Có 2 kết quả:
jiàn ㄐㄧㄢˋ • xiàn ㄒㄧㄢˋ
Tổng nét: 7
Bộ: jiàn 見 (+0 nét)
Lục thư: hội ý
Nét bút: 丨フ一一一ノフ
Thương Hiệt: BUHU (月山竹山)
Unicode: U+898B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hiện, kiến
Âm Nôm: hiện, kén, kiến
Âm Nhật (onyomi): ケン (ken)
Âm Nhật (kunyomi): み.る (mi.ru), み.える (mi.eru), み.せる (mi.seru)
Âm Hàn: 견, 현
Âm Quảng Đông: gin3, jin6
Âm Nôm: hiện, kén, kiến
Âm Nhật (onyomi): ケン (ken)
Âm Nhật (kunyomi): み.る (mi.ru), み.える (mi.eru), み.せる (mi.seru)
Âm Hàn: 견, 현
Âm Quảng Đông: gin3, jin6
Tự hình 5
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Biệt Nguyễn đại lang kỳ 3 - 別阮大郎其三 (Nguyễn Du)
• Cổ biệt ly kỳ 1 - 古別離其一 (Thi Kiên Ngô)
• Đề Bình Dương quận Phần kiều biên liễu thụ - 題平陽郡汾橋邊柳樹 (Sầm Tham)
• Đề Đại Dữu lĩnh bắc dịch - 題大庾嶺北驛 (Tống Chi Vấn)
• Hạ nhật thuỵ khởi - 夏日酷暑 (Thái Thuận)
• Khiên Ngưu, Chức Nữ - 牽牛織女 (Đỗ Phủ)
• Thất nguyệt nhị thập cửu nhật Sùng Nhượng trạch yến tác - 七月二十九日崇讓宅宴作 (Lý Thương Ẩn)
• Trùng kinh Chiêu Lăng - 重經昭陵 (Đỗ Phủ)
• Tuý ca hành tặng Công An Nhan thập thiếu phủ thỉnh Cố bát đề bích - 醉歌行贈公安顏十少府請顧八題壁 (Đỗ Phủ)
• Võng Xuyên biệt nghiệp - 輞川別業 (Vương Duy)
• Cổ biệt ly kỳ 1 - 古別離其一 (Thi Kiên Ngô)
• Đề Bình Dương quận Phần kiều biên liễu thụ - 題平陽郡汾橋邊柳樹 (Sầm Tham)
• Đề Đại Dữu lĩnh bắc dịch - 題大庾嶺北驛 (Tống Chi Vấn)
• Hạ nhật thuỵ khởi - 夏日酷暑 (Thái Thuận)
• Khiên Ngưu, Chức Nữ - 牽牛織女 (Đỗ Phủ)
• Thất nguyệt nhị thập cửu nhật Sùng Nhượng trạch yến tác - 七月二十九日崇讓宅宴作 (Lý Thương Ẩn)
• Trùng kinh Chiêu Lăng - 重經昭陵 (Đỗ Phủ)
• Tuý ca hành tặng Công An Nhan thập thiếu phủ thỉnh Cố bát đề bích - 醉歌行贈公安顏十少府請顧八題壁 (Đỗ Phủ)
• Võng Xuyên biệt nghiệp - 輞川別業 (Vương Duy)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
gặp, thấy
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Thấy, trông thấy. ◎Như: “hiển nhi dị kiến” 顯而易見 rõ ràng dễ thấy, “tương kiến hận vãn” 相見恨晚 tiếc rằng biết nhau quá muộn. ◇Lí Bạch 李白: “Quân bất kiến Hoàng Hà chi thủy thiên thượng lai, Bôn lưu đáo hải bất phục hồi” 君不見黃河之水天上來, 奔流到海不復迴 (Tương tiến tửu 將進酒) Bạn không thấy sao, nước sông Hoàng Hà từ trời cao chảy xuống, Chạy ra đến bể không trở lại.
2. (Động) Bái phỏng, xin gặp (có ý kính trọng). ◎Như: “yết kiến” 謁見, “bái kiến” 拜見.
3. (Động) Gặp gỡ, hội ngộ, tiếp đãi. ◇Sử Kí 史記: “Tần vương tọa Chương Đài, kiến Tương Như” 秦王坐章臺, 見相如 (Liêm Pha Lạn Tương Như truyện 廉頗藺相如傳) Vua Tần ngự ở (hành cung) Chương Đài tiếp kiến Tương Như.
4. (Động) Xem. ◎Như: “kiến thượng” 見上 xem trên.
5. (Động) Gặp phải, đụng, chạm. ◎Như: “kiến thủy tức dong” 見水即溶 gặp phải nước liền tan.
