Có 4 kết quả:
guī ㄍㄨㄟ • guì ㄍㄨㄟˋ • kuī ㄎㄨㄟ • xù ㄒㄩˋ
Tổng nét: 11
Bộ: jiàn 見 (+4 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿰夫見
Nét bút: 一一ノ丶丨フ一一一ノフ
Thương Hiệt: QOBUU (手人月山山)
Unicode: U+898F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Tự hình 3
Dị thể 8
Một số bài thơ có sử dụng
• Bích Giản dịch hiểu tứ - 碧澗驛曉思 (Ôn Đình Quân)
• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)
• Đối khách dạ ẩm - 對客夜飲 (Lê Thánh Tông)
• Đông Pha bát thủ kỳ 2 - 東坡八首其二 (Tô Thức)
• Giám môn khoá sĩ - 監門課士 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Hương thôn tứ nguyệt - 鄉村四月 (Ông Quyển)
• Thanh Hư động ký - 清虛洞記 (Nguyễn Phi Khanh)
• Tuyên Thành kiến đỗ quyên hoa - 宣城見杜鵑花 (Lý Bạch)
• Tử quy đề - 子規啼 (Vi Ứng Vật)
• Vi du duyệt Thượng thư kinh bản ngẫu đắc - 為俞閱尚書經本偶得 (Phan Huy Ích)
• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)
• Đối khách dạ ẩm - 對客夜飲 (Lê Thánh Tông)
• Đông Pha bát thủ kỳ 2 - 東坡八首其二 (Tô Thức)
• Giám môn khoá sĩ - 監門課士 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Hương thôn tứ nguyệt - 鄉村四月 (Ông Quyển)
• Thanh Hư động ký - 清虛洞記 (Nguyễn Phi Khanh)
• Tuyên Thành kiến đỗ quyên hoa - 宣城見杜鵑花 (Lý Bạch)
• Tử quy đề - 子規啼 (Vi Ứng Vật)
• Vi du duyệt Thượng thư kinh bản ngẫu đắc - 為俞閱尚書經本偶得 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. quy tắc, quy chế
2. khuyến khích, khích lệ
3. cái compa
2. khuyến khích, khích lệ
3. cái compa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khuôn tròn, dụng cụ để vẽ đường tròn.
2. (Danh) Khuôn phép, phép tắc, pháp độ. ◎Như: “quy tắc” 規則 khuôn phép.
3. (Danh) Lệ, thói. ◎Như: “cách trừ lậu quy” 革除陋規 trừ bỏ các lề thòi hủ lậu.
4. (Danh) Họ “Quy”.
5. (Động) Sửa chữa, khuyên răn. ◎Như: “quy gián” 規諫 khuyên can.
6. (Động) Mưu toan, trù liệu. ◎Như: “quy hoạch” 規畫 trù liệu.
7. (Động) Bắt chước, mô phỏng. ◇Trương Hành 張衡: “Quy tuân vương độ” 規遵王度 (Đông Kinh phú 東京賦) Bắt chước noi theo vương độ.
2. (Danh) Khuôn phép, phép tắc, pháp độ. ◎Như: “quy tắc” 規則 khuôn phép.
3. (Danh) Lệ, thói. ◎Như: “cách trừ lậu quy” 革除陋規 trừ bỏ các lề thòi hủ lậu.
4. (Danh) Họ “Quy”.
5. (Động) Sửa chữa, khuyên răn. ◎Như: “quy gián” 規諫 khuyên can.
6. (Động) Mưu toan, trù liệu. ◎Như: “quy hoạch” 規畫 trù liệu.
7. (Động) Bắt chước, mô phỏng. ◇Trương Hành 張衡: “Quy tuân vương độ” 規遵王度 (Đông Kinh phú 東京賦) Bắt chước noi theo vương độ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Khuôn tròn, com pa: 紋規 Com pa đo răng;
② Luật lệ, lề thói, quy tắc, quy chế, quy định: 陋規 Lề thói hủ lậu; 墨守成規 Khư khư ôm lấy lề thói cũ rích;
③ Khuyên răn, khuyến khích, khích lệ: 相規以善 Khuyên nhau làm điều phải; 不聲規諫忠是害 Không nghe lời khuyên can tàn hại người trung (Tuân tử);
④ Đặt, định, trù liệu, trù tính, quy hoạch.
② Luật lệ, lề thói, quy tắc, quy chế, quy định: 陋規 Lề thói hủ lậu; 墨守成規 Khư khư ôm lấy lề thói cũ rích;
③ Khuyên răn, khuyến khích, khích lệ: 相規以善 Khuyên nhau làm điều phải; 不聲規諫忠是害 Không nghe lời khuyên can tàn hại người trung (Tuân tử);
④ Đặt, định, trù liệu, trù tính, quy hoạch.
