm công danh, nhân truy niệm thiếu niên thì sự hí tác - 鷓鴣天-有客慨然談功名,因追念少年時事戲作 (Tân Khí Tật)
• Trường Môn phú - 長門賦 (Tư Mã Tương Như)
• Tứ sầu thi - 四愁詩 (Trương Hành)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
áo choàng trước ngực
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vạt áo trước thân. ◇Thi Kinh 詩經: “Chung triêu thái lam, Bất doanh nhất xiêm” 終朝采藍, 不盈一襜 (Tiểu nhã 小雅, Thái lục 采綠) Suốt sáng hái chàm, Không đầy một vạt áo.
2. (Danh) Đệm đặt trên yên ngựa.
3. (Danh) Màn xe. ◇Vương Bột 王勃: “Xiêm duy tạm trú” 襜帷暫駐 (Đằng Vương Các tự 滕王閣序) Màn xe tạm trú.
4. (Tính) Ngay ngắn, chỉnh tề. ◇Luận Ngữ 論語: “Y tiền hậu, xiêm như dã” 衣前後, 襜如也 (Hương đảng 鄉黨) Vạt áo trước và sau đều ngay ngắn.
2. (Danh) Đệm đặt trên yên ngựa.
3. (Danh) Màn xe. ◇Vương Bột 王勃: “Xiêm duy tạm trú” 襜帷暫駐 (Đằng Vương Các tự 滕王閣序) Màn xe tạm trú.
4. (Tính) Ngay ngắn, chỉnh tề. ◇Luận Ngữ 論語: “Y tiền hậu, xiêm như dã” 衣前後, 襜如也 (Hương đảng 鄉黨) Vạt áo trước và sau đều ngay ngắn.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái áo choàng trước ngực.
② Cái màn xe.
③ Chững chạc, ngay ngắn.
④ Nách áo.
② Cái màn xe.
③ Chững chạc, ngay ngắn.
④ Nách áo.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Áo choàng ngực;
② Nách áo;
③ Màn xe;
④ Ngay ngắn, chững chạc.
② Nách áo;
③ Màn xe;
④ Ngay ngắn, chững chạc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Loại áo thời cổ, có vạt dài che đằng trước. Đoạn trường tân thanh : » Áo xiêm ràng buộc lấy nhau, Vào luồn ra cuối công hầu mà chi « — Một phần do bộ y phục thời xưa, mặc ở phần dưới, dùng cho đàn bà, tựa như một loại váy. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc : » Sửa xiêm dạo bước tiền đường, Ngửa trông xem vẻ thiên chương thẫn thờ « — Phần nách áo, lườn áo — Mở rộng ra — Tấm màn che cửa xe.
Từ điển Trung-Anh
the front of clothes