6. (Động) Bị, được (thể bị động). ◎Như: “kiến nghi” 見疑 bị ngờ, “kiến hại” 見害 bị hại. ◇Sử Kí 史記: “Tín nhi kiến nghi, trung nhi bị báng” 信而見疑, 忠而被謗 (Khuất Nguyên Giả Sanh truyện 屈原賈生傳) Chân tín mà bị ngờ vực, trung mà bị gièm pha. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Tâm hoan hỉ sung mãn, Như cam lộ kiến quán” 心歡喜充滿, 如甘露見灌 (Thụ học vô học nhân kí phẩm đệ cửu 授學無學人記品第九) Trong lòng tràn ngập vui mừng, Như được rưới nước cam lộ.
7. (Danh) Chỗ hiểu tới, điều hiểu thấy. ◎Như: “thiển kiến” 淺見 sự hiểu biết nông cạn, “thiên kiến” 偏見 ý kiến thiện lệch, “viễn kiến” 遠見 cái thấy xa rộng.
8. (Danh) Họ “Kiến”.
9. (Phó) Có chiều hướng, có xu hướng. ◎Như: “nhật kiến hảo chuyển” 日見好轉 từ từ biến chuyển tốt đẹp hơn, “nhật kiến hưng vượng” 日見興旺 mỗi ngày dần dà hưng vượng hơn lên.
10. (Phó) Đặt trước động từ, biểu thị chủ thể là đối tượng của hành động. ◎Như: “thỉnh vật kiến tiếu” 請勿見笑 xin đừng cười tôi, “thỉnh đa kiến lượng” 請多見諒 xin thể tình cho tôi. ◇Sưu thần hậu kí 搜神後記: “Dĩ thử cẩu kiến dữ, tiện đương tương xuất” 以此狗見與, 便當相出 (Quyển cửu) Cho tôi con chó này, tôi sẽ cứu anh ra.
11. Một âm là “hiện”. (Động) Tỏ rõ, hiện ra. § Cũng như “hiện” 現. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Ô hô! hà thì nhãn tiền đột ngột hiện thử ốc, Ngô lư độc phá thụ đống tử diệc túc” 嗚呼! 何時眼前突兀見此屋, 吾廬獨破受凍死亦足 (Mao ốc vi thu phong Sở phá ca 茅屋為秋風所破歌) Ôi, bao giờ nhà ấy chợt xuất hiện ngay trước mắt, Riêng ta nhà nát, bị chết cóng, ta cũng mãn nguyện. ◇Luận Ngữ 論語: “Thiên hạ hữu đạo tắc hiện, vô đạo tắc ẩn” 天下有道則見, 無道則隱 (Thái Bá 泰伯) Thiên hạ có đạo, thì ra làm quan, còn như thiên hạ vô đạo, thì ở ẩn.
12. (Động) Tiến cử, giới thiệu. ◇Tả truyện 左傳: “Tề Báo hiện Tống Lỗ ư Công Mạnh” 齊豹見宋魯於公孟 (Chiêu Công nhị thập niên 昭公二十年) Tề Báo tiến cử Tống Lỗ lên Công Mạnh.
13. (Tính) Nay, bây giờ, hiện tại. ◇Mạnh Hán Khanh 孟漢卿: “Hiện niên tam thập ngũ tuế” 見年三十五歲 (Ma hợp la 魔合羅, Đệ tam chiết) Năm nay ba mươi lăm tuổi.
14. (Tính) Hiện có, sẵn có. ◇Sử Kí 史記: “Sĩ tốt thực dụ thục, quân vô hiện lương” 士卒食芋菽, 軍無見糧 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Sĩ tốt ăn ăn khoai, đậu, quân không có lương thực sẵn sàng.
15. (Danh) Cái trang sức ngoài quan tài (thời xưa).
2. (Động) Bái phỏng, xin gặp (có ý kính trọng). ◎Như: “yết kiến” 謁見, “bái kiến” 拜見.
3. (Động) Gặp gỡ, hội ngộ, tiếp đãi. ◇Sử Kí 史記: “Tần vương tọa Chương Đài, kiến Tương Như” 秦王坐章臺, 見相如 (Liêm Pha Lạn Tương Như truyện 廉頗藺相如傳) Vua Tần ngự ở (hành cung) Chương Đài tiếp kiến Tương Như.
4. (Động) Xem. ◎Như: “kiến thượng” 見上 xem trên.
5. (Động) Gặp phải, đụng, chạm. ◎Như: “kiến thủy tức dong” 見水即溶 gặp phải nước liền tan.
