Có 1 kết quả:
fù ㄈㄨˋ
Tổng nét: 18
Bộ: yà 襾 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱覀復
Nét bút: 一丨フ丨丨一ノノ丨ノ一丨フ一一ノフ丶
Thương Hiệt: MWHOE (一田竹人水)
Unicode: U+8986
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: phú, phúc
Âm Nôm: phú
Âm Nhật (onyomi): フク (fuku)
Âm Nhật (kunyomi): おお.う (ō.u), くつがえ.す (kutsugae.su), くつがえ.る (kutsugae.ru)
Âm Hàn: 복, 부
Âm Quảng Đông: fau6, fuk1
Âm Nôm: phú
Âm Nhật (onyomi): フク (fuku)
Âm Nhật (kunyomi): おお.う (ō.u), くつがえ.す (kutsugae.su), くつがえ.る (kutsugae.ru)
Âm Hàn: 복, 부
Âm Quảng Đông: fau6, fuk1
Tự hình 4
Dị thể 7
Chữ gần giống 10
Một số bài thơ có sử dụng
• Chí tâm phát nguyện - 志心發願 (Trần Thái Tông)
• Chiết hạm tinh trực thần - 折檻旌直臣 (Cao Bá Quát)
• Diệm khê chu hành - 剡溪舟行 (Chu Phóng)
• Giới lộ hành - 薤露行 (Tào Tháo)
• Hạ tiệp kỳ 3 - 賀捷其三 (Nguyễn Trãi)
• Lam giang - 藍江 (Nguyễn Du)
• Tần cát liễu - 秦吉了 (Bạch Cư Dị)
• Thu vãn hoài Mao Sơn Thạch Hàm thôn xá - 秋晚懷茅山石涵村舍 (Đỗ Mục)
• Tiền Đường quan triều - 錢塘觀潮 (Thi Nhuận Chương)
• Văn chung - 聞鐘 (Viên Học thiền sư)
• Chiết hạm tinh trực thần - 折檻旌直臣 (Cao Bá Quát)
• Diệm khê chu hành - 剡溪舟行 (Chu Phóng)
• Giới lộ hành - 薤露行 (Tào Tháo)
• Hạ tiệp kỳ 3 - 賀捷其三 (Nguyễn Trãi)
• Lam giang - 藍江 (Nguyễn Du)
• Tần cát liễu - 秦吉了 (Bạch Cư Dị)
• Thu vãn hoài Mao Sơn Thạch Hàm thôn xá - 秋晚懷茅山石涵村舍 (Đỗ Mục)
• Tiền Đường quan triều - 錢塘觀潮 (Thi Nhuận Chương)
• Văn chung - 聞鐘 (Viên Học thiền sư)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. lật lại
2. đổ, dốc
2. đổ, dốc
Từ điển phổ thông
che, đậy
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Lật lại. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Phúc chu thủy tín dân do thủy” 覆舟始信民猶水 (Quan hải 關海) Thuyền lật mới tin dân như nước (ý nói nhà cầm vận nước cần được lòng dân ủng hộ). ◇Trang Tử 莊子: “Phúc bôi thủy ư ao đường chi thượng, tắc giới vi chi chu” 覆杯水於坳堂之上, 則芥為之舟 (Tiêu dao du 逍遙遊) Lật chén nước lên chỗ trũng trước sân, thì cọng cỏ làm thuyền trên đó được.
2. (Động) Nghiêng đổ. ◎Như: “tiền xa chi phúc, hậu xa chi giám” 前車之覆後車之鑒 cái vết xe trước đổ, là cái gương cho xe sau coi.
3. (Động) Hủy diệt, tiêu diệt. ◎Như: “toàn quân phúc một” 全軍覆沒 cả cánh quân thua chết hết.
4. (Động) Trở lại, hồi, hoàn. § Cũng như “phúc” 復. ◎Như: “phúc tín” 覆信 viết thư trả lời lại.
5. (Động) Xét kĩ, thẩm sát. ◎Như: “phúc thí” 覆試 xét thi lại cho tường, “phúc tra” 覆查 tra xét lại cho kĩ.
6. (Động) Ẩn tàng, mai phục. ◇Ngụy thư 魏書: “Nãi dạ mật khiển kị phân bộ phúc chư yếu lộ, hữu phạm cấm giả, triếp tróc tống châu” 乃夜密遣騎分部覆諸要路, 有犯禁者, 輒捉送州 (Khốc lại truyện 酷吏傳, Lí Hồng Chi truyện 李洪之傳).
