Có 3 kết quả:

qīn ㄑㄧㄣqìng ㄑㄧㄥˋxīn ㄒㄧㄣ
Âm Pinyin: qīn ㄑㄧㄣ, qìng ㄑㄧㄥˋ, xīn ㄒㄧㄣ
Tổng nét: 16
Bộ: jiàn 見 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丶一丶ノ一一丨ノ丶丨フ一一一ノフ
Thương Hiệt: YDBUU (卜木月山山)
Unicode: U+89AA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: thân
Âm Nôm: thân
Âm Nhật (onyomi): シン (shin)
Âm Nhật (kunyomi): おや (oya), おや- (oya-), した.しい (shita.shii), した.しむ (shita.shimu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: can1, can3

Tự hình 4

Dị thể 12

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/3

qīn ㄑㄧㄣ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. cha mẹ
2. ruột thịt
3. thân cận, gần gũi
4. cô dâu
5. thơm, hôn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cha mẹ. Cũng chỉ riêng cha hoặc mẹ. ◎Như: “song thân” 雙親 cha mẹ.
2. (Danh) Bà con, họ hàng, người cùng máu mủ hoặc do hôn nhân mà có quan hệ. Họ gần gọi là “thân” 親, họ xa gọi là “sơ” 疏. ◎Như: “cận thân” 近親 người thân gần, “nhân thân” 姻親 bà con bên ngoại, “lục thân” 六親 cha mẹ anh em vợ chồng.
3. (Danh) Hôn nhân. ◎Như: “kết thân” 結親 kết hôn, “thành thân” 成親 thành hôn.
4. (Danh) Vợ mới cưới. ◎Như: “thú thân” 娶親 lấy vợ, “nghênh thân” 迎親 đón cô dâu.
5. (Danh) Họ “Thân”.
6. (Động) Gần gũi, tiếp xúc. ◎Như: “thân cận” 親近 gần gũi. ◇Luận Ngữ 論語: “Phiếm ái chúng nhi thân nhân” 汎愛眾而親仁 (Học nhi 學而) Yêu khắp mọi người mà gần gũi người nhân đức.
7. (Động) Thương yêu. ◎Như: “tương thân tương ái” 相親相愛 thương yêu nhau.
8. (Động) Kết giao.
9. (Động) Được tiếp kiến. ◎Như: “nhất thân phương trạch” 一親芳澤 được gần hơi thơm, nói được tiếp kiến một lần lấy làm thích thú lắm.
10. (Động) Hôn (dùng môi hôn).
11. (Tính) Của mình, của chính mình. ◎Như: “thân nhãn mục đổ” 親眼目睹 mắt mình thấy (mắt mình thấy tai mình nghe).
12. (Tính) Máu mủ, ruột thịt. ◎Như: “thân huynh đệ” 親兄弟 anh em ruột.
13. (Tính) Thông gia. ◎Như: “thân gia” 親家 chỗ dâu gia, sui gia, “thân gia mẫu” 親家母 bà sui, chị sui. § Ghi chú: Cũng đọc là “thấn”.
14. (Tính) Đáng tin cậy, có quan hệ mật thiết. ◇Mạnh Tử 孟子: “Vương vô thân thần hĩ” 王無親臣矣 (Lương Huệ Vương hạ 梁惠王下) Nhà vua không có bề tôi thân tín vậy.
15. (Phó) Tự mình, trực tiếp. ◎Như: “thận tự động thủ” 親自動手 tự tay làm lấy, “sự tất thân cung” 事必親躬 sự ấy tất tự mình phải làm.