Từ điển Trung-Anh
(1) compass
(2) a rule
(3) regulation
(4) to admonish
(5) to plan
(6) to scheme
(2) a rule
(3) regulation
(4) to admonish
(5) to plan
(6) to scheme
Từ ghép 106
àn guī dìng 按規定 • bǎn guī 板規 • bàn guī guǎn 半規管 • bàn guī zé 半規則 • biāo zhǔn guī gé 標準規格 • bù guī fàn 不規範 • bù guī zé 不規則 • bù guī zé sān jiǎo xíng 不規則三角形 • bù guī zé sì biān xíng 不規則四邊形 • bù yǐ guī ju , bù néng chéng fāng yuán 不以規矩,不能成方圓 • cāo zuò guī chéng 操作規程 • cháng guī 常規 • cháng guī wǔ qì 常規武器 • chǎng guī 廠規 • chén guī 陳規 • chén guī jiù xí 陳規舊習 • chén guī lòu xí 陳規陋習 • chéng guī 成規 • chéng shì guī huà 城市規劃 • chǐ guī 尺規 • chǐ guī zuò tú 尺規作圖 • dà guī mó 大規模 • dà guī mó shā shāng xìng wǔ qì 大規模殺傷性武器 • fǎ guī 法規 • fàn guī 犯規 • fēi guī zhěng 非規整 • fú wù guī zhāng 服務規章 • gēn jù guī dìng 根據規定 • guī bì 規避 • guī chéng 規程 • guī dìng 規定 • guī dìng jià gé 規定價格 • guī fàn 規範 • guī fàn 規范 • guī fàn huà 規範化 • guī fàn lǐ lùn 規範理論 • guī fàn xìng 規範性 • guī fù 規復 • guī gé 規格 • guī guǎn 規管 • guī huà 規劃 • guī huà jú 規劃局 • guī huà rén yuán 規劃人員 • guī huì 規誨 • guī jiàn 規諫 • guī jiè 規戒 • guī jiè 規誡 • guī ju 規矩 • guī ju shéng mò 規矩繩墨 • guī ju zhǔn shéng 規矩準繩 • guī lì 規例 • guī lǜ 規律 • guī lǜ 規率 • guī lǜ xìng 規律性 • guī miǎn 規勉 • guī mó 規模 • guī quàn 規勸 • guī tiáo 規條 • guī xíng jǔ bù 規行矩步 • guī yuē 規約 • guī zé 規則 • guī zé huà 規則化 • guī zé xìng 規則性 • guī zé xìng xiào yìng 規則性效應 • guī zhāng 規章 • guī zhěng 規整 • guī zhèng 規正 • guī zhì 規制 • hé guī 合規 • jì shù guī fàn 技術規範 • jiǎo guī 角規 • jiào guī 教規 • jiè guī 戒規 • kòng guī 控規 • kuài guī 塊規 • liáng guī 量規 • lòu guī 陋規 • méi yǒu guī ju , bù chéng fāng yuán 沒有規矩,不成方圓 • méi yǒu guī ju , hé yǐ chéng fāng yuán 沒有規矩,何以成方圓 • míng wén guī dìng 明文規定 • mò shǒu chéng guī 墨守成規 • qián guī zé 潛規則 • rì guī 日規 • Ruì shì guī mó 芮氏規模 • shè jì guī fàn 設計規範 • shǒu guī ju 守規矩 • shuāng guī 雙規 • tiáo guī 條規 • tǒng yī guī huà 統一規劃 • tǔ dì lì yòng guī huà 土地利用規劃 • wǎng luò guī huà rén yuán 網絡規劃人員 • wéi guī 違規 • xiàn xìng guī huà 線性規劃 • Xiāo guī Cáo suí 蕭規曹隨 • xiào guī 校規 • xiū guī 修規 • xún guī dǎo jǔ 循規蹈矩 • yī bān guī dìng 一般規定 • yuán guī 圓規 • Yuán guī zuò 圓規座 • zhèng guī 正規 • zhèng guī jiào yù 正規教育 • zhèng guī jūn 正規軍 • zhòng guī zhòng jǔ 中規中矩 • zǐ guī 子規 • zǒng tǐ guī huà 總體規劃
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khuôn tròn, dụng cụ để vẽ đường tròn.
2. (Danh) Khuôn phép, phép tắc, pháp độ. ◎Như: “quy tắc” 規則 khuôn phép.
