Có 2 kết quả:

jiàn ㄐㄧㄢˋxiàn ㄒㄧㄢˋ
Âm Pinyin: jiàn ㄐㄧㄢˋ, xiàn ㄒㄧㄢˋ
Tổng nét: 7
Bộ: jiàn 見 (+0 nét)
Lục thư: hội ý
Nét bút: 丨フ一一一ノフ
Thương Hiệt: BUHU (月山竹山)
Unicode: U+898B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: hiện, kiến
Âm Nôm: hiện, kén, kiến
Âm Nhật (onyomi): ケン (ken)
Âm Nhật (kunyomi): み.る (mi.ru), み.える (mi.eru), み.せる (mi.seru)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: gin3, jin6

Tự hình 5

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

jiàn ㄐㄧㄢˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

gặp, thấy

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thấy, trông thấy. ◎Như: “hiển nhi dị kiến” 顯而易見 rõ ràng dễ thấy, “tương kiến hận vãn” 相見恨晚 tiếc rằng biết nhau quá muộn. ◇Lí Bạch 李白: “Quân bất kiến Hoàng Hà chi thủy thiên thượng lai, Bôn lưu đáo hải bất phục hồi” 君不見黃河之水天上來, 奔流到海不復迴 (Tương tiến tửu 將進酒) Bạn không thấy sao, nước sông Hoàng Hà từ trời cao chảy xuống, Chạy ra đến bể không trở lại.
2. (Động) Bái phỏng, xin gặp (có ý kính trọng). ◎Như: “yết kiến” 謁見, “bái kiến” 拜見.
3. (Động) Gặp gỡ, hội ngộ, tiếp đãi. ◇Sử Kí 史記: “Tần vương tọa Chương Đài, kiến Tương Như” 秦王坐章臺, 見相如 (Liêm Pha Lạn Tương Như truyện 廉頗藺相如傳) Vua Tần ngự ở (hành cung) Chương Đài tiếp kiến Tương Như.
4. (Động) Xem. ◎Như: “kiến thượng” 見上 xem trên.
5. (Động) Gặp phải, đụng, chạm. ◎Như: “kiến thủy tức dong” 見水即溶 gặp phải nước liền tan.
6. (Động) Bị, được (thể bị động). ◎Như: “kiến nghi” 見疑 bị ngờ, “kiến hại” 見害 bị hại. ◇Sử Kí 史記: “Tín nhi kiến nghi, trung nhi bị báng” 信而見疑, 忠而被謗 (Khuất Nguyên Giả Sanh truyện 屈原賈生傳) Chân tín mà bị ngờ vực, trung mà bị gièm pha. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Tâm hoan hỉ sung mãn, Như cam lộ kiến quán” 心歡喜充滿, 如甘露見灌 (Thụ học vô học nhân kí phẩm đệ cửu 授學無學人記品第九) Trong lòng tràn ngập vui mừng, Như được rưới nước cam lộ.
7. (Danh) Chỗ hiểu tới, điều hiểu thấy. ◎Như: “thiển kiến” 淺見 sự hiểu biết nông cạn, “thiên kiến” 偏見 ý kiến thiện lệch, “viễn kiến” 遠見 cái thấy xa rộng.
8. (Danh) Họ “Kiến”.
9. (Phó) Có chiều hướng, có xu hướng. ◎Như: “nhật kiến hảo chuyển” 日見好轉 từ từ biến chuyển tốt đẹp hơn, “nhật kiến hưng vượng” 日見興旺 mỗi ngày dần dà hưng vượng hơn lên.
