Có 1 kết quả:
mì ㄇㄧˋ
Tổng nét: 11
Bộ: jiàn 見 (+4 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱爫見
Nét bút: ノ丶丶ノ丨フ一一一ノフ
Thương Hiệt: BBUU (月月山山)
Unicode: U+8993
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: mịch
Âm Nôm: mạch, mích
Âm Nhật (onyomi): ベキ (beki), エキ (eki), ミャク (myaku)
Âm Nhật (kunyomi): もと.める (moto.meru)
Âm Hàn: 멱
Âm Quảng Đông: mik6
Âm Nôm: mạch, mích
Âm Nhật (onyomi): ベキ (beki), エキ (eki), ミャク (myaku)
Âm Nhật (kunyomi): もと.める (moto.meru)
Âm Hàn: 멱
Âm Quảng Đông: mik6
Tự hình 3
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Hoàng giang tức sự - 黃江即事 (Thái Thuận)
• Kệ vân - 偈云 (Trần Nhân Tông)
• Khán kê mẫu tự sồ ngẫu cảm vật tình, ngũ ngôn cổ thập tứ vận - 看雞母飼雛偶感物情,五言古十四韻 (Phan Huy Ích)
• Phàm thánh bất dị - 凡聖不異 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Phật tâm ca - 佛心歌 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Phúc hoạ Phan mậu tài “Tặng Thiên Mụ tự hoà thượng” - 覆和潘茂才贈天姥寺和尚 (Trần Đình Tân)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 076 - 山居百詠其七十六 (Tông Bản thiền sư)
• Tứ thời thi - Thu từ - 四時詩-秋詞 (Ngô Chi Lan)
• Vịnh Cảm Sơn - 詠感山 (Phan Bội Châu)
• Vịnh Ngọc Hồ tự - 詠玉壺寺 (Trần Bá Lãm)
• Kệ vân - 偈云 (Trần Nhân Tông)
• Khán kê mẫu tự sồ ngẫu cảm vật tình, ngũ ngôn cổ thập tứ vận - 看雞母飼雛偶感物情,五言古十四韻 (Phan Huy Ích)
• Phàm thánh bất dị - 凡聖不異 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Phật tâm ca - 佛心歌 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Phúc hoạ Phan mậu tài “Tặng Thiên Mụ tự hoà thượng” - 覆和潘茂才贈天姥寺和尚 (Trần Đình Tân)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 076 - 山居百詠其七十六 (Tông Bản thiền sư)
• Tứ thời thi - Thu từ - 四時詩-秋詞 (Ngô Chi Lan)
• Vịnh Cảm Sơn - 詠感山 (Phan Bội Châu)
• Vịnh Ngọc Hồ tự - 詠玉壺寺 (Trần Bá Lãm)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
tìm kiếm
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tìm, kiếm. ◎Như: “mịch thực” 覓食 kiếm ăn, “tầm mịch” 尋覓 tìm kiếm. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Lang tạ tàn hồng vô mịch xứ” 狼籍殘紅無覓處 (Dương Phi cố lí 楊妃故里) Cánh hồng tàn rụng ngổn ngang, biết tìm đâu?
2. § Ghi chú: Tục viết là 覔.
2. § Ghi chú: Tục viết là 覔.
Từ điển Trần Văn Chánh
Tìm, kiếm: 尋覓 Tìm kiếm; 覓食 Kiếm ăn; 覓路 Tìm đường, dò đường đi; 忽見陌頭楊柳色,悔教夫壻覓封侯 Đầu đường chợt thấy xanh tơ liễu, hối để chồng đi kiếm tước hầu (Vương Xương Linh: Khuê oán).
Từ điển Trung-Anh
(1) to seek
(2) to find
(2) to find
Từ ghép 9