Có 1 kết quả:
wà ㄨㄚˋ
Tổng nét: 19
Bộ: yī 衣 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰衤蔑
Nét bút: 丶フ丨ノ丶一丨丨丨フ丨丨一一ノ丶フノ丶
Thương Hiệt: LTWI (中廿田戈)
Unicode: U+896A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: mạt, miệt, vạt
Âm Nôm: miệt
Âm Nhật (onyomi): ベツ (betsu), バツ (batsu)
Âm Hàn: 말
Âm Quảng Đông: maat6, mat6
Âm Nôm: miệt
Âm Nhật (onyomi): ベツ (betsu), バツ (batsu)
Âm Hàn: 말
Âm Quảng Đông: maat6, mat6
Tự hình 2
Dị thể 5
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bồ tát man kỳ 1 - 菩薩蠻其一 (Lý Dục)
• Hoán khê sa (Tranh vãn đồng hoa lưỡng mấn thuỳ) - 浣溪沙(爭挽桐花兩鬢垂) (Chu Bang Ngạn)
• Ký viễn kỳ 11 - 寄遠其十一 (Lý Bạch)
• Lạc thần phú - 洛神賦 (Tào Thực)
• Ngọc giai oán - 玉階怨 (Lý Bạch)
• Phụng Tiên Lưu thiếu phủ tân hoạ sơn thuỷ chướng ca - 奉先劉少府新畫山水障歌 (Đỗ Phủ)
• Quán Oa cung hoài cổ ngũ tuyệt kỳ 4 - 館娃宮懷古五絕其四 (Bì Nhật Hưu)
• Thiên thu tiết hữu cảm kỳ 2 - 千秋節有感其二 (Đỗ Phủ)
• Ức Tây Hồ xuân cảnh - 憶西湖春景 (Phạm Sĩ Ái)
• Vương Sung Đạo tống thuỷ tiên hoa ngũ thập chi hân nhiên hội tâm, vị chi tác vịnh - 王充道送水仙花五十枝欣然會心為之作詠 (Hoàng Đình Kiên)
• Hoán khê sa (Tranh vãn đồng hoa lưỡng mấn thuỳ) - 浣溪沙(爭挽桐花兩鬢垂) (Chu Bang Ngạn)
• Ký viễn kỳ 11 - 寄遠其十一 (Lý Bạch)
• Lạc thần phú - 洛神賦 (Tào Thực)
• Ngọc giai oán - 玉階怨 (Lý Bạch)
• Phụng Tiên Lưu thiếu phủ tân hoạ sơn thuỷ chướng ca - 奉先劉少府新畫山水障歌 (Đỗ Phủ)
• Quán Oa cung hoài cổ ngũ tuyệt kỳ 4 - 館娃宮懷古五絕其四 (Bì Nhật Hưu)
• Thiên thu tiết hữu cảm kỳ 2 - 千秋節有感其二 (Đỗ Phủ)
• Ức Tây Hồ xuân cảnh - 憶西湖春景 (Phạm Sĩ Ái)
• Vương Sung Đạo tống thuỷ tiên hoa ngũ thập chi hân nhiên hội tâm, vị chi tác vịnh - 王充道送水仙花五十枝欣然會心為之作詠 (Hoàng Đình Kiên)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. cái tất (đi vào chân)
2. áo lót của đàn bà
2. áo lót của đàn bà
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vớ, bít tất. ◎Như: “mao miệt” 毛襪 vớ len, “xuyên miệt” 穿襪 đi vớ.
2. § Cũng đọc là “vạt”.
2. § Cũng đọc là “vạt”.
Từ điển Trần Văn Chánh
Vớ, bít tất: 一隻長袜 Một đôi vớ dài.
Từ điển Trung-Anh
(1) socks
(2) stockings
(2) stockings
Từ ghép 15