7. (Động) Phản, làm trái lại. ◎Như: “phản phúc vô thường” 反覆無常.
8. (Phó) Lại, trùng. § Cũng như “phức” 複. ◎Như: “trùng phúc” 重覆.
9. Một âm là “phú”. (Động) Che trùm, xõa. ◎Như: “thiên phú địa tải” 天覆地載 trời che đất chở, “điểu phú dực chi” 鳥覆翼之 chim xõa cánh ấp.
2. (Động) Nghiêng đổ. ◎Như: “tiền xa chi phúc, hậu xa chi giám” 前車之覆後車之鑒 cái vết xe trước đổ, là cái gương cho xe sau coi.
3. (Động) Hủy diệt, tiêu diệt. ◎Như: “toàn quân phúc một” 全軍覆沒 cả cánh quân thua chết hết.
4. (Động) Trở lại, hồi, hoàn. § Cũng như “phúc” 復. ◎Như: “phúc tín” 覆信 viết thư trả lời lại.
5. (Động) Xét kĩ, thẩm sát. ◎Như: “phúc thí” 覆試 xét thi lại cho tường, “phúc tra” 覆查 tra xét lại cho kĩ.
6. (Động) Ẩn tàng, mai phục. ◇Ngụy thư 魏書: “Nãi dạ mật khiển kị phân bộ phúc chư yếu lộ, hữu phạm cấm giả, triếp tróc tống châu” 乃夜密遣騎分部覆諸要路, 有犯禁者, 輒捉送州 (Khốc lại truyện 酷吏傳, Lí Hồng Chi truyện 李洪之傳).
7. (Động) Phản, làm trái lại. ◎Như: “phản phúc vô thường” 反覆無常.
8. (Phó) Lại, trùng. § Cũng như “phức” 複. ◎Như: “trùng phúc” 重覆.
9. Một âm là “phú”. (Động) Che trùm, xõa. ◎Như: “thiên phú địa tải” 天覆地載 trời che đất chở, “điểu phú dực chi” 鳥覆翼之 chim xõa cánh ấp.
Từ điển Thiều Chửu
① Lật lại, kẻ nào hay giở giáo gọi là kẻ phản phúc vô thường 反覆無常.
② Nghiêng đổ. Như tiền xa chi phúc, hậu xa chi giám 前車之覆後車之鑒 cái vết xe trước đổ, là cái gương cho xe sau coi.
③ Thua. Như toàn quân phúc một 全軍覆沒 cả cánh quân thua chết hết.
④ Xét kĩ. Như phúc thí 覆試 xét thi lại cho tường, phúc tra 覆查 tra xét lại cho kĩ.
⑤ Lại. Như phúc tín 覆信 viết thư trả lời lại. Cũng như chữ phúc 復.
⑥ Một âm là phú. Che trùm, ấp. Như thiên phú địa tải 天覆地載 trời che đất chở, điểu phú dực chi 鳥覆翼之 chim xoã cánh ấp.
⑦ Phục binh.
② Nghiêng đổ. Như tiền xa chi phúc, hậu xa chi giám 前車之覆後車之鑒 cái vết xe trước đổ, là cái gương cho xe sau coi.
③ Thua. Như toàn quân phúc một 全軍覆沒 cả cánh quân thua chết hết.
④ Xét kĩ. Như phúc thí 覆試 xét thi lại cho tường, phúc tra 覆查 tra xét lại cho kĩ.
⑤ Lại. Như phúc tín 覆信 viết thư trả lời lại. Cũng như chữ phúc 復.
⑥ Một âm là phú. Che trùm, ấp. Như thiên phú địa tải 天覆地載 trời che đất chở, điểu phú dực chi 鳥覆翼之 chim xoã cánh ấp.
⑦ Phục binh.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Che, phủ: 天覆地載 Trời che đất chở;
② Đổ, lật, ụp: 覆舟 Thuyền bị lật; 前車之覆,後車之監 Xe trước đổ, xe sau lấy đó làm răn. (Ngb) Lật lọng, tráo trở: 反覆無常 tráo trở vô thường;
③ Như 復 [fù] (bộ 彳).
② Đổ, lật, ụp: 覆舟 Thuyền bị lật; 前車之覆,後車之監 Xe trước đổ, xe sau lấy đó làm răn. (Ngb) Lật lọng, tráo trở: 反覆無常 tráo trở vô thường;
③ Như 復 [fù] (bộ 彳).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Che. Trùm ở trên — Núp vào một chỗ để đánh bất ngờ — Một âm là phúc. Xem phúc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đầy lại. Ngược lại. Td: Phản phúc ( tráo trở lật lọng ) — Xem xét kĩ càng — Trả lời — Phúc thuỷ nan thu. » Thương ôi nước đổ bốc đầy được đâu «. ( Bích Câu ). Nghiêng đổ. Lật úp — Một âm là Phú. Xem Phú.
