Có 4 kết quả:

guī ㄍㄨㄟguì ㄍㄨㄟˋkuī ㄎㄨㄟㄒㄩˋ
Âm Pinyin: guī ㄍㄨㄟ, guì ㄍㄨㄟˋ, kuī ㄎㄨㄟ, ㄒㄩˋ
Tổng nét: 11
Bộ: jiàn 見 (+4 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一一ノ丶丨フ一一一ノフ
Thương Hiệt: QOBUU (手人月山山)
Unicode: U+898F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: quy
Âm Nôm: qui, quy
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: kwai1

Tự hình 3

Dị thể 8

Một số bài thơ có sử dụng

1/4

guī ㄍㄨㄟ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. quy tắc, quy chế
2. khuyến khích, khích lệ
3. cái compa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khuôn tròn, dụng cụ để vẽ đường tròn.
2. (Danh) Khuôn phép, phép tắc, pháp độ. ◎Như: “quy tắc” 規則 khuôn phép.
3. (Danh) Lệ, thói. ◎Như: “cách trừ lậu quy” 革除陋規 trừ bỏ các lề thòi hủ lậu.
4. (Danh) Họ “Quy”.
5. (Động) Sửa chữa, khuyên răn. ◎Như: “quy gián” 規諫 khuyên can.
6. (Động) Mưu toan, trù liệu. ◎Như: “quy hoạch” 規畫 trù liệu.
7. (Động) Bắt chước, mô phỏng. ◇Trương Hành 張衡: “Quy tuân vương độ” 規遵王度 (Đông Kinh phú 東京賦) Bắt chước noi theo vương độ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Khuôn tròn, com pa: 紋規 Com pa đo răng;
② Luật lệ, lề thói, quy tắc, quy chế, quy định: 陋規 Lề thói hủ lậu; 墨守成規 Khư khư ôm lấy lề thói cũ rích;
③ Khuyên răn, khuyến khích, khích lệ: 相規以善 Khuyên nhau làm điều phải; 不聲規諫忠是害 Không nghe lời khuyên can tàn hại người trung (Tuân tử);
④ Đặt, định, trù liệu, trù tính, quy hoạch.

Từ điển Trung-Anh

(1) compass
(2) a rule
(3) regulation
(4) to admonish
(5) to plan
(6) to scheme

Từ ghép 106

àn guī dìng 按規定bǎn guī 板規bàn guī guǎn 半規管bàn guī zé 半規則biāo zhǔn guī gé 標準規格bù guī fàn 不規範bù guī zé 不規則bù guī zé sān jiǎo xíng 不規則三角形bù guī zé sì biān xíng 不規則四邊形bù yǐ guī ju , bù néng chéng fāng yuán 不以規矩,不能成方圓cāo zuò guī chéng 操作規程cháng guī 常規cháng guī wǔ qì 常規武器chǎng guī 廠規chén guī 陳規chén guī jiù xí 陳規舊習chén guī lòu xí 陳規陋習chéng guī 成規chéng shì guī huà 城市規劃chǐ guī 尺規chǐ guī zuò tú 尺規作圖dà guī mó 大規模dà guī mó shā shāng xìng wǔ qì 大規模殺傷性武器fǎ guī 法規fàn guī 犯規fēi guī zhěng 非規整fú wù guī zhāng 服務規章gēn jù guī dìng 根據規定guī bì 規避guī chéng 規程guī dìng 規定guī dìng jià gé 規定價格guī fàn 規範guī fàn 規范guī fàn huà 規範化guī fàn lǐ lùn 規範理論guī fàn xìng 規範性guī fù 規復guī gé 規格guī guǎn 規管guī huà 規劃guī huà jú 規劃局guī huà rén yuán 規劃人員guī huì 規誨guī jiàn 規諫guī jiè 規戒guī jiè 規誡guī ju 規矩guī ju shéng mò 規矩繩墨guī ju zhǔn shéng 規矩準繩guī lì 規例guī lǜ 規律guī lǜ 規率guī lǜ xìng 規律性guī miǎn 規勉guī mó 規模guī quàn 規勸guī tiáo 規條guī xíng jǔ bù 規行矩步guī yuē 規約guī zé 規則guī zé huà 規則化guī zé xìng 規則性guī zé xìng xiào yìng 規則性效應guī zhāng 規章guī zhěng 規整guī zhèng 規正guī zhì 規制hé guī 合規jì shù guī fàn 技術規範jiǎo guī 角規jiào guī 教規jiè guī 戒規kòng guī 控規kuài guī 塊規liáng guī 量規lòu guī 陋規méi yǒu guī ju , bù chéng fāng yuán 沒有規矩,不成方圓méi yǒu guī ju , hé yǐ chéng fāng yuán 沒有規矩,何以成方圓míng wén guī dìng 明文規定mò shǒu chéng guī 墨守成規qián guī zé 潛規則rì guī 日規Ruì shì guī mó 芮氏規模shè jì guī fàn 設計規範shǒu guī ju 守規矩shuāng guī 雙規tiáo guī 條規tǒng yī guī huà 統一規劃tǔ dì lì yòng guī huà 土地利用規劃wǎng luò guī huà rén yuán 網絡規劃人員wéi guī 違規xiàn xìng guī huà 線性規劃Xiāo guī Cáo suí 蕭規曹隨xiào guī 校規xiū guī 修規xún guī dǎo jǔ 循規蹈矩yī bān guī dìng 一般規定yuán guī 圓規Yuán guī zuò 圓規座zhèng guī 正規zhèng guī jiào yù 正規教育zhèng guī jūn 正規軍zhòng guī zhòng jǔ 中規中矩zǐ guī 子規zǒng tǐ guī huà 總體規劃