6. (Động) Bị, được (thể bị động). ◎Như: “kiến nghi” 見疑 bị ngờ, “kiến hại” 見害 bị hại. ◇Sử Kí 史記: “Tín nhi kiến nghi, trung nhi bị báng” 信而見疑, 忠而被謗 (Khuất Nguyên Giả Sanh truyện 屈原賈生傳) Chân tín mà bị ngờ vực, trung mà bị gièm pha. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Tâm hoan hỉ sung mãn, Như cam lộ kiến quán” 心歡喜充滿, 如甘露見灌 (Thụ học vô học nhân kí phẩm đệ cửu 授學無學人記品第九) Trong lòng tràn ngập vui mừng, Như được rưới nước cam lộ.
7. (Danh) Chỗ hiểu tới, điều hiểu thấy. ◎Như: “thiển kiến” 淺見 sự hiểu biết nông cạn, “thiên kiến” 偏見 ý kiến thiện lệch, “viễn kiến” 遠見 cái thấy xa rộng.
8. (Danh) Họ “Kiến”.
9. (Phó) Có chiều hướng, có xu hướng. ◎Như: “nhật kiến hảo chuyển” 日見好轉 từ từ biến chuyển tốt đẹp hơn, “nhật kiến hưng vượng” 日見興旺 mỗi ngày dần dà hưng vượng hơn lên.
10. (Phó) Đặt trước động từ, biểu thị chủ thể là đối tượng của hành động. ◎Như: “thỉnh vật kiến tiếu” 請勿見笑 xin đừng cười tôi, “thỉnh đa kiến lượng” 請多見諒 xin thể tình cho tôi. ◇Sưu thần hậu kí 搜神後記: “Dĩ thử cẩu kiến dữ, tiện đương tương xuất” 以此狗見與, 便當相出 (Quyển cửu) Cho tôi con chó này, tôi sẽ cứu anh ra.
11. Một âm là “hiện”. (Động) Tỏ rõ, hiện ra. § Cũng như “hiện” 現. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Ô hô! hà thì nhãn tiền đột ngột hiện thử ốc, Ngô lư độc phá thụ đống tử diệc túc” 嗚呼! 何時眼前突兀見此屋, 吾廬獨破受凍死亦足 (Mao ốc vi thu phong Sở phá ca 茅屋為秋風所破歌) Ôi, bao giờ nhà ấy chợt xuất hiện ngay trước mắt, Riêng ta nhà nát, bị chết cóng, ta cũng mãn nguyện. ◇Luận Ngữ 論語: “Thiên hạ hữu đạo tắc hiện, vô đạo tắc ẩn” 天下有道則見, 無道則隱 (Thái Bá 泰伯) Thiên hạ có đạo, thì ra làm quan, còn như thiên hạ vô đạo, thì ở ẩn.
12. (Động) Tiến cử, giới thiệu. ◇Tả truyện 左傳: “Tề Báo hiện Tống Lỗ ư Công Mạnh” 齊豹見宋魯於公孟 (Chiêu Công nhị thập niên 昭公二十年) Tề Báo tiến cử Tống Lỗ lên Công Mạnh.
13. (Tính) Nay, bây giờ, hiện tại. ◇Mạnh Hán Khanh 孟漢卿: “Hiện niên tam thập ngũ tuế” 見年三十五歲 (Ma hợp la 魔合羅, Đệ tam chiết) Năm nay ba mươi lăm tuổi.
14. (Tính) Hiện có, sẵn có. ◇Sử Kí 史記: “Sĩ tốt thực dụ thục, quân vô hiện lương” 士卒食芋菽, 軍無見糧 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Sĩ tốt ăn ăn khoai, đậu, quân không có lương thực sẵn sàng.
15. (Danh) Cái trang sức ngoài quan tài (thời xưa).
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Tỏ rõ, hiện ra (dùng như 現, bộ 玉): 天下有道則見 Thiên hạ có đạo thì ra làm quan để được vẻ vang;
② Tiến cử;
③ Đồ trang sức ngoài quan tài.
② Tiến cử;
③ Đồ trang sức ngoài quan tài.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thấy, trông thấy: 所聞所見 Điều tai nghe mắt thấy;
② Xem: 見第五卷第125頁 Xem trang 125 tập V ;
③ Thăm: 他要來見你 Anh ấy muốn đến thăm anh;
④ Gặp, tiếp, yết kiến: 我不想見他 Tôi không muốn gặp anh ấy; 接見客人 Tiếp khách;
⑤ Ý kiến: 不能固執己見 Không được khư khư giữ ý kiến của mình;
⑥ (văn) Bị, được: 見笑 Bị chê cười; 見諒 Được khoan thứ;
⑦ (trợ): 看見 Trông thấy; 聽不見 Không nghe rõ;
⑧ (văn) Tôi (dùng như đại từ nhân xưng ngôi thứ nhất, ở vị trí của tân ngữ và đặt trước động từ): 以此狗見與,便當相出 Cho tôi con chó này, tôi sẽ cứu anh ra (Sưu thần hậu kí);
⑨ (văn) Hiện đang: 武即書對:兒見在,未死 Ông Võ liền viết thư trả lời: Đứa trẻ đang còn sống, chưa chết (Hán thư: Ngoại thích truyện);
⑩ [Jiàn] (Họ) Kiến. Xem 見, 現 [xiàn].
