Có 5 kết quả:
Qín ㄑㄧㄣˊ • Tán ㄊㄢˊ • qín ㄑㄧㄣˊ • tán ㄊㄢˊ • yǎn ㄧㄢˇ
Tổng nét: 12
Bộ: yà 襾 (+6 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱覀早
Nét bút: 一丨フ丨丨一丨フ一一一丨
Thương Hiệt: MWAJ (一田日十)
Unicode: U+8983
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Tự hình 3
Dị thể 8
Một số bài thơ có sử dụng
• Bính Thân xuân chính vọng hậu, gia hương Diệu Cẩm, hỉ phú - 丙申春正望後,家鄉耀錦喜賦 (Phan Huy Ích)
• Cát đàm 2 - 葛覃 2 (Khổng Tử)
• Cung hoạ ngự chế tứ Triều Tiên, Lưu Cầu, An Nam chư quốc sứ thần thi - 恭和御制賜朝鮮琉球安南諸國使臣詩 (Nguyễn Hoằng Khuông)
• Đáp An Nam quốc Phan sứ thần thi - 答安南國潘使臣詩 (Từ Hạo Tu)
• Hạ Vĩnh Trụ tế tửu mông phong tặng phụ mẫu - 賀永拄祭酒蒙封贈父母 (Đoàn Huyên)
• Hoạ tiễn Hình thị Thanh Phái Lê hầu phó Hoà Nghĩa nhậm - 和餞刑侍清派黎侯赴和義任 (Phan Huy Ích)
• Phụng hoạ ngự chế “Quân đạo” - 奉和御製君道 (Thân Nhân Trung)
• Tặng Triều Tiên quốc sứ thần - 贈朝鮮國使臣 (Phan Huy Ích)
• Tiễn Binh bộ tả phụng nghị Nghi Thành Nguyễn hầu phó Quy Nhơn thành - 餞兵部左奉議宜城阮侯赴歸仁城 (Phan Huy Ích)
• Vịnh hoài tứ thủ kỳ 2 - 詠懷四首其二 (Phan Huy Thực)
• Cát đàm 2 - 葛覃 2 (Khổng Tử)
• Cung hoạ ngự chế tứ Triều Tiên, Lưu Cầu, An Nam chư quốc sứ thần thi - 恭和御制賜朝鮮琉球安南諸國使臣詩 (Nguyễn Hoằng Khuông)
• Đáp An Nam quốc Phan sứ thần thi - 答安南國潘使臣詩 (Từ Hạo Tu)
• Hạ Vĩnh Trụ tế tửu mông phong tặng phụ mẫu - 賀永拄祭酒蒙封贈父母 (Đoàn Huyên)
• Hoạ tiễn Hình thị Thanh Phái Lê hầu phó Hoà Nghĩa nhậm - 和餞刑侍清派黎侯赴和義任 (Phan Huy Ích)
• Phụng hoạ ngự chế “Quân đạo” - 奉和御製君道 (Thân Nhân Trung)
• Tặng Triều Tiên quốc sứ thần - 贈朝鮮國使臣 (Phan Huy Ích)
• Tiễn Binh bộ tả phụng nghị Nghi Thành Nguyễn hầu phó Quy Nhơn thành - 餞兵部左奉議宜城阮侯赴歸仁城 (Phan Huy Ích)
• Vịnh hoài tứ thủ kỳ 2 - 詠懷四首其二 (Phan Huy Thực)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname Qin
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Lan tới, lan ra. § Phép ngày xưa nhà vua có việc gì mừng thì phong tặng cho tổ tiên các quan gọi là “đàm ân” 覃恩 ơn lây.
2. (Phó) Sâu. ◎Như: “đàm tư” 覃思 nghĩ sâu xa.
3. (Danh) Họ “Đàm”.
2. (Phó) Sâu. ◎Như: “đàm tư” 覃思 nghĩ sâu xa.
3. (Danh) Họ “Đàm”.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. lan tới
2. ơn lây
3. sâu rộng
2. ơn lây
3. sâu rộng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Lan tới, lan ra. § Phép ngày xưa nhà vua có việc gì mừng thì phong tặng cho tổ tiên các quan gọi là “đàm ân” 覃恩 ơn lây.
2. (Phó) Sâu. ◎Như: “đàm tư” 覃思 nghĩ sâu xa.
3. (Danh) Họ “Đàm”.
2. (Phó) Sâu. ◎Như: “đàm tư” 覃思 nghĩ sâu xa.
3. (Danh) Họ “Đàm”.
Từ điển Thiều Chửu
① Kịp, lan tới, ơn lây. Phép ngày xưa nhà vua có việc gì mừng thì phong tặng cho tổ tiên các quan gọi là đàm ân 覃恩.
② Sâu rộng, như đàm phủ 覃府 phủ sâu rộng, nói tôn quý dinh phủ nhà người khác là sâu và rộng.
③ Một âm là diễm. Sắc.
② Sâu rộng, như đàm phủ 覃府 phủ sâu rộng, nói tôn quý dinh phủ nhà người khác là sâu và rộng.
③ Một âm là diễm. Sắc.
Từ điển Trần Văn Chánh
(Họ) Đàm.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sâu rộng: 覃思 Nghĩ sâu, nghĩ kĩ; 覃府 Dinh phủ sâu rộng (tỏ ý khen dinh thự của người khác);
② (văn) Lan ra, lan tới, ơn lây: 覃恩禮 Lễ ban ơn (vua chúa phong tặng cho tổ tiên các quan trong những dịp có lễ mừng thời xưa).
② (văn) Lan ra, lan tới, ơn lây: 覃恩禮 Lễ ban ơn (vua chúa phong tặng cho tổ tiên các quan trong những dịp có lễ mừng thời xưa).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dài. Kéo dài — Lớn lao — Sâu sắc — Một âm là Diễm. Có nghĩa là sắc bén.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sắc bén — Một âm là Đàm.
Từ điển Trung-Anh
deep
Từ ghép 1
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Lan tới, lan ra. § Phép ngày xưa nhà vua có việc gì mừng thì phong tặng cho tổ tiên các quan gọi là “đàm ân” 覃恩 ơn lây.
2. (Phó) Sâu. ◎Như: “đàm tư” 覃思 nghĩ sâu xa.
3. (Danh) Họ “Đàm”.
2. (Phó) Sâu. ◎Như: “đàm tư” 覃思 nghĩ sâu xa.
3. (Danh) Họ “Đàm”.