Từ điển Trung-Anh
(1) variant of 復|复[fu4]
(2) to reply to a letter
(2) to reply to a letter
Từ điển Trung-Anh
(1) to cover
(2) to overflow
(3) to overturn
(4) to capsize
(2) to overflow
(3) to overturn
(4) to capsize
Từ ghép 79
chóng dǎo fù zhé 重蹈覆轍 • chóng dǎo fù zhé 重蹈覆辙 • chóng fù 重覆 • chóng fù xìng 重覆性 • dá fù 答覆 • diān fù 顛覆 • diān fù 颠覆 • diān fù fèn zǐ 顛覆份子 • diān fù fèn zǐ 颠覆分子 • diān fù guó jiā zuì 顛覆國家罪 • diān fù guó jiā zuì 颠覆国家罪 • diān fù zhèng fǔ zuì 顛覆政府罪 • diān fù zhèng fǔ zuì 颠覆政府罪 • diān fù zuì 顛覆罪 • diān fù zuì 颠覆罪 • fān fù 翻覆 • fān lái fù qù 翻來覆去 • fān lái fù qù 翻来覆去 • fān shǒu wéi yún fù shǒu biàn yǔ 翻手为云覆手变雨 • fān shǒu wéi yún fù shǒu biàn yǔ 翻手為雲覆手變雨 • fān tiān fù dì 翻天覆地 • fān yún fù yǔ 翻云覆雨 • fān yún fù yǔ 翻雲覆雨 • fǎn fù 反覆 • fǎn fù wú cháng 反覆無常 • fǔ zhí fù gài wù 腐殖覆盖物 • fǔ zhí fù gài wù 腐殖覆蓋物 • fù cháo wú wán luǎn 覆巢无完卵 • fù cháo wú wán luǎn 覆巢無完卵 • fù cháo zhī xià wú wán luǎn 覆巢之下无完卵 • fù cháo zhī xià wú wán luǎn 覆巢之下無完卵 • fù dié 覆叠 • fù dié 覆疊 • fù dié 覆迭 • fù gài 覆盖 • fù gài 覆蓋 • fù gài lǜ 覆盖率 • fù gài lǜ 覆蓋率 • fù gài miàn 覆盖面 • fù gài miàn 覆蓋面 • fù hé 覆核 • fù miè 覆滅 • fù miè 覆灭 • fù mó 覆膜 • fù mò 覆沒 • fù mò 覆没 • fù pén zǐ 覆盆子 • fù shù 覆述 • fù shuǐ nán shōu 覆水难收 • fù shuǐ nán shōu 覆水難收 • fù wáng 覆亡 • fù zhé 覆轍 • fù zhé 覆辙 • huí fù 回覆 • kàng qīng fù 抗倾覆 • kàng qīng fù 抗傾覆 • méng fù 蒙覆 • pàn fù 盼覆 • pī fù 批覆 • qián chē zhī fù , hòu chē zhī jiàn 前車之覆,後車之鑒 • qián chē zhī fù , hòu chē zhī jiàn 前车之覆,后车之鉴 • qīng fù 倾覆 • qīng fù 傾覆 • quán jūn fù mò 全军覆没 • quán jūn fù mò 全軍覆沒 • shān dòng diān fù guó jiā zhèng quán 煽动颠覆国家政权 • shān dòng diān fù guó jiā zhèng quán 煽動顛覆國家政權 • shān dòng diān fù guó jiā zuì 煽动颠覆国家罪 • shān dòng diān fù guó jiā zuì 煽動顛覆國家罪 • shàng fù 上覆 • shì fù 示覆 • shuǐ néng zài zhōu , yì néng fù zhōu 水能載舟,亦能覆舟 • shuǐ néng zài zhōu , yì néng fù zhōu 水能载舟,亦能覆舟 • tiān fān dì fù 天翻地覆 • xuán fù huā 旋覆花 • yīn móu diān fù zhèng fǔ zuì 阴谋颠覆政府罪 • yīn móu diān fù zhèng fǔ zuì 陰謀顛覆政府罪 • zài zhōu fù zhōu 載舟覆舟 • zài zhōu fù zhōu 载舟覆舟