Có 1 kết quả:

ㄐㄧˋ
Âm Pinyin: ㄐㄧˋ
Tổng nét: 17
Bộ: jiàn 見 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ丨一丨フ一丶ノ一丨フ一一一ノフ
Thương Hiệt: UTBUU (山廿月山山)
Unicode: U+89AC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: ,
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: gei3

Tự hình 2

Dị thể 1

1/1

ㄐㄧˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

trông mong, mong mỏi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mong mỏi, trông chờ. ◎Như: “kí du” 覬覦 trông ngóng, ước ao. ◇Nguyên sử 元史: “Xuất nhập nội đình, kí hãnh danh tước” 出入內庭, 覬倖名爵 (Nhân Tông bổn kỉ tam 仁宗本紀三) Ra vào triều đình, mong chờ quan tước.

Từ điển Thiều Chửu

① Mong mỏi. Phàm mong mỏi những sự không phải phận mình đáng có gọi là kí du 覬覦.

Từ điển Trần Văn Chánh

Mong mỏi, hi vọng, ước ao.【覬覦】kí du [jìyú] (văn) Mong đòi, thèm muốn, thèm thuồng: 覬覦世界霸 權 Mong đòi bá quyền thế giới; 覬覦他人財產 Thèm muốn tài sản của người khác.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trông ngóng.

Từ điển Trung-Anh

(1) to covet
(2) to long for

Từ ghép 1