② Xem: 見第五卷第125頁 Xem trang 125 tập V ;
③ Thăm: 他要來見你 Anh ấy muốn đến thăm anh;
④ Gặp, tiếp, yết kiến: 我不想見他 Tôi không muốn gặp anh ấy; 接見客人 Tiếp khách;
⑤ Ý kiến: 不能固執己見 Không được khư khư giữ ý kiến của mình;
⑥ (văn) Bị, được: 見笑 Bị chê cười; 見諒 Được khoan thứ;
⑦ (trợ): 看見 Trông thấy; 聽不見 Không nghe rõ;
⑧ (văn) Tôi (dùng như đại từ nhân xưng ngôi thứ nhất, ở vị trí của tân ngữ và đặt trước động từ): 以此狗見與,便當相出 Cho tôi con chó này, tôi sẽ cứu anh ra (Sưu thần hậu kí);
⑨ (văn) Hiện đang: 武即書對:兒見在,未死 Ông Võ liền viết thư trả lời: Đứa trẻ đang còn sống, chưa chết (Hán thư: Ngoại thích truyện);
⑩ [Jiàn] (Họ) Kiến. Xem 見, 現 [xiàn].
Từ điển Trung-Anh
(1) to see
(2) to meet
(3) to appear (to be sth)
(4) to interview
(2) to meet
(3) to appear (to be sth)
(4) to interview
Từ ghép 263
Àò màn yǔ piān jiàn 傲慢與偏見 • bǎi wén bù rú yī jiàn 百聞不如一見 • bài jiàn 拜見 • bǐ jiàn 鄙見 • bì bù jiàn miàn 避不見面 • bīng róng xiāng jiàn 兵戎相見 • bō yún jiàn rì 撥雲見日 • bù jiàn 不見 • bù jiàn bù sàn 不見不散 • bù jiàn de 不見得 • bù jiàn guān cái bù luò lèi 不見棺材不落淚 • bù jiàn guān cai bù luò lèi 不見棺材不落淚 • bù jiàn jīng zhuàn 不見經傳 • bù jiàn tiān rì 不見天日 • bù jiàn tù zi bù sā yīng 不見兔子不撒鷹 • bù jiàn yī diǎn zōng yǐng 不見一點蹤影 • cān jiàn 參見 • céng jiàn dié chū 層見迭出 • cháng jiàn 常見 • cháng jiàn wèn tí 常見問題 • cháo jiàn 朝見 • chéng jiàn 成見 • chí bù tóng zhèng jiàn 持不同政見 • chí bù tóng zhèng jiàn zhě 持不同政見者 • chì chéng xiàng jiàn 赤誠相見 • chóng jiàn tiān rì 重見天日 • chóu rén xiāng jiàn , fèn wài yǎn hóng 仇人相見,分外眼紅 • chǒu jiàn 瞅見 • chuán jiàn 傳見 • chuàng jiàn 創見 • chuàng jiàn xìng 創見性 • chuī kāng jiàn mǐ 吹糠見米 • dào chù kě jiàn 到處可見 • diǎn jiàn 點見 • dìng jiàn 定見 • dòng jiàn 洞見 • dòng jiàn guān zhān 動見觀瞻 • duǎn jiàn 短見 • ěr tīng wéi xū , yǎn jiàn wéi shí 耳聽為虛,眼見為實 • ěr wén bù rú mù jiàn 耳聞不如目見 • gāo jiàn 高見 • gè chí jǐ jiàn 各持己見 • gè shū jǐ jiàn 各抒己見 • gè zhí jǐ jiàn 各執己見 • gè zhí suǒ jiàn 各執所見 • gōng zhòng yì jiàn 公眾意見 • gù zhí jǐ jiàn 固執己見 • guǎn jiàn 管見 • guǎn jiàn suǒ jí 管見所及 • hǎn jiàn 罕見 • hǎo jiǔ bu jiàn 好久不見 • hé yǐ jiàn dé 何以見得 • hòu jiàn zhī míng 後見之明 • huàn nàn jiàn zhēn qíng 患難見真情 • huí jiàn 回見 • huí tóu jiàn 回頭見 • huì jiàn 會見 • jí fēng zhī jìn cǎo , liè huǒ jiàn zhēn jīn 疾風知勁草,烈火見真金 • jǐ jiàn 己見 • jiǎn lüè jiàn gào 簡略見告 • jiàn ài 見愛 • jiàn bào 見報 • jiàn bēi 見背 • jiàn bu dé 見不得 • jiàn bu dé rén 見不得人 • jiàn cái qǐ yì 見財起意 • jiàn cháng 見長 • jiàn dào 見到 • jiàn dé 見得 • jiàn dì 見地 • jiàn duō shí guǎng 見多識廣 • jiàn fāng 見方 • jiàn fǎng 見訪 • jiàn fēng shǐ duò 見風使舵 • jiàn fēng shǐ fān 見風使帆 • jiàn fēng shì yǔ 見風是雨 • jiàn fēng zhuǎn duò 見風轉舵 • jiàn fèng chā zhēn 見縫插針 • jiàn fèng jiù zuān 見縫就鑽 • jiàn guài 見怪 • jiàn guài bù guài 見怪不怪 • jiàn guāng sǐ 見光死 • jiàn guǐ 見鬼 • jiàn hǎo jiù shōu 見好就收 • jiàn hóng 見紅 • jiàn jī xíng shì 見機行事 • jiàn jià 見駕 • jiàn jiào 見教 • jiàn jiě 見解 • jiàn jǐng shēng qíng 見景生情 • jiàn lì sī yì 見利思義 • jiàn lì wàng yì 見利忘義 • jiàn liàng 見亮 • jiàn liàng 見諒 • jiàn liè xīn xǐ 見獵心喜 • jiàn Mǎ kè sī 見馬克思 • jiàn miàn 見面 • jiàn miàn lǐ 見面禮 • jiàn nán ér shàng 見難而上 • jiàn piào jí fù 見票即付 • jiàn qián yǎn kāi 見錢眼開 • jiàn rén jiàn zhì 見仁見智 • jiàn sè wàng yì 見色忘義 • jiàn sè wàng yǒu 見色忘友 • jiàn shì 見識 • jiàn shi 見識 • jiàn shi qiǎn 見識淺 • jiàn shuō 見說 • jiàn tiān 見天 • jiàn wài 見外 • jiàn wēi zhī zhù 見微知著 • jiàn wén 見聞 • jiàn wén yǒu xiàn 見聞有限 • jiàn xí 見習 • jiàn xí shēng 見習生 • jiàn xí yī shēng 見習醫生 • jiàn xí yī shī 見習醫師 • jiàn xí yuán 見習員 • jiàn xián sī qí 見賢思齊 • jiàn xiào 見效 • jiàn xiào 見笑 • jiàn xuè fēng hóu shù 見血封喉樹 • jiàn Yán wáng 見閻王 • jiàn yì sī qiān 見異思遷 • jiàn yì yǒng wéi 見義勇為 • jiàn zhèng 見證 • jiàn zhèng rén 見證人 • jiàn zhī shí shī 見之實施 • jiàn zhū xíng dòng 見諸行動 • jiàn zhuàng 見狀 • jiē jiàn 接見 • jìn jiàn 晉見 • jìn jiàn 禁見 • jìn jiàn 覲見 • jǐng wā zhī jiàn 井蛙之見 • kāi chéng xiāng jiàn 開誠相見 • kāi mén jiàn shān 開門見山 • kàn bu jiàn 看不見 • kàn dé jiàn 看得見 • kàn jiàn 看見 • kě jiàn 可見 • kě jiàn guāng 可見光 • kě lián jiàn 可憐見 • kòu jiàn 叩見 • lè jiàn qí chéng 樂見其成 • lì chén bǐ jiàn 瀝陳鄙見 • lì gān jiàn yǐng 立杆見影 • lì gān jiàn yǐng 立竿見影 • lìng jiàn 另見 • lǚ jiàn bù xiān 屢見不鮮 • lüè jiàn yī bān 略見一斑 • lù yáo zhī mǎ lì , rì jiǔ jiàn rén xīn 路遙知馬力,日久見人心 • mén hù zhī jiàn 門戶之見 • mèng jiàn 夢見 • míng bù jiàn jīng zhuàn 名不見經傳 • míng tiān jiàn 明天見 • miù jiàn 謬見 • mù bù jiàn jié 目不見睫 • mù bù rěn jiàn 目不忍見 • nán dé yī jiàn 難得一見 • néng jiàn dù 能見度 • ǒu jiàn 偶見 • pèng jiàn 碰見 • piān jiàn 偏見 • piē jiàn 瞥見 • qí jiàn 歧見 • qǐ jiàn 起見 • qián bù jiàn gǔ rén , hòu bù jiàn lái zhě 前不見古人,後不見來者 • qián suǒ wèi jiàn 前所未見 • qiǎn jiàn 淺見 • qiáo jiàn 瞧見 • qīng chè jiàn dǐ 清澈見底 • qǐng bié jiàn guài 請別見怪 • rén jiàn rén ài 人見人愛 • rén zhě jiàn rén , zhì zhě jiàn zhì 仁者見仁,智者見智 • sǎn jiàn 散見 • shǎo jiàn 少見 • shǎo jiàn