Từ điển Trung-Anh

(1) parent
(2) one's own (flesh and blood)
(3) relative
(4) related
(5) marriage
(6) bride
(7) close
(8) intimate
(9) in person
(10) first-hand
(11) in favor of
(12) pro-
(13) to kiss
(14) (Internet slang) dear

Từ ghép 155

biǎo qīn 表親chéng qīn 成親chuàn qīn fǎng yǒu 串親訪友dà yì miè qīn 大義滅親dān qīn 單親dān qīn jiā tíng 單親家庭dí qīn 嫡親dìng qīn 定親dìng qīn 訂親duì qīn 對親fǎng qīn wèn yǒu 訪親問友fēi qīn fēi gù 非親非故fù bèi xiāng qīn 腹背相親fù mǔ qīn 父母親fù qīn 父親Fù qīn jié 父親節gē gǔ liǎo qīn 割股療親gōng qīn 躬親Gōng qīn wáng 恭親王Gōng qīn wáng Yì xīn 恭親王奕訢hé ǎi kě qīn 和藹可親huáng qīn guó qī 皇親國戚jì qīn 繼親jiā qīn 家親jiē qīn 結親jié qīn 結親jìn qīn 近親jìn qīn fán zhí 近親繁殖jìn qīn jiāo pèi 近親交配jǔ mù wú qīn 舉目無親kě qīn 可親liǎng qīn 兩親lìng qīn 令親liù qīn 六親liù qīn bù rèn 六親不認liù qīn wú kào 六親無靠mào qīn 茂親měi féng jiā jié bèi sī qīn 每逢佳節倍思親mǔ qīn 母親Mǔ qīn jié 母親節mù qīn 睦親nán nǚ shòu shòu bù qīn 男女授受不親nán xìng qīn shǔ 男性親屬pān qīn 攀親pān qīn dào gù 攀親道故qiǎng qīn 搶親qīn ài 親愛qīn ài jīng chéng 親愛精誠qīn bà 親爸qīn Běi jīng 親北京qīn bǐ 親筆qīn dài 親代qīn ěr 親耳qīn hé 親和qīn hé lì 親和力qīn hé xìng 親和性qīn jìn 親近qīn jiù 親舊qīn juàn 親眷qīn kǒu 親口qīn lì 親歷qīn lì qīn wéi 親力親為qīn lín 親臨qīn lín qí jìng 親臨其境qīn mā 親媽qīn Měi 親美qīn men 親們qīn mì 親密qīn mì wú jiān 親密無間qīn mín 親民qīn mù 親睦qīn mù lín bāng 親睦鄰邦qīn nì 親暱qīn péng 親朋qīn péng hǎo yǒu 親朋好友qīn qi 親戚qīn qiè 親切qīn qīn 親親qīn qíng 親情qīn rè 親熱qīn rén 親人qīn rú shǒu zú 親如手足qīn rú yī jiā 親如一家qīn shàn 親善qīn shàn dà shǐ 親善大使qīn shēn 親身qīn shēng 親生qīn shēng gǔ ròu 親生骨肉qīn shēng zǐ nǚ 親生子女qīn shì 親事qīn shǒu 親手qīn shū 親疏qīn shū guì jiàn 親疏貴賤qīn shǔ 親屬qīn shuǐ cháng láng 親水長廊qīn shuǐ xìng 親水性qīn wáng 親王qīn wěn 親吻qīn xìn 親信qīn xiōng dì , míng suàn zhàng 親兄弟,明算帳qīn yǎn 親眼qīn yǎn mù dǔ 親眼目睹qīn yǒu 親友qīn yuán 親緣qīn yuán guān xì 親緣關係qīn zhēng 親征qīn zhì 親炙qīn zǐ 親子qīn zǐ jiàn dìng 親子鑒定qīn zì 親自qīn zì dòng shǒu 親自動手qīn zú 親族qīn zuǐ 親嘴qióng zài nào shì wú rén wèn , fù zài shēn shān yǒu yuǎn qīn 窮在鬧市無人問,富在深山有遠親qǔ qīn 娶親qún dài qīn 裙帶親rèn qīn 認親rèn rén wéi qīn 任人唯親sān qīn liù gù 三親六故sàng qīn 喪親shì bì gōng qīn 事必躬親shǒu zú qīn qíng 手足親情shū bù jiàn qīn 疏不見親shuāng qīn 雙親shuō qīn 說親sī qīn 思親sì gù wú qīn 四顧無親tàn qīn 探親tí qīn 提親tí qīn shì 提親事tóng xiāng qīn gù 同鄉親故wá wa qīn 娃娃親xiāng qīn 相親xiāng qīn 鄉親xiāng qīn xiāng ài 相親相愛xǐng qīn 省親xǔ qīn 許親xuè qīn 血親xuè qīn fù chóu 血親復仇yī qīn 依親yī qīn fāng zé 一親芳澤yì qīn 懿親yīn qīn 姻親yíng qīn 迎親yù jià qīn zhēng 御駕親征yuǎn qīn 遠親yuǎn qīn bù rú jìn lín 遠親不如近鄰zhāo qīn 招親zhí xì qīn shǔ 直系親屬zhì qīn 至親zhòng pàn qīn lí 眾叛親離zǒu qīn fǎng yǒu 走親訪友zǒu qīn qi 走親戚zūn qīn 尊親zuò qīn 做親

