Có 1 kết quả:
jīn ㄐㄧㄣ
Tổng nét: 18
Bộ: yī 衣 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰衤禁
Nét bút: 丶フ丨ノ丶一丨ノ丶一丨ノ丶一一丨ノ丶
Thương Hiệt: LDDF (中木木火)
Unicode: U+895F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: khâm
Âm Nôm: câm, khâm
Âm Nhật (onyomi): キン (kin)
Âm Nhật (kunyomi): えり (eri)
Âm Hàn: 금
Âm Quảng Đông: kam1
Âm Nôm: câm, khâm
Âm Nhật (onyomi): キン (kin)
Âm Nhật (kunyomi): えり (eri)
Âm Hàn: 금
Âm Quảng Đông: kam1
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bồ tát man - 菩薩蠻 (Chu Tử Chi)
• Di cư Công An kính tặng Vệ đại lang Quân - 移居公安敬贈衛大郎鈞 (Đỗ Phủ)
• Độ Phong Mộc lĩnh - 度楓木嶺 (Cố Lân)
• La Phù giang thuỷ các độc toạ - 羅浮江水閣獨坐 (Nguyễn Du)
• Mạch môn - 麥門 (Tuệ Tĩnh thiền sư)
• Nhàn tình phú - 閑情賦 (Đào Tiềm)
• Phụng quan Nghiêm trịnh công sảnh sự Mân sơn Đà giang hoạ đồ thập vận, đắc vong tự - 奉觀嚴鄭公廳事岷山沱江畫圖十韻,得忘字 (Đỗ Phủ)
• Tặng Lý thập ngũ trượng biệt - 贈李十五丈別 (Đỗ Phủ)
• Tửu hứng - 酒興 (Nguyễn Xuân Ôn)
• Ức Bùi Lục - 憶裴陸 (Tùng Thiện Vương)
• Di cư Công An kính tặng Vệ đại lang Quân - 移居公安敬贈衛大郎鈞 (Đỗ Phủ)
• Độ Phong Mộc lĩnh - 度楓木嶺 (Cố Lân)
• La Phù giang thuỷ các độc toạ - 羅浮江水閣獨坐 (Nguyễn Du)
• Mạch môn - 麥門 (Tuệ Tĩnh thiền sư)
• Nhàn tình phú - 閑情賦 (Đào Tiềm)
• Phụng quan Nghiêm trịnh công sảnh sự Mân sơn Đà giang hoạ đồ thập vận, đắc vong tự - 奉觀嚴鄭公廳事岷山沱江畫圖十韻,得忘字 (Đỗ Phủ)
• Tặng Lý thập ngũ trượng biệt - 贈李十五丈別 (Đỗ Phủ)
• Tửu hứng - 酒興 (Nguyễn Xuân Ôn)
• Ức Bùi Lục - 憶裴陸 (Tùng Thiện Vương)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cổ áo, vạt áo
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vạt áo trước. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Thi thành ngã diệc lệ triêm khâm” 詩成我亦淚沾襟 (Đề Hà Hiệu Úy "Bạch vân tư thân" 題何校尉白雲思親) Thơ làm xong, nước mắt ta cũng ướt đẫm vạt áo.
2. (Danh) § Xem “liên khâm” 連襟.
3. (Danh) Tấm lòng, hoài bão. ◎Như: “khâm bão” 襟抱 điều ôm ấp trong lòng. ◇Lục Quy Mông 陸龜蒙: “Thiên cao khí vị sảng, Dã huýnh khâm hoài khoáng” 天高氣味爽, 野迥襟懷曠 (Kí sự 記事) Trời cao khí vị thanh sảng, Đồng rộng tấm lòng khoan khoái.
2. (Danh) § Xem “liên khâm” 連襟.
3. (Danh) Tấm lòng, hoài bão. ◎Như: “khâm bão” 襟抱 điều ôm ấp trong lòng. ◇Lục Quy Mông 陸龜蒙: “Thiên cao khí vị sảng, Dã huýnh khâm hoài khoáng” 天高氣味爽, 野迥襟懷曠 (Kí sự 記事) Trời cao khí vị thanh sảng, Đồng rộng tấm lòng khoan khoái.
Từ điển Thiều Chửu
① Vạt áo, cổ áo.
② Anh em rể gọi là liên khâm 連襟.
③ Ôm ấp, ôm một mối tình hay chí gì ở trong lòng gọi là khâm.
④ Phía nam nhà ở.
② Anh em rể gọi là liên khâm 連襟.
③ Ôm ấp, ôm một mối tình hay chí gì ở trong lòng gọi là khâm.
④ Phía nam nhà ở.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vạt (áo), tà (áo): 大襟 Vạt lớn; 底襟 Vạt con; 對襟 Hai vạt cài giữa; 長使英雄淚滿襟 Mãi mãi khiến cho người anh hùng phải rơi lệ đẫm cả vạt áo (Đỗ Phủ: Vũ hầu từ);
②【連襟】liên khâm [liánjin] Anh em bạn rể;
③ (văn) Tấm lòng, hoài bão;
④ (văn) (Nước) cùng đổ về một nơi;
⑤ (văn) Phía nam nhà ở.
②【連襟】liên khâm [liánjin] Anh em bạn rể;
③ (văn) Tấm lòng, hoài bão;
④ (văn) (Nước) cùng đổ về một nơi;
⑤ (văn) Phía nam nhà ở.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
(1) lapel
(2) overlap of Chinese gown
(3) fig. bosom (the seat of emotions)
(4) to cherish (ambition, desires, honorable intentions etc) in one's bosom
(2) overlap of Chinese gown
(3) fig. bosom (the seat of emotions)
(4) to cherish (ambition, desires, honorable intentions etc) in one's bosom
Từ ghép 25
duì jīn 对襟 • duì jīn 對襟 • è jīn kòng yān 扼襟控咽 • jīn bào 襟抱 • jīn dì 襟弟 • jīn dù 襟度 • jīn fù yì 襟副翼 • jīn huái 襟怀 • jīn huái 襟懷 • jīn huái tǎn bái 襟怀坦白 • jīn huái tǎn bái 襟懷坦白 • jīn huái yí kuàng 襟怀夷旷 • jīn huái yí kuàng 襟懷夷曠 • jīn sù 襟素 • jīn xiōng 襟兄 • jīn yì 襟翼 • kāi jīn 开襟 • kāi jīn 開襟 • lián jīn 连襟 • lián jīn 連襟 • xiōng jīn 胸襟 • yī jīn 衣襟 • zhèng jīn wēi zuò 正襟危坐 • zhuō jīn jiàn zhǒu 捉襟見肘 • zhuō jīn jiàn zhǒu 捉襟见肘