duō guài 少見多怪 • shēn shǒu bù jiàn wǔ zhǐ 伸手不見五指 • shí jiàn 識見 • shí wēi jiàn jǐ 識微見幾 • shì ér bù jiàn 視而不見 • shū bù jiàn qīn 疏不見親 • shuò jiàn bù xiān 數見不鮮 • sī kōng jiàn guàn 司空見慣 • sù jiàn 宿見 • suǒ jiàn 所見 • suǒ jiàn jí suǒ dé 所見即所得 • suǒ jiàn suǒ wén 所見所聞 • tǎn chéng xiāng jiàn 坦誠相見 • tīng bu jiàn 聽不見 • tīng dé jiàn 聽得見 • tīng jiàn 聽見 • tīng jiàn fēng jiù shì yǔ 聽見風就是雨 • wàng jiàn 望見 • wèi bì jiàn dé 未必見得 • wén jiàn 聞見 • wén míng bù rú jiàn miàn 聞名不如見面 • Wú niú jiàn yuè 吳牛見月 • wú zhǔ jiàn 無主見 • xí jiàn 習見 • xǐ wén lè jiàn 喜聞樂見 • xiān jiàn 先見 • xiān jiàn zhě 先見者 • xiān jiàn zhī míng 先見之明 • xiǎn ér yì jiàn 顯而易見 • xiǎn jiàn 顯見 • xiāng jiàn 相見 • xiāng jiàn hèn wǎn 相見恨晚 • xiāng xíng jiàn chù 相形見絀 • xiáng jiàn 詳見 • xiǎng jiàn 想見 • xiǎo wū jiàn dà wū 小巫見大巫 • xié zhī xié jiàn 邪知邪見 • xún duǎn jiàn 尋短見 • yán jiàn 延見 • Yán wáng hǎo jiàn , xiǎo guǐ nán dāng 閻王好見,小鬼難當 • yǎn bù jiàn , xīn bù fán 眼不見,心不煩 • yǎn bù jiàn wéi jìng 眼不見為淨 • yǎn jiàn 眼見 • yǎn jiàn de 眼見得 • yǎn jiàn wéi shí 眼見為實 • yǎn jiàn wéi shí , ěr tīng wéi xū 眼見為實,耳聽為虛 • yī bān jiàn shi 一般見識 • yī jiàn gāo dī 一見高低 • yī jiàn qīng xīn 一見傾心 • yī jiàn rú gù 一見如故 • yī jiàn zhōng qíng 一見鐘情 • yī kǒng zhī jiàn 一孔之見 • yī rì bù jiàn , rú gé sān qiū 一日不見,如隔三秋 • yī zhēn jiàn xiě 一針見血 • yǐ jiàn fēn xiǎo 已見分曉 • yì jiàn 意見 • yì jiàn 異見 • yì jiàn 臆見 • yì jiàn bù hé 意見不合 • yì jiàn xiāng 意見箱 • yì jiàn zhě 異見者 • yīng xióng suǒ jiàn lüè tóng 英雄所見略同 • yóu cǐ kě jiàn 由此可見 • yǒu mù gòng jiàn 有目共見 • yǒu zhǔ jiàn 有主見 • yū jiàn 迂見 • yú jiàn 愚見 • yù jiàn 遇見 • yù jiàn 預見 • yuǎn jiàn 遠見 • yuǎn jiàn zhuó shí 遠見卓識 • yuē jiàn 約見 • zài jiàn 再見 • zài jiàn quán lěi dǎ 再見全壘打 • zhǎng jiàn shi 長見識 • zhǎo jiàn 找見 • zhào jiàn 召見 • zhēn zhī zhuó jiàn 真知灼見 • zhèng jiàn 政見 • zhǐ jiàn shù mù bù jiàn sēn lín 只見樹木不見森林 • zhǔ jiàn 主見 • zhuàng jiàn 撞見 • zhuō jiàn 拙見 • zhuō jīn jiàn zhǒu 捉襟見肘 • zhuó jiàn 灼見 • zú jiàn 足見
phồn thể
Từ điển phổ thông
tỏ rõ, hiện ra
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Thấy, trông thấy. ◎Như: “hiển nhi dị kiến” 顯而易見 rõ ràng dễ thấy, “tương kiến hận vãn” 相見恨晚 tiếc rằng biết nhau quá muộn. ◇Lí Bạch 李白: “Quân bất kiến Hoàng Hà chi thủy thiên thượng lai, Bôn lưu đáo hải bất phục hồi” 君不見黃河之水天上來, 奔流到海不復迴 (Tương tiến tửu 將進酒) Bạn không thấy sao, nước sông Hoàng Hà từ trời cao chảy xuống, Chạy ra đến bể không trở lại.