qìng ㄑㄧㄥˋ

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cha mẹ. Cũng chỉ riêng cha hoặc mẹ. ◎Như: “song thân” 雙親 cha mẹ.
2. (Danh) Bà con, họ hàng, người cùng máu mủ hoặc do hôn nhân mà có quan hệ. Họ gần gọi là “thân” 親, họ xa gọi là “sơ” 疏. ◎Như: “cận thân” 近親 người thân gần, “nhân thân” 姻親 bà con bên ngoại, “lục thân” 六親 cha mẹ anh em vợ chồng.
3. (Danh) Hôn nhân. ◎Như: “kết thân” 結親 kết hôn, “thành thân” 成親 thành hôn.
4. (Danh) Vợ mới cưới. ◎Như: “thú thân” 娶親 lấy vợ, “nghênh thân” 迎親 đón cô dâu.
5. (Danh) Họ “Thân”.
6. (Động) Gần gũi, tiếp xúc. ◎Như: “thân cận” 親近 gần gũi. ◇Luận Ngữ 論語: “Phiếm ái chúng nhi thân nhân” 汎愛眾而親仁 (Học nhi 學而) Yêu khắp mọi người mà gần gũi người nhân đức.
7. (Động) Thương yêu. ◎Như: “tương thân tương ái” 相親相愛 thương yêu nhau.
8. (Động) Kết giao.
9. (Động) Được tiếp kiến. ◎Như: “nhất thân phương trạch” 一親芳澤 được gần hơi thơm, nói được tiếp kiến một lần lấy làm thích thú lắm.
10. (Động) Hôn (dùng môi hôn).
11. (Tính) Của mình, của chính mình. ◎Như: “thân nhãn mục đổ” 親眼目睹 mắt mình thấy (mắt mình thấy tai mình nghe).
12. (Tính) Máu mủ, ruột thịt. ◎Như: “thân huynh đệ” 親兄弟 anh em ruột.
13. (Tính) Thông gia. ◎Như: “thân gia” 親家 chỗ dâu gia, sui gia, “thân gia mẫu” 親家母 bà sui, chị sui. § Ghi chú: Cũng đọc là “thấn”.
14. (Tính) Đáng tin cậy, có quan hệ mật thiết. ◇Mạnh Tử 孟子: “Vương vô thân thần hĩ” 王無親臣矣 (Lương Huệ Vương hạ 梁惠王下) Nhà vua không có bề tôi thân tín vậy.
15. (Phó) Tự mình, trực tiếp. ◎Như: “thận tự động thủ” 親自動手 tự tay làm lấy, “sự tất thân cung” 事必親躬 sự ấy tất tự mình phải làm.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cha mẹ hoặc anh chị em ruột, người thân: 雙親 Cha mẹ; 親兄弟 Anh em ruột;
② Bà con, họ hàng: 鄉親們 Bà con cô bác;
③ Hôn nhân: 結親 Lấy vợ, lấy chồng;
④ Thân mật, thân thiết, thân ái, thân gần: 親密的 Bạn thân mật;
⑤ Tự, thân, chính: 親自動手 Tự tay làm lấy. 【親自】 thân tự [qinzì] Tự, chính mình, đích thân: 親自主持 Đích thân chủ trì; 何病,上親自臨視何疾 Tiêu Hà bệnh, nhà vua đích thân đến xem bệnh tình của Hà (Hán thư: Tiêu Hà truyện);
⑥ Hôn: 親孩子 Hôn con;
⑦ (văn) Yêu;
⑧ (văn) Giúp. Xem 親 [qìng].

