Có 1 kết quả:

lán ㄌㄢˊ
Âm Pinyin: lán ㄌㄢˊ
Tổng nét: 22
Bộ: yī 衣 (+17 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶フ丨ノ丶丨フ一一丨フ一一一丨フ丶ノ一丨ノ丶
Thương Hiệt: LANW (中日弓田)
Unicode: U+8974
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: lan
Âm Nhật (onyomi): ラン (ran), リン (rin)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: laan4

Tự hình 1

Dị thể 4

1/1

lán ㄌㄢˊ

phồn thể

Từ điển phổ thông

áo quần một mảnh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngày xưa, thứ áo và quần may liền nhau. ◇Tây sương kí 西廂記: “Ô sa tiểu mạo diệu nhân minh, bạch lan tịnh, giác đái ngạo hoàng thinh” 烏紗小帽耀人明, 白襴淨, 角帶傲黃鞓 (Đệ nhị bổn 第二本, Đệ nhị chiết) Mũ nhỏ bằng sa đen chiếu sáng người, áo bào trắng bong, đai bạc ngạo dây thắt lưng da vàng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Áo quần một mảnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loại y phục mà áo và quần may liền nhau.

Từ điển Trung-Anh

full length gown (old)