Có 1 kết quả:

jīn ㄐㄧㄣ
Âm Quan thoại: jīn ㄐㄧㄣ
Tổng nét: 18
Bộ: yī 衣 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丶フ丨ノ丶一丨ノ丶一丨ノ丶一一丨ノ丶
Thương Hiệt: LDDF (中木木火)
Unicode: U+895F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: khâm
Âm Nôm: câm, khâm
Âm Nhật (onyomi): キン (kin)
Âm Nhật (kunyomi): えり (eri)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: kam1

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

jīn ㄐㄧㄣ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cổ áo, vạt áo

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vạt áo trước. ◇Nguyễn Trãi : “Thi thành ngã diệc lệ triêm khâm” (Đề Hà Hiệu Úy "Bạch vân tư thân" ) Thơ làm xong, nước mắt ta cũng ướt đẫm vạt áo.
2. (Danh) § Xem “liên khâm” .
3. (Danh) Tấm lòng, hoài bão. ◎Như: “khâm bão” điều ôm ấp trong lòng. ◇Lục Quy Mông : “Thiên cao khí vị sảng, Dã huýnh khâm hoài khoáng” , (Kí sự ) Trời cao khí vị thanh sảng, Đồng rộng tấm lòng khoan khoái.

Từ điển Thiều Chửu

① Vạt áo, cổ áo.
② Anh em rể gọi là liên khâm .
③ Ôm ấp, ôm một mối tình hay chí gì ở trong lòng gọi là khâm.
④ Phía nam nhà ở.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vạt (áo), tà (áo): Vạt lớn; Vạt con; Hai vạt cài giữa; 使滿 Mãi mãi khiến cho người anh hùng phải rơi lệ đẫm cả vạt áo (Đỗ Phủ: Vũ hầu từ);
liên khâm [liánjin] Anh em bạn rể;
③ (văn) Tấm lòng, hoài bão;
④ (văn) (Nước) cùng đổ về một nơi;
⑤ (văn) Phía nam nhà ở.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái vạt áo trước — Chỉ lòng dạ — Cũng như chữ Khâm và Khâm .

Từ điển Trung-Anh

(1) lapel
(2) overlap of Chinese gown
(3) fig. bosom (the seat of emotions)
(4) to cherish (ambition, desires, honorable intentions etc) in one's bosom

Từ ghép 25