3. (Danh) Lệ, thói. ◎Như: “cách trừ lậu quy” 革除陋規 trừ bỏ các lề thòi hủ lậu.
4. (Danh) Họ “Quy”.
5. (Động) Sửa chữa, khuyên răn. ◎Như: “quy gián” 規諫 khuyên can.
6. (Động) Mưu toan, trù liệu. ◎Như: “quy hoạch” 規畫 trù liệu.
7. (Động) Bắt chước, mô phỏng. ◇Trương Hành 張衡: “Quy tuân vương độ” 規遵王度 (Đông Kinh phú 東京賦) Bắt chước noi theo vương độ.
2. (Danh) Khuôn phép, phép tắc, pháp độ. ◎Như: “quy tắc” 規則 khuôn phép.
3. (Danh) Lệ, thói. ◎Như: “cách trừ lậu quy” 革除陋規 trừ bỏ các lề thòi hủ lậu.
4. (Danh) Họ “Quy”.
5. (Động) Sửa chữa, khuyên răn. ◎Như: “quy gián” 規諫 khuyên can.
6. (Động) Mưu toan, trù liệu. ◎Như: “quy hoạch” 規畫 trù liệu.
7. (Động) Bắt chước, mô phỏng. ◇Trương Hành 張衡: “Quy tuân vương độ” 規遵王度 (Đông Kinh phú 東京賦) Bắt chước noi theo vương độ.
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khuôn tròn, dụng cụ để vẽ đường tròn.
2. (Danh) Khuôn phép, phép tắc, pháp độ. ◎Như: “quy tắc” 規則 khuôn phép.
3. (Danh) Lệ, thói. ◎Như: “cách trừ lậu quy” 革除陋規 trừ bỏ các lề thòi hủ lậu.
4. (Danh) Họ “Quy”.
5. (Động) Sửa chữa, khuyên răn. ◎Như: “quy gián” 規諫 khuyên can.
6. (Động) Mưu toan, trù liệu. ◎Như: “quy hoạch” 規畫 trù liệu.
7. (Động) Bắt chước, mô phỏng. ◇Trương Hành 張衡: “Quy tuân vương độ” 規遵王度 (Đông Kinh phú 東京賦) Bắt chước noi theo vương độ.
2. (Danh) Khuôn phép, phép tắc, pháp độ. ◎Như: “quy tắc” 規則 khuôn phép.
3. (Danh) Lệ, thói. ◎Như: “cách trừ lậu quy” 革除陋規 trừ bỏ các lề thòi hủ lậu.
4. (Danh) Họ “Quy”.
5. (Động) Sửa chữa, khuyên răn. ◎Như: “quy gián” 規諫 khuyên can.
6. (Động) Mưu toan, trù liệu. ◎Như: “quy hoạch” 規畫 trù liệu.
7. (Động) Bắt chước, mô phỏng. ◇Trương Hành 張衡: “Quy tuân vương độ” 規遵王度 (Đông Kinh phú 東京賦) Bắt chước noi theo vương độ.
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khuôn tròn, dụng cụ để vẽ đường tròn.
2. (Danh) Khuôn phép, phép tắc, pháp độ. ◎Như: “quy tắc” 規則 khuôn phép.
3. (Danh) Lệ, thói. ◎Như: “cách trừ lậu quy” 革除陋規 trừ bỏ các lề thòi hủ lậu.
4. (Danh) Họ “Quy”.
5. (Động) Sửa chữa, khuyên răn. ◎Như: “quy gián” 規諫 khuyên can.
6. (Động) Mưu toan, trù liệu. ◎Như: “quy hoạch” 規畫 trù liệu.
7. (Động) Bắt chước, mô phỏng. ◇Trương Hành 張衡: “Quy tuân vương độ” 規遵王度 (Đông Kinh phú 東京賦) Bắt chước noi theo vương độ.
2. (Danh) Khuôn phép, phép tắc, pháp độ. ◎Như: “quy tắc” 規則 khuôn phép.
3. (Danh) Lệ, thói. ◎Như: “cách trừ lậu quy” 革除陋規 trừ bỏ các lề thòi hủ lậu.
4. (Danh) Họ “Quy”.
5. (Động) Sửa chữa, khuyên răn. ◎Như: “quy gián” 規諫 khuyên can.
6. (Động) Mưu toan, trù liệu. ◎Như: “quy hoạch” 規畫 trù liệu.
7. (Động) Bắt chước, mô phỏng. ◇Trương Hành 張衡: “Quy tuân vương độ” 規遵王度 (Đông Kinh phú 東京賦) Bắt chước noi theo vương độ.