Có 2 kết quả:
jǐn ㄐㄧㄣˇ • jìn ㄐㄧㄣˋ
Tổng nét: 18
Bộ: jiàn 見 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰堇見
Nét bút: 一丨丨一丨フ一一一丨一丨フ一一一ノフ
Thương Hiệt: TMBUU (廿一月山山)
Unicode: U+89B2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: cận
Âm Nôm: cận
Âm Nhật (onyomi): キン (kin)
Âm Nhật (kunyomi): まみ.える (mami.eru)
Âm Hàn: 근
Âm Quảng Đông: gan2, gan6
Âm Nôm: cận
Âm Nhật (onyomi): キン (kin)
Âm Nhật (kunyomi): まみ.える (mami.eru)
Âm Hàn: 근
Âm Quảng Đông: gan2, gan6
Tự hình 2
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Ký hiệu lý xá đệ kỳ 3 - Miễn hương tình, dụng gia quyến tức hứng vận - 寄校理舍弟其三-勉鄉情,用家眷即興韻 (Phan Huy Ích)
• Ký Tiên Điền Binh phụng Nghi Thành hầu - 寄仙田兵奉宜城侯 (Phan Huy Ích)
• Lục nguyệt ký vọng dạ độ Trường Đài quan - 六月既望夜渡長臺關 (Trịnh Hoài Đức)
• Phụng chỉ hồi quốc hỷ phú thuật hoài cổ phong nhị thập vận - 奉旨回國喜賦述懷古風二十韻 (Phan Huy Thực)
• Quá quan lưu tặng Phan ngự sử, Vũ Công bộ, Ngô hiệp trấn kỳ 1 - 過關留贈潘御史武工部吳協鎮其一 (Ngô Thì Nhậm)
• Quá Thọ Xương triền kiều ngâm kỳ 1 - 過壽昌廛橋吟其一 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Tặng An Nam quốc sứ thần kỳ 2 - 贈安南國使臣其二 (Lý Tuý Quang)
• Thành kỳ quải húc - 城旗掛旭 (Đỗ Lệnh Do)
• Tiễn nguyên Nam Định đốc học Doãn Khuê hồi lỵ - 餞元南定督學尹奎回涖 (Vũ Phạm Khải)
• Triều hồi hỉ phú - 朝回喜賦 (Vũ Huy Tấn)
• Ký Tiên Điền Binh phụng Nghi Thành hầu - 寄仙田兵奉宜城侯 (Phan Huy Ích)
• Lục nguyệt ký vọng dạ độ Trường Đài quan - 六月既望夜渡長臺關 (Trịnh Hoài Đức)
• Phụng chỉ hồi quốc hỷ phú thuật hoài cổ phong nhị thập vận - 奉旨回國喜賦述懷古風二十韻 (Phan Huy Thực)
• Quá quan lưu tặng Phan ngự sử, Vũ Công bộ, Ngô hiệp trấn kỳ 1 - 過關留贈潘御史武工部吳協鎮其一 (Ngô Thì Nhậm)
• Quá Thọ Xương triền kiều ngâm kỳ 1 - 過壽昌廛橋吟其一 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Tặng An Nam quốc sứ thần kỳ 2 - 贈安南國使臣其二 (Lý Tuý Quang)
• Thành kỳ quải húc - 城旗掛旭 (Đỗ Lệnh Do)
• Tiễn nguyên Nam Định đốc học Doãn Khuê hồi lỵ - 餞元南定督學尹奎回涖 (Vũ Phạm Khải)
• Triều hồi hỉ phú - 朝回喜賦 (Vũ Huy Tấn)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
hầu hạ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Hầu, đến chầu. ◎Như: “cung dưỡng phụng cận” 供養奉覲 hiến cúng và phụng hầu.
2. (Động) Yết kiến, bái phỏng, gặp. ◇Tả truyện 左傳: “Tuyên Tử tư cận ư Tử Sản” 宣子私覲於子產 (Thành Công lục niên 成公六年) Tuyên Tử yết kiến riêng Tử Sản.
2. (Động) Yết kiến, bái phỏng, gặp. ◇Tả truyện 左傳: “Tuyên Tử tư cận ư Tử Sản” 宣子私覲於子產 (Thành Công lục niên 成公六年) Tuyên Tử yết kiến riêng Tử Sản.
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Hầu, đến chầu. ◎Như: “cung dưỡng phụng cận” 供養奉覲 hiến cúng và phụng hầu.
2. (Động) Yết kiến, bái phỏng, gặp. ◇Tả truyện 左傳: “Tuyên Tử tư cận ư Tử Sản” 宣子私覲於子產 (Thành Công lục niên 成公六年) Tuyên Tử yết kiến riêng Tử Sản.
2. (Động) Yết kiến, bái phỏng, gặp. ◇Tả truyện 左傳: “Tuyên Tử tư cận ư Tử Sản” 宣子私覲於子產 (Thành Công lục niên 成公六年) Tuyên Tử yết kiến riêng Tử Sản.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Chỉ (như 僅, bộ 亻).
Từ điển Trần Văn Chánh
Yết kiến, bái yết, đến hầu (người trên).
Từ điển Trung-Anh
(history) to have an audience with the Emperor
Từ ghép 2