Có 1 kết quả:
jì ㄐㄧˋ
phồn thể
Từ điển phổ thông
trông mong, mong mỏi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mong mỏi, trông chờ. ◎Như: “kí du” 覬覦 trông ngóng, ước ao. ◇Nguyên sử 元史: “Xuất nhập nội đình, kí hãnh danh tước” 出入內庭, 覬倖名爵 (Nhân Tông bổn kỉ tam 仁宗本紀三) Ra vào triều đình, mong chờ quan tước.
Từ điển Thiều Chửu
① Mong mỏi. Phàm mong mỏi những sự không phải phận mình đáng có gọi là kí du 覬覦.
Từ điển Trần Văn Chánh
Mong mỏi, hi vọng, ước ao.【覬覦】kí du [jìyú] (văn) Mong đòi, thèm muốn, thèm thuồng: 覬覦世界霸 權 Mong đòi bá quyền thế giới; 覬覦他人財產 Thèm muốn tài sản của người khác.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trông ngóng.
Từ điển Trung-Anh
(1) to covet
(2) to long for
(2) to long for
Từ ghép 1