Có 1 kết quả:

ㄏㄜˊ
Âm Quan thoại: ㄏㄜˊ
Tổng nét: 19
Bộ: yà 襾 (+13 nét)
Hình thái:
Nét bút: 一丨フ丨丨一ノ丨フ一一丶一フノノ一ノ丶
Thương Hiệt: MWHSK (一田竹尸大)
Unicode: U+8988
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: hạch
Âm Nôm: hạch
Âm Nhật (onyomi): カク (kaku), ケツ (ketsu)
Âm Nhật (kunyomi): しら.べる (shira.beru)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: hat6

Tự hình 1

Dị thể 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

ㄏㄜˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. nghiêm xét
2. nghiệt ngã

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Kiểm nghiệm, tra xét. ◎Như: “kiểm hạch” khảo xét. ◇Trương Hành : “Nghiên hạch thị phi” (Đông Kinh phú ) Tra cứu suy xét đúng sai.
2. (Tính) Sâu xa, chính xác, tường thật, nghiêm cẩn.
3. (Phó) Kĩ càng, nghiệt ngã, gay gắt. ◇Hậu Hán Thư : “Hiếu cộng hạch luận hương đảng nhân vật” (Hứa Thiệu truyện ) Ưa cùng nhau bàn luận tỉ mỉ về các người trong làng xóm.
4. (Danh) Nhân của quả, hột quả. § Cũng như “hạch” .
5. (Danh) Mạt vụn thô của thóc gạo. ◎Như: “khang hạch” thức ăn thô xấu.

Từ điển Thiều Chửu

① Nghiêm xét, xét sự gì được thực đích gọi là hạch thực .
② Nghiệt ngã.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Khảo nghiệm, khảo hạch, xét, kiểm tra (như (1) nghĩa
④, bộ );
② (văn) Tấm, hạt tấm (của lúa gạo): Tấm cám;
③ (văn) Sâu sắc: Bàn luận sâu sắc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khảo xét để tìm biết sự thật. Chẳng hạn Khảo hạch.

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of [he2]
(2) to investigate