Có 2 kết quả:

jǐn ㄐㄧㄣˇjìn ㄐㄧㄣˋ
Âm Quan thoại: jǐn ㄐㄧㄣˇ, jìn ㄐㄧㄣˋ
Tổng nét: 18
Bộ: jiàn 見 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨丨一丨フ一一一丨一丨フ一一一ノフ
Thương Hiệt: TMBUU (廿一月山山)
Unicode: U+89B2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: cận
Âm Nôm: cận
Âm Nhật (onyomi): キン (kin)
Âm Nhật (kunyomi): まみ.える (mami.eru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: gan2, gan6

Tự hình 2

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

jǐn ㄐㄧㄣˇ

phồn thể

Từ điển phổ thông

hầu hạ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hầu, đến chầu. ◎Như: “cung dưỡng phụng cận” hiến cúng và phụng hầu.
2. (Động) Yết kiến, bái phỏng, gặp. ◇Tả truyện : “Tuyên Tử tư cận ư Tử Sản” (Thành Công lục niên ) Tuyên Tử yết kiến riêng Tử Sản.

jìn ㄐㄧㄣˋ

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hầu, đến chầu. ◎Như: “cung dưỡng phụng cận” hiến cúng và phụng hầu.
2. (Động) Yết kiến, bái phỏng, gặp. ◇Tả truyện : “Tuyên Tử tư cận ư Tử Sản” (Thành Công lục niên ) Tuyên Tử yết kiến riêng Tử Sản.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Chỉ (như , bộ ).

Từ điển Trần Văn Chánh

Yết kiến, bái yết, đến hầu (người trên).

Từ điển Trung-Anh

(history) to have an audience with the Emperor

Từ ghép 2