Từ điển Trần Văn Chánh

【親家】 thân gia [qìngjia] ① Thông gia, thân gia, sui gia: 結成親家 Làm sui (gia);
② Sui: 親家公 Ông sui; 親家母 Bà sui, chị sui. Xem 親 [qin].

Từ điển Trung-Anh

parents-in-law of one's offspring

Từ ghép 2

xīn ㄒㄧㄣ

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cha mẹ. Cũng chỉ riêng cha hoặc mẹ. ◎Như: “song thân” 雙親 cha mẹ.
2. (Danh) Bà con, họ hàng, người cùng máu mủ hoặc do hôn nhân mà có quan hệ. Họ gần gọi là “thân” 親, họ xa gọi là “sơ” 疏. ◎Như: “cận thân” 近親 người thân gần, “nhân thân” 姻親 bà con bên ngoại, “lục thân” 六親 cha mẹ anh em vợ chồng.
3. (Danh) Hôn nhân. ◎Như: “kết thân” 結親 kết hôn, “thành thân” 成親 thành hôn.
4. (Danh) Vợ mới cưới. ◎Như: “thú thân” 娶親 lấy vợ, “nghênh thân” 迎親 đón cô dâu.
5. (Danh) Họ “Thân”.
6. (Động) Gần gũi, tiếp xúc. ◎Như: “thân cận” 親近 gần gũi. ◇Luận Ngữ 論語: “Phiếm ái chúng nhi thân nhân” 汎愛眾而親仁 (Học nhi 學而) Yêu khắp mọi người mà gần gũi người nhân đức.
7. (Động) Thương yêu. ◎Như: “tương thân tương ái” 相親相愛 thương yêu nhau.
8. (Động) Kết giao.
9. (Động) Được tiếp kiến. ◎Như: “nhất thân phương trạch” 一親芳澤 được gần hơi thơm, nói được tiếp kiến một lần lấy làm thích thú lắm.
10. (Động) Hôn (dùng môi hôn).
11. (Tính) Của mình, của chính mình. ◎Như: “thân nhãn mục đổ” 親眼目睹 mắt mình thấy (mắt mình thấy tai mình nghe).
12. (Tính) Máu mủ, ruột thịt. ◎Như: “thân huynh đệ” 親兄弟 anh em ruột.
13. (Tính) Thông gia. ◎Như: “thân gia” 親家 chỗ dâu gia, sui gia, “thân gia mẫu” 親家母 bà sui, chị sui. § Ghi chú: Cũng đọc là “thấn”.
14. (Tính) Đáng tin cậy, có quan hệ mật thiết. ◇Mạnh Tử 孟子: “Vương vô thân thần hĩ” 王無親臣矣 (Lương Huệ Vương hạ 梁惠王下) Nhà vua không có bề tôi thân tín vậy.
15. (Phó) Tự mình, trực tiếp. ◎Như: “thận tự động thủ” 親自動手 tự tay làm lấy, “sự tất thân cung” 事必親躬 sự ấy tất tự mình phải làm.

Từ ghép 1