guì ㄍㄨㄟˋ

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khuôn tròn, dụng cụ để vẽ đường tròn.
2. (Danh) Khuôn phép, phép tắc, pháp độ. ◎Như: “quy tắc” 規則 khuôn phép.
3. (Danh) Lệ, thói. ◎Như: “cách trừ lậu quy” 革除陋規 trừ bỏ các lề thòi hủ lậu.
4. (Danh) Họ “Quy”.
5. (Động) Sửa chữa, khuyên răn. ◎Như: “quy gián” 規諫 khuyên can.
6. (Động) Mưu toan, trù liệu. ◎Như: “quy hoạch” 規畫 trù liệu.
7. (Động) Bắt chước, mô phỏng. ◇Trương Hành 張衡: “Quy tuân vương độ” 規遵王度 (Đông Kinh phú 東京賦) Bắt chước noi theo vương độ.

kuī ㄎㄨㄟ

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khuôn tròn, dụng cụ để vẽ đường tròn.
2. (Danh) Khuôn phép, phép tắc, pháp độ. ◎Như: “quy tắc” 規則 khuôn phép.
3. (Danh) Lệ, thói. ◎Như: “cách trừ lậu quy” 革除陋規 trừ bỏ các lề thòi hủ lậu.
4. (Danh) Họ “Quy”.
5. (Động) Sửa chữa, khuyên răn. ◎Như: “quy gián” 規諫 khuyên can.
6. (Động) Mưu toan, trù liệu. ◎Như: “quy hoạch” 規畫 trù liệu.
7. (Động) Bắt chước, mô phỏng. ◇Trương Hành 張衡: “Quy tuân vương độ” 規遵王度 (Đông Kinh phú 東京賦) Bắt chước noi theo vương độ.

ㄒㄩˋ

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khuôn tròn, dụng cụ để vẽ đường tròn.
2. (Danh) Khuôn phép, phép tắc, pháp độ. ◎Như: “quy tắc” 規則 khuôn phép.
3. (Danh) Lệ, thói. ◎Như: “cách trừ lậu quy” 革除陋規 trừ bỏ các lề thòi hủ lậu.
4. (Danh) Họ “Quy”.
5. (Động) Sửa chữa, khuyên răn. ◎Như: “quy gián” 規諫 khuyên can.
6. (Động) Mưu toan, trù liệu. ◎Như: “quy hoạch” 規畫 trù liệu.
7. (Động) Bắt chước, mô phỏng. ◇Trương Hành 張衡: “Quy tuân vương độ” 規遵王度 (Đông Kinh phú 東京賦) Bắt chước noi theo vương độ.