2. (Động) Bái phỏng, xin gặp (có ý kính trọng). ◎Như: “yết kiến” 謁見, “bái kiến” 拜見.
3. (Động) Gặp gỡ, hội ngộ, tiếp đãi. ◇Sử Kí 史記: “Tần vương tọa Chương Đài, kiến Tương Như” 秦王坐章臺, 見相如 (Liêm Pha Lạn Tương Như truyện 廉頗藺相如傳) Vua Tần ngự ở (hành cung) Chương Đài tiếp kiến Tương Như.
4. (Động) Xem. ◎Như: “kiến thượng” 見上 xem trên.
5. (Động) Gặp phải, đụng, chạm. ◎Như: “kiến thủy tức dong” 見水即溶 gặp phải nước liền tan.
6. (Động) Bị, được (thể bị động). ◎Như: “kiến nghi” 見疑 bị ngờ, “kiến hại” 見害 bị hại. ◇Sử Kí 史記: “Tín nhi kiến nghi, trung nhi bị báng” 信而見疑, 忠而被謗 (Khuất Nguyên Giả Sanh truyện 屈原賈生傳) Chân tín mà bị ngờ vực, trung mà bị gièm pha. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Tâm hoan hỉ sung mãn, Như cam lộ kiến quán” 心歡喜充滿, 如甘露見灌 (Thụ học vô học nhân kí phẩm đệ cửu 授學無學人記品第九) Trong lòng tràn ngập vui mừng, Như được rưới nước cam lộ.
7. (Danh) Chỗ hiểu tới, điều hiểu thấy. ◎Như: “thiển kiến” 淺見 sự hiểu biết nông cạn, “thiên kiến” 偏見 ý kiến thiện lệch, “viễn kiến” 遠見 cái thấy xa rộng.
8. (Danh) Họ “Kiến”.
9. (Phó) Có chiều hướng, có xu hướng. ◎Như: “nhật kiến hảo chuyển” 日見好轉 từ từ biến chuyển tốt đẹp hơn, “nhật kiến hưng vượng” 日見興旺 mỗi ngày dần dà hưng vượng hơn lên.
10. (Phó) Đặt trước động từ, biểu thị chủ thể là đối tượng của hành động. ◎Như: “thỉnh vật kiến tiếu” 請勿見笑 xin đừng cười tôi, “thỉnh đa kiến lượng” 請多見諒 xin thể tình cho tôi. ◇Sưu thần hậu kí 搜神後記: “Dĩ thử cẩu kiến dữ, tiện đương tương xuất” 以此狗見與, 便當相出 (Quyển cửu) Cho tôi con chó này, tôi sẽ cứu anh ra.
11. Một âm là “hiện”. (Động) Tỏ rõ, hiện ra. § Cũng như “hiện” 現. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Ô hô! hà thì nhãn tiền đột ngột hiện thử ốc, Ngô lư độc phá thụ đống tử diệc túc” 嗚呼! 何時眼前突兀見此屋, 吾廬獨破受凍死亦足 (Mao ốc vi thu phong Sở phá ca 茅屋為秋風所破歌) Ôi, bao giờ nhà ấy chợt xuất hiện ngay trước mắt, Riêng ta nhà nát, bị chết cóng, ta cũng mãn nguyện. ◇Luận Ngữ 論語: “Thiên hạ hữu đạo tắc hiện, vô đạo tắc ẩn” 天下有道則見, 無道則隱 (Thái Bá 泰伯) Thiên hạ có đạo, thì ra làm quan, còn như thiên hạ vô đạo, thì ở ẩn.
12. (Động) Tiến cử, giới thiệu. ◇Tả truyện 左傳: “Tề Báo hiện Tống Lỗ ư Công Mạnh” 齊豹見宋魯於公孟 (Chiêu Công nhị thập niên 昭公二十年) Tề Báo tiến cử Tống Lỗ lên Công Mạnh.
13. (Tính) Nay, bây giờ, hiện tại. ◇Mạnh Hán Khanh 孟漢卿: “Hiện niên tam thập ngũ tuế” 見年三十五歲 (Ma hợp la 魔合羅, Đệ tam chiết) Năm nay ba mươi lăm tuổi.
14. (Tính) Hiện có, sẵn có. ◇Sử Kí 史記: “Sĩ tốt thực dụ thục, quân vô hiện lương” 士卒食芋菽, 軍無見糧 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Sĩ tốt ăn ăn khoai, đậu, quân không có lương thực sẵn sàng.