10. (Phó) Đặt trước động từ, biểu thị chủ thể là đối tượng của hành động. ◎Như: “thỉnh vật kiến tiếu” 請勿見笑 xin đừng cười tôi, “thỉnh đa kiến lượng” 請多見諒 xin thể tình cho tôi. ◇Sưu thần hậu kí 搜神後記: “Dĩ thử cẩu kiến dữ, tiện đương tương xuất” 以此狗見與, 便當相出 (Quyển cửu) Cho tôi con chó này, tôi sẽ cứu anh ra.
11. Một âm là “hiện”. (Động) Tỏ rõ, hiện ra. § Cũng như “hiện” 現. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Ô hô! hà thì nhãn tiền đột ngột hiện thử ốc, Ngô lư độc phá thụ đống tử diệc túc” 嗚呼! 何時眼前突兀見此屋, 吾廬獨破受凍死亦足 (Mao ốc vi thu phong Sở phá ca 茅屋為秋風所破歌) Ôi, bao giờ nhà ấy chợt xuất hiện ngay trước mắt, Riêng ta nhà nát, bị chết cóng, ta cũng mãn nguyện. ◇Luận Ngữ 論語: “Thiên hạ hữu đạo tắc hiện, vô đạo tắc ẩn” 天下有道則見, 無道則隱 (Thái Bá 泰伯) Thiên hạ có đạo, thì ra làm quan, còn như thiên hạ vô đạo, thì ở ẩn.
12. (Động) Tiến cử, giới thiệu. ◇Tả truyện 左傳: “Tề Báo hiện Tống Lỗ ư Công Mạnh” 齊豹見宋魯於公孟 (Chiêu Công nhị thập niên 昭公二十年) Tề Báo tiến cử Tống Lỗ lên Công Mạnh.
13. (Tính) Nay, bây giờ, hiện tại. ◇Mạnh Hán Khanh 孟漢卿: “Hiện niên tam thập ngũ tuế” 見年三十五歲 (Ma hợp la 魔合羅, Đệ tam chiết) Năm nay ba mươi lăm tuổi.
14. (Tính) Hiện có, sẵn có. ◇Sử Kí 史記: “Sĩ tốt thực dụ thục, quân vô hiện lương” 士卒食芋菽, 軍無見糧 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Sĩ tốt ăn ăn khoai, đậu, quân không có lương thực sẵn sàng.
15. (Danh) Cái trang sức ngoài quan tài (thời xưa).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Tỏ rõ, hiện ra (dùng như 現, bộ 玉): 天下有道則見 Thiên hạ có đạo thì ra làm quan để được vẻ vang;
② Tiến cử;
③ Đồ trang sức ngoài quan tài.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thấy, trông thấy: 所聞所見 Điều tai nghe mắt thấy;
② Xem: 見第五卷第125頁 Xem trang 125 tập V ;
③ Thăm: 他要來見你 Anh ấy muốn đến thăm anh;
④ Gặp, tiếp, yết kiến: 我不想見他 Tôi không muốn gặp anh ấy; 接見客人 Tiếp khách;
⑤ Ý kiến: 不能固執己見 Không được khư khư giữ ý kiến của mình;
⑥ (văn) Bị, được: 見笑 Bị chê cười; 見諒 Được khoan thứ;
⑦ (trợ): 看見 Trông thấy; 聽不見 Không nghe rõ;
⑧ (văn) Tôi (dùng như đại từ nhân xưng ngôi thứ nhất, ở vị trí của tân ngữ và đặt trước động từ): 以此狗見與,便當相出 Cho tôi con chó này, tôi sẽ cứu anh ra (Sưu thần hậu kí);
⑨ (văn) Hiện đang: 武即書對:兒見在,未死 Ông Võ liền viết thư trả lời: Đứa trẻ đang còn sống, chưa chết (Hán thư: Ngoại thích truyện);
⑩ [Jiàn] (Họ) Kiến. Xem 見, 現 [xiàn].

