Có 1 kết quả:

chèn ㄔㄣˋ
Âm Pinyin: chèn ㄔㄣˋ
Tổng nét: 21
Bộ: yī 衣 (+16 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶フ丨ノ丶丶一丶ノ一一丨ノ丶丨フ一一一ノフ
Thương Hiệt: LYDU (中卜木山)
Unicode: U+896F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: sấn
Âm Nôm: sấn
Âm Nhật (onyomi): シン (shin)
Âm Nhật (kunyomi): はだぎ (hadagi)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: can3

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

chèn ㄔㄣˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

áo trong, áo lót

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Áo trong, áo lót.
2. (Danh) Lớp đệm, lớp lót bên trong. ◎Như: “hài sấn” 鞋襯 lớp đệm giày, “mạo sấn” 帽襯 lớp lót mũ.
3. (Động) Lộ ra ngoài, ý động ở trong mà làm cho lộ ra ngoài gọi là “sấn”. ◎Như: “sấn thác” 襯托 mượn cách bày tỏ ý ra.
4. (Động) Làm nổi bật. ◎Như: “lục diệp bả hồng hoa sấn đắc cánh hảo khán liễu” 綠葉把紅花襯得更好看了 lá xanh làm nổi bật hoa hồng trông càng đẹp.
5. (Động) Cho giúp, bố thí. ◎Như: “bang sấn” 幫襯 giúp đỡ, “trai sấn” 齋襯 cúng trai cho sư.
6. (Tính) Lót bên trong. ◎Như: “sấn sam” 襯衫 áo sơ-mi (tiếng Anh: shirt), “sấn quần” 襯裙 váy lót.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Áo trong, áo lót;
② Lồng (ở bên trong), lót: 裡面襯件衣裳 Bên trong lồng thêm một chiếc áo; 襯上一張紙 Lót một tờ giấy;
③ Làm nổi bật: 綠葉把紅花襯得更好看了 Lá xanh làm nổi bật hoa hồng, trông càng đẹp;
④ (văn) Tỏ lộ ra ngoài: 襯託 Mượn cách tỏ ý, nêu bật lên;
⑤ Giúp, bố thí, cúng dường (cho nhà sư): 幫襯 Giúp đỡ; 齊襯 Cúng chay cho nhà sư.

Từ điển Trung-Anh

(1) (of garments) against the skin
(2) to line
(3) lining
(4) to contrast with
(5) to assist financially

Từ ghép 16