Có 1 kết quả:

lán ㄌㄢˊ
Âm Quan thoại: lán ㄌㄢˊ
Tổng nét: 19
Bộ: yī 衣 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶フ丨ノ丶一丨フ一丨フノ一丶丨フ丨丨一
Thương Hiệt: LSIT (中尸戈廿)
Unicode: U+8964
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: lam
Âm Nôm: luôm, lươm
Âm Nhật (onyomi): ラン (ran)
Âm Nhật (kunyomi): ぼろ (boro)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: laam4

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 41

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

lán ㄌㄢˊ

phồn thể

Từ điển phổ thông

áo không viền

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Áo quần không có viền.
2. (Tính) Cũ rách. ◎Như: “lam lũ” : (1) Quần áo rách rưới. ◇Ấu học quỳnh lâm : “Tệ y viết lam lũ” (Y phục loại ) Quần áo rách nát gọi là "lam lũ". (2) Rách rưới. ◇Hồng Lâu Mộng : “Giá nhân sanh đích giá dạng hùng tráng, khước hựu giá dạng lam lũ” , (Đệ nhất hồi) Người này dáng điệu oai vệ, sao lại (ăn mặc) có vẻ rách rưới thế. § Cũng viết là: , , .

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Áo không viền;
lam lũ [lánl=] Lam lũ, rách rưới bẩn thỉu: Áo quần lam lũ.

Từ điển Trung-Anh

ragged garments

Từ ghép 1