Từ điển Trung-Anh

(1) to see
(2) to meet
(3) to appear (to be sth)
(4) to interview

Từ ghép 263

Àò màn yǔ piān jiàn 傲慢與偏見bǎi wén bù rú yī jiàn 百聞不如一見bài jiàn 拜見bǐ jiàn 鄙見bì bù jiàn miàn 避不見面bīng róng xiāng jiàn 兵戎相見bō yún jiàn rì 撥雲見日bù jiàn 不見bù jiàn bù sàn 不見不散bù jiàn de 不見得bù jiàn guān cái bù luò lèi 不見棺材不落淚bù jiàn guān cai bù luò lèi 不見棺材不落淚bù jiàn jīng zhuàn 不見經傳bù jiàn tiān rì 不見天日bù jiàn tù zi bù sā yīng 不見兔子不撒鷹bù jiàn yī diǎn zōng yǐng 不見一點蹤影cān jiàn 參見céng jiàn dié chū 層見迭出cháng jiàn 常見cháng jiàn wèn tí 常見問題cháo jiàn 朝見chéng jiàn 成見chí bù tóng zhèng jiàn 持不同政見chí bù tóng zhèng jiàn zhě 持不同政見者chì chéng xiàng jiàn 赤誠相見chóng jiàn tiān rì 重見天日chóu rén xiāng jiàn , fèn wài yǎn hóng 仇人相見,分外眼紅chǒu jiàn 瞅見chuán jiàn 傳見chuàng jiàn 創見chuàng jiàn xìng 創見性chuī kāng jiàn mǐ 吹糠見米dào chù kě jiàn 到處可見diǎn jiàn 點見dìng jiàn 定見dòng jiàn 洞見dòng jiàn guān zhān 動見觀瞻duǎn jiàn 短見ěr tīng wéi xū , yǎn jiàn wéi shí 耳聽為虛,眼見為實ěr wén bù rú mù jiàn 耳聞不如目見gāo jiàn 高見gè chí jǐ jiàn 各持己見gè shū jǐ jiàn 各抒己見gè zhí jǐ jiàn 各執己見gè zhí suǒ jiàn 各執所見gōng zhòng yì jiàn 公眾意見gù zhí jǐ jiàn 固執己見guǎn jiàn 管見guǎn jiàn suǒ jí 管見所及hǎn jiàn 罕見hǎo jiǔ bu jiàn 好久不見hé yǐ jiàn dé 何以見得hòu jiàn zhī míng 後見之明huàn nàn jiàn zhēn qíng 患難見真情huí jiàn 回見huí tóu jiàn 回頭見huì jiàn 會見jí fēng zhī jìn cǎo , liè huǒ jiàn zhēn jīn 疾風知勁草,烈火見真金jǐ jiàn 己見jiǎn lüè jiàn gào 簡略見告jiàn ài 見愛jiàn bào 見報jiàn bēi 見背jiàn bu dé 見不得jiàn bu dé rén 見不得人jiàn cái qǐ yì 見財起意jiàn cháng 見長jiàn dào 見到jiàn dé 見得jiàn dì 見地jiàn duō shí guǎng 見多識廣jiàn fāng 見方jiàn fǎng 見訪jiàn fēng shǐ duò 見風使舵jiàn fēng shǐ fān 見風使帆jiàn fēng shì yǔ 見風是雨jiàn fēng zhuǎn duò 見風轉舵jiàn fèng chā zhēn 見縫插針jiàn fèng jiù zuān 見縫就鑽jiàn guài 