15. (Danh) Cái trang sức ngoài quan tài (thời xưa).
2. (Động) Bái phỏng, xin gặp (có ý kính trọng). ◎Như: “yết kiến” 謁見, “bái kiến” 拜見.
3. (Động) Gặp gỡ, hội ngộ, tiếp đãi. ◇Sử Kí 史記: “Tần vương tọa Chương Đài, kiến Tương Như” 秦王坐章臺, 見相如 (Liêm Pha Lạn Tương Như truyện 廉頗藺相如傳) Vua Tần ngự ở (hành cung) Chương Đài tiếp kiến Tương Như.
4. (Động) Xem. ◎Như: “kiến thượng” 見上 xem trên.
5. (Động) Gặp phải, đụng, chạm. ◎Như: “kiến thủy tức dong” 見水即溶 gặp phải nước liền tan.
6. (Động) Bị, được (thể bị động). ◎Như: “kiến nghi” 見疑 bị ngờ, “kiến hại” 見害 bị hại. ◇Sử Kí 史記: “Tín nhi kiến nghi, trung nhi bị báng” 信而見疑, 忠而被謗 (Khuất Nguyên Giả Sanh truyện 屈原賈生傳) Chân tín mà bị ngờ vực, trung mà bị gièm pha. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Tâm hoan hỉ sung mãn, Như cam lộ kiến quán” 心歡喜充滿, 如甘露見灌 (Thụ học vô học nhân kí phẩm đệ cửu 授學無學人記品第九) Trong lòng tràn ngập vui mừng, Như được rưới nước cam lộ.
7. (Danh) Chỗ hiểu tới, điều hiểu thấy. ◎Như: “thiển kiến” 淺見 sự hiểu biết nông cạn, “thiên kiến” 偏見 ý kiến thiện lệch, “viễn kiến” 遠見 cái thấy xa rộng.
8. (Danh) Họ “Kiến”.
9. (Phó) Có chiều hướng, có xu hướng. ◎Như: “nhật kiến hảo chuyển” 日見好轉 từ từ biến chuyển tốt đẹp hơn, “nhật kiến hưng vượng” 日見興旺 mỗi ngày dần dà hưng vượng hơn lên.
10. (Phó) Đặt trước động từ, biểu thị chủ thể là đối tượng của hành động. ◎Như: “thỉnh vật kiến tiếu” 請勿見笑 xin đừng cười tôi, “thỉnh đa kiến lượng” 請多見諒 xin thể tình cho tôi. ◇Sưu thần hậu kí 搜神後記: “Dĩ thử cẩu kiến dữ, tiện đương tương xuất” 以此狗見與, 便當相出 (Quyển cửu) Cho tôi con chó này, tôi sẽ cứu anh ra.
11. Một âm là “hiện”. (Động) Tỏ rõ, hiện ra. § Cũng như “hiện” 現. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Ô hô! hà thì nhãn tiền đột ngột hiện thử ốc, Ngô lư độc phá thụ đống tử diệc túc” 嗚呼! 何時眼前突兀見此屋, 吾廬獨破受凍死亦足 (Mao ốc vi thu phong Sở phá ca 茅屋為秋風所破歌) Ôi, bao giờ nhà ấy chợt xuất hiện ngay trước mắt, Riêng ta nhà nát, bị chết cóng, ta cũng mãn nguyện. ◇Luận Ngữ 論語: “Thiên hạ hữu đạo tắc hiện, vô đạo tắc ẩn” 天下有道則見, 無道則隱 (Thái Bá 泰伯) Thiên hạ có đạo, thì ra làm quan, còn như thiên hạ vô đạo, thì ở ẩn.
12. (Động) Tiến cử, giới thiệu. ◇Tả truyện 左傳: “Tề Báo hiện Tống Lỗ ư Công Mạnh” 齊豹見宋魯於公孟 (Chiêu Công nhị thập niên 昭公二十年) Tề Báo tiến cử Tống Lỗ lên Công Mạnh.
13. (Tính) Nay, bây giờ, hiện tại. ◇Mạnh Hán Khanh 孟漢卿: “Hiện niên tam thập ngũ tuế” 見年三十五歲 (Ma hợp la 魔合羅, Đệ tam chiết) Năm nay ba mươi lăm tuổi.
14. (Tính) Hiện có, sẵn có. ◇Sử Kí 史記: “Sĩ tốt thực dụ thục, quân vô hiện lương” 士卒食芋菽, 軍無見糧 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Sĩ tốt ăn ăn khoai, đậu, quân không có lương thực sẵn sàng.
15. (Danh) Cái trang sức ngoài quan tài (thời xưa).
Từ điển Trung-Anh
(1) to appear
(2) also written 現|现[xian4]
(2) also written 現|现[xian4]
Từ ghép 2