Có 1 kết quả:
lán ㄌㄢˊ
phồn thể
Từ điển phổ thông
áo quần một mảnh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngày xưa, thứ áo và quần may liền nhau. ◇Tây sương kí 西廂記: “Ô sa tiểu mạo diệu nhân minh, bạch lan tịnh, giác đái ngạo hoàng thinh” 烏紗小帽耀人明, 白襴淨, 角帶傲黃鞓 (Đệ nhị bổn 第二本, Đệ nhị chiết) Mũ nhỏ bằng sa đen chiếu sáng người, áo bào trắng bong, đai bạc ngạo dây thắt lưng da vàng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Áo quần một mảnh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Loại y phục mà áo và quần may liền nhau.
Từ điển Trung-Anh
full length gown (old)