見怪jiàn guài bù guài 見怪不怪jiàn guāng sǐ 見光死jiàn guǐ 見鬼jiàn hǎo jiù shōu 見好就收jiàn hóng 見紅jiàn jī xíng shì 見機行事jiàn jià 見駕jiàn jiào 見教jiàn jiě 見解jiàn jǐng shēng qíng 見景生情jiàn lì sī yì 見利思義jiàn lì wàng yì 見利忘義jiàn liàng 見亮jiàn liàng 見諒jiàn liè xīn xǐ 見獵心喜jiàn Mǎ kè sī 見馬克思jiàn miàn 見面jiàn miàn lǐ 見面禮jiàn nán ér shàng 見難而上jiàn piào jí fù 見票即付jiàn qián yǎn kāi 見錢眼開jiàn rén jiàn zhì 見仁見智jiàn sè wàng yì 見色忘義jiàn sè wàng yǒu 見色忘友jiàn shì 見識jiàn shi 見識jiàn shi qiǎn 見識淺jiàn shuō 見說jiàn tiān 見天jiàn wài 見外jiàn wēi zhī zhù 見微知著jiàn wén 見聞jiàn wén yǒu xiàn 見聞有限jiàn xí 見習jiàn xí shēng 見習生jiàn xí yī shēng 見習醫生jiàn xí yī shī 見習醫師jiàn xí yuán 見習員jiàn xián sī qí 見賢思齊jiàn xiào 見效jiàn xiào 見笑jiàn xuè fēng hóu shù 見血封喉樹jiàn Yán wáng 見閻王jiàn yì sī qiān 見異思遷jiàn yì yǒng wéi 見義勇為jiàn zhèng 見證jiàn zhèng rén 見證人jiàn zhī shí shī 見之實施jiàn zhū xíng dòng 見諸行動jiàn zhuàng 見狀jiē jiàn 接見jìn jiàn 晉見jìn jiàn 禁見jìn jiàn 覲見jǐng wā zhī jiàn 井蛙之見kāi chéng xiāng jiàn 開誠相見kāi mén jiàn shān 開門見山kàn bu jiàn 看不見kàn dé jiàn 看得見kàn jiàn 看見kě jiàn 可見kě jiàn guāng 可見光kě lián jiàn 可憐見kòu jiàn 叩見lè jiàn qí chéng 樂見其成lì chén bǐ jiàn 瀝陳鄙見lì gān jiàn yǐng 立杆見影lì gān jiàn yǐng 立竿見影lìng jiàn 另見lǚ jiàn bù xiān 屢見不鮮lüè jiàn yī bān 略見一斑lù yáo zhī mǎ lì , rì jiǔ jiàn rén xīn 路遙知馬力,日久見人心mén hù zhī jiàn 門戶之見mèng jiàn 夢見míng bù jiàn jīng zhuàn 名不見經傳míng tiān jiàn 明天見miù jiàn 謬見mù bù jiàn jié 目不見睫mù bù rěn jiàn 目不忍見nán dé yī jiàn 難得一見néng jiàn dù 能見度ǒu jiàn 偶見pèng jiàn 碰見piān jiàn 偏見piē jiàn 瞥見qí jiàn 歧見qǐ jiàn 起見qián bù jiàn gǔ rén , hòu bù jiàn lái zhě 前不見古人,後不見來者qián suǒ wèi jiàn 前所未見qiǎn jiàn 淺見qiáo jiàn 瞧見qīng chè jiàn dǐ 清澈見底qǐng bié jiàn guài 請別見怪rén jiàn rén ài 人見人愛rén zhě jiàn rén , zhì