Có 2 kết quả:
dí ㄉㄧˊ • jí ㄐㄧˊ
Âm Pinyin: dí ㄉㄧˊ, jí ㄐㄧˊ
Tổng nét: 22
Bộ: jiàn 見 (+15 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰賣見
Nét bút: 一丨一丨フ丨丨一丨フ一一一ノ丶丨フ一一一ノフ
Thương Hiệt: GCBUU (土金月山山)
Unicode: U+89BF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 22
Bộ: jiàn 見 (+15 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰賣見
Nét bút: 一丨一丨フ丨丨一丨フ一一一ノ丶丨フ一一一ノフ
Thương Hiệt: GCBUU (土金月山山)
Unicode: U+89BF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: địch
Âm Nhật (onyomi): テキ (teki)
Âm Nhật (kunyomi): あ.う (a.u)
Âm Hàn: 적
Âm Quảng Đông: dik6
Âm Nhật (onyomi): テキ (teki)
Âm Nhật (kunyomi): あ.う (a.u)
Âm Hàn: 적
Âm Quảng Đông: dik6
Tự hình 2
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch Thuỷ huyện Thôi thiếu phủ thập cửu ông cao trai tam thập vận - 白水縣崔少府十九翁高齋三十韻 (Đỗ Phủ)
• Dữ Hải Phố ngục trung huynh đệ lưu biệt - 與海浦獄中兄弟留別 (Huỳnh Thúc Kháng)
• Đinh Dậu thí bút - 丁酉試筆 (Đoàn Huyên)
• Hàn vũ sảo tức dạ ngẫu kiến nguyệt hoạ Phương Đình - 寒雨稍息夜偶見月和方亭 (Cao Bá Quát)
• Hậu dạ chúc hương - 後夜祝香 (Trần Thái Tông)
• Ký Trương thập nhị sơn nhân Bưu tam thập vận - 寄張十二山人彪三十韻 (Đỗ Phủ)
• Lão sơn - 老山 (Nguyễn Khuyến)
• Nhàn tình phú - 閑情賦 (Đào Tiềm)
• Thư sào ký - 書巢記 (Lục Du)
• Tích du - 昔遊 (Đỗ Phủ)
• Dữ Hải Phố ngục trung huynh đệ lưu biệt - 與海浦獄中兄弟留別 (Huỳnh Thúc Kháng)
• Đinh Dậu thí bút - 丁酉試筆 (Đoàn Huyên)
• Hàn vũ sảo tức dạ ngẫu kiến nguyệt hoạ Phương Đình - 寒雨稍息夜偶見月和方亭 (Cao Bá Quát)
• Hậu dạ chúc hương - 後夜祝香 (Trần Thái Tông)
• Ký Trương thập nhị sơn nhân Bưu tam thập vận - 寄張十二山人彪三十韻 (Đỗ Phủ)
• Lão sơn - 老山 (Nguyễn Khuyến)
• Nhàn tình phú - 閑情賦 (Đào Tiềm)
• Thư sào ký - 書巢記 (Lục Du)
• Tích du - 昔遊 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
đi thăm
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đem lễ vật đến gặp. ◇Luận Ngữ 論語: “Tư địch, du du như dã” 私覿, 愉愉如也 (Hương đảng 鄉黨) (Khi) đem lễ vật riêng của mình đến gặp thì (ngài) vui vẻ hòa nhã.
2. (Động) Thấy. ◇Dịch Kinh 易經: “Sơ lục: Nhập vu u cốc, tam tuế bất địch” 初六: 入于幽谷, 三歲不覿 (Khốn quái 困卦) Sơ lục: Vào nơi hang tối, ba năm không thấy.
3. (Động) Yết kiến, bái phỏng, gặp mặt. ◎Như: “địch diện” 覿面 gặp mặt.
2. (Động) Thấy. ◇Dịch Kinh 易經: “Sơ lục: Nhập vu u cốc, tam tuế bất địch” 初六: 入于幽谷, 三歲不覿 (Khốn quái 困卦) Sơ lục: Vào nơi hang tối, ba năm không thấy.
3. (Động) Yết kiến, bái phỏng, gặp mặt. ◎Như: “địch diện” 覿面 gặp mặt.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Đem đồ lễ đến gặp, đi thăm, gặp.【覿面】 địch diện [dímiàn] Gặp mặt, trước mặt.
Từ điển Trung-Anh
face to face
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đem lễ vật đến gặp. ◇Luận Ngữ 論語: “Tư địch, du du như dã” 私覿, 愉愉如也 (Hương đảng 鄉黨) (Khi) đem lễ vật riêng của mình đến gặp thì (ngài) vui vẻ hòa nhã.
2. (Động) Thấy. ◇Dịch Kinh 易經: “Sơ lục: Nhập vu u cốc, tam tuế bất địch” 初六: 入于幽谷, 三歲不覿 (Khốn quái 困卦) Sơ lục: Vào nơi hang tối, ba năm không thấy.
3. (Động) Yết kiến, bái phỏng, gặp mặt. ◎Như: “địch diện” 覿面 gặp mặt.
2. (Động) Thấy. ◇Dịch Kinh 易經: “Sơ lục: Nhập vu u cốc, tam tuế bất địch” 初六: 入于幽谷, 三歲不覿 (Khốn quái 困卦) Sơ lục: Vào nơi hang tối, ba năm không thấy.
3. (Động) Yết kiến, bái phỏng, gặp mặt. ◎Như: “địch diện” 覿面 gặp mặt.