Có 1 kết quả:
xié ㄒㄧㄝˊ
Âm Pinyin: xié ㄒㄧㄝˊ
Tổng nét: 20
Bộ: yī 衣 (+15 nét)
Hình thái: ⿰衤頡
Nét bút: 丶フ丨ノ丶一丨一丨フ一一ノ丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: LGRC (中土口金)
Unicode: U+896D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 20
Bộ: yī 衣 (+15 nét)
Hình thái: ⿰衤頡
Nét bút: 丶フ丨ノ丶一丨一丨フ一一ノ丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: LGRC (中土口金)
Unicode: U+896D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hiệt
Âm Nhật (onyomi): ケツ (ketsu)
Âm Nhật (kunyomi): つまばさ.む (tsumabasa.mu), はさ.む (hasa.mu)
Âm Hàn: 힐
Âm Quảng Đông: git3, kit3
Âm Nhật (onyomi): ケツ (ketsu)
Âm Nhật (kunyomi): つまばさ.む (tsumabasa.mu), はさ.む (hasa.mu)
Âm Hàn: 힐
Âm Quảng Đông: git3, kit3
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
lấy vạt áo đùm vật
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đùm, lấy vạt áo bọc lấy vật gì.
Từ điển Thiều Chửu
① Đùm, lấy vạt áo đùm vật gì gọi là hiệt.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Đùm lấy bằng vạt áo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lấy tà áo, vạt áo mà bọc vật gì.
Từ điển Trung-Anh
carry with the front of a robe