zhě jiàn zhì 仁者見仁,智者見智sǎn jiàn 散見shǎo jiàn 少見shǎo jiàn duō guài 少見多怪shēn shǒu bù jiàn wǔ zhǐ 伸手不見五指shí jiàn 識見shí wēi jiàn jǐ 識微見幾shì ér bù jiàn 視而不見shū bù jiàn qīn 疏不見親shuò jiàn bù xiān 數見不鮮sī kōng jiàn guàn 司空見慣sù jiàn 宿見suǒ jiàn 所見suǒ jiàn jí suǒ dé 所見即所得suǒ jiàn suǒ wén 所見所聞tǎn chéng xiāng jiàn 坦誠相見tīng bu jiàn 聽不見tīng dé jiàn 聽得見tīng jiàn 聽見tīng jiàn fēng jiù shì yǔ 聽見風就是雨wàng jiàn 望見wèi bì jiàn dé 未必見得wén jiàn 聞見wén míng bù rú jiàn miàn 聞名不如見面Wú niú jiàn yuè 吳牛見月wú zhǔ jiàn 無主見xí jiàn 習見xǐ wén lè jiàn 喜聞樂見xiān jiàn 先見xiān jiàn zhě 先見者xiān jiàn zhī míng 先見之明xiǎn ér yì jiàn 顯而易見xiǎn jiàn 顯見xiāng jiàn 相見xiāng jiàn hèn wǎn 相見恨晚xiāng xíng jiàn chù 相形見絀xiáng jiàn 詳見xiǎng jiàn 想見xiǎo wū jiàn dà wū 小巫見大巫xié zhī xié jiàn 邪知邪見xún duǎn jiàn 尋短見yán jiàn 延見Yán wáng hǎo jiàn , xiǎo guǐ nán dāng 閻王好見,小鬼難當yǎn bù jiàn , xīn bù fán 眼不見,心不煩yǎn bù jiàn wéi jìng 眼不見為淨yǎn jiàn 眼見yǎn jiàn de 眼見得yǎn jiàn wéi shí 眼見為實yǎn jiàn wéi shí , ěr tīng wéi xū 眼見為實,耳聽為虛yī bān jiàn shi 一般見識yī jiàn gāo dī 一見高低yī jiàn qīng xīn 一見傾心yī jiàn rú gù 一見如故yī jiàn zhōng qíng 一見鐘情yī kǒng zhī jiàn 一孔之見yī rì bù jiàn , rú gé sān qiū 一日不見,如隔三秋yī zhēn jiàn xiě 一針見血yǐ jiàn fēn xiǎo 已見分曉yì jiàn 意見yì jiàn 異見yì jiàn 臆見yì jiàn bù hé 意見不合yì jiàn xiāng 意見箱yì jiàn zhě 異見者yīng xióng suǒ jiàn lüè tóng 英雄所見略同yóu cǐ kě jiàn 由此可見yǒu mù gòng jiàn 有目共見yǒu zhǔ jiàn 有主見yū jiàn 迂見yú jiàn 愚見yù jiàn 遇見yù jiàn 預見yuǎn jiàn 遠見yuǎn jiàn zhuó shí 遠見卓識yuē jiàn 約見zài jiàn 再見zài jiàn quán lěi dǎ 再見全壘打zhǎng jiàn shi 長見識zhǎo jiàn 找見zhào jiàn 召見zhēn zhī zhuó jiàn 真知灼見zhèng jiàn 政見zhǐ jiàn shù mù bù jiàn sēn lín 只見樹木不見森林zhǔ jiàn 主見zhuàng jiàn 撞見zhuō jiàn 拙見zhuō jīn jiàn zhǒu 捉襟見肘zhuó jiàn 灼見zú jiàn 足見

xiàn ㄒㄧㄢˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

tỏ rõ, hiện ra

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thấy, trông thấy. ◎Như: “hiển nhi dị kiến” 顯而易見 rõ ràng dễ thấy, “tương kiến hận vãn” 相見恨晚 tiếc rằng biết nhau quá muộn. ◇Lí Bạch 李白: “Quân bất kiến Hoàng Hà chi thủy thiên thượng lai, Bôn lưu đáo hải bất phục hồi” 君不見黃河之水天上來, 奔流到海不復迴 (Tương tiến tửu 將進酒) Bạn không thấy sao, nước sông Hoàng Hà từ trời cao chảy xuống, Chạy ra đến bể không trở lại.
2. (Động) Bái phỏng, xin gặp (có ý kính trọng). ◎Như: “yết kiến” 謁見, “bái kiến” 拜見.
3. (Động) Gặp gỡ, hội ngộ, tiếp đãi. ◇Sử Kí 史記: “Tần vương tọa Chương Đài, kiến Tương Như” 秦王坐章臺, 見相如 (Liêm Pha Lạn Tương Như truyện 廉頗藺相如傳) Vua Tần ngự ở (hành cung) Chương Đài tiếp kiến Tương Như.
4. (Động) Xem. ◎Như: “kiến thượng” 見上 xem trên.
5. (Động) Gặp phải, đụng, chạm. ◎Như: “kiến thủy tức dong” 見水即溶 gặp phải nước liền tan.
6. (Động) Bị, được (thể bị động). ◎Như: “kiến nghi” 見疑 bị ngờ, “kiến hại” 見害 bị hại. ◇Sử Kí 史記: “Tín nhi kiến nghi, trung nhi bị báng” 信而見疑, 忠而被謗 (Khuất Nguyên Giả Sanh truyện 屈原賈生傳) Chân tín mà bị ngờ vực, trung mà bị gièm pha. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Tâm hoan hỉ sung mãn, Như cam lộ kiến quán” 心歡喜充滿, 如甘露見灌 (Thụ học vô học nhân kí phẩm đệ cửu 授學無學人記品第九) Trong lòng tràn ngập vui mừng, Như được rưới nước cam lộ.
7. (Danh) Chỗ hiểu tới, điều hiểu thấy. ◎Như: “thiển kiến” 淺見 sự hiểu biết nông cạn, “thiên kiến” 偏見 ý kiến thiện lệch, “viễn kiến” 遠見 cái thấy xa rộng.
8. (Danh) Họ “Kiến”.
9. (Phó) Có chiều hướng, có xu hướng. ◎Như: “nhật kiến hảo chuyển” 日見好轉 từ từ biến chuyển tốt đẹp hơn, “nhật kiến hưng vượng” 日見興旺 mỗi ngày dần dà hưng vượng hơn lên.
10. (Phó) Đặt trước động từ, biểu thị chủ thể là đối tượng của hành động. ◎Như: “thỉnh vật kiến tiếu” 請勿見笑 xin đừng cười tôi, “thỉnh đa kiến lượng” 請多見諒 xin thể tình cho tôi. ◇Sưu thần hậu kí 搜神後記: “Dĩ thử cẩu kiến dữ, tiện đương tương xuất” 以此狗見與, 便當相出 (Quyển cửu) Cho tôi con chó này, tôi sẽ cứu anh ra.
11. Một âm là “hiện”. (Động) Tỏ rõ, hiện ra. § Cũng như “hiện” 現. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Ô hô! hà thì nhãn tiền đột ngột hiện thử ốc, Ngô lư độc phá thụ đống tử diệc túc” 嗚呼! 何時眼前突兀見此屋, 吾廬獨破受凍死亦足 (Mao ốc vi thu phong Sở phá ca 茅屋為秋風所破歌) Ôi, bao giờ nhà ấy chợt xuất hiện ngay trước mắt, Riêng ta nhà nát, bị chết cóng, ta cũng mãn nguyện. ◇Luận Ngữ 論語: “Thiên hạ hữu đạo tắc hiện, vô đạo tắc ẩn” 天下有道則見, 無道則隱 (Thái Bá 泰伯) Thiên hạ có đạo, thì ra làm quan, còn như thiên hạ vô đạo, thì ở ẩn.
12. (Động) Tiến cử, giới thiệu. ◇Tả truyện 左傳: “Tề Báo hiện Tống Lỗ ư Công Mạnh” 齊豹見宋魯於公孟 (Chiêu Công nhị thập niên 昭公二十年) Tề Báo tiến cử Tống Lỗ lên Công Mạnh.
13. (Tính) Nay, bây giờ, hiện tại. ◇Mạnh Hán Khanh 孟漢卿: “Hiện niên tam thập ngũ tuế” 見年三十五歲 (Ma hợp la 魔合羅, Đệ tam chiết) Năm nay ba mươi lăm tuổi.
14. (Tính) Hiện có, sẵn có. ◇Sử Kí 史記: “Sĩ tốt thực dụ thục, quân vô hiện lương” 士卒食芋菽, 軍無見糧 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Sĩ tốt ăn ăn khoai, đậu, quân không có lương thực sẵn sàng.
15. (Danh) Cái trang sức ngoài quan tài (thời xưa).

Từ điển Trung-Anh

(1) to appear
(2) also written 現|现[xian4]

Từ ghép 2