Có 3 kết quả:
Guàn ㄍㄨㄢˋ • guān ㄍㄨㄢ • guàn ㄍㄨㄢˋ
Tổng nét: 24
Bộ: jiàn 見 (+17 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰雚見
Nét bút: 一丨丨丨フ一丨フ一ノ丨丶一一一丨一丨フ一一一ノフ
Thương Hiệt: TGBUU (廿土月山山)
Unicode: U+89C0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: quan
Âm Nôm: quan
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): み.る (mi.ru), しめ.す (shime.su)
Âm Hàn: 관
Âm Quảng Đông: gun1, gun3
Âm Nôm: quan
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): み.る (mi.ru), しめ.す (shime.su)
Âm Hàn: 관
Âm Quảng Đông: gun1, gun3
Tự hình 4
Dị thể 12
Một số bài thơ có sử dụng
• Bích Giản tuyền thuỷ thanh - 碧澗泉水清 (Hàn Sơn)
• Cảm ngộ kỳ 28 - 感遇其二十八 (Trần Tử Ngang)
• Đề Hiệp Sơn Bão Phúc nham - 題峽山抱福巖 (Phạm Sư Mạnh)
• Hiền Lương trại - 賢良寨 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Hoàng hĩ 1 - 皇矣 1 (Khổng Tử)
• Khiển hứng ngũ thủ (III) kỳ 3 (Đào Tiềm tịch tục ông) - 遣興五首其三(陶潛避俗翁) (Đỗ Phủ)
• Mậu Thìn xuân du Long Đội sơn tự - 戊辰春遊龍隊山寺 (Hoàng Thuỵ Chi)
• Quá Chi Lăng - 過支陵 (Vũ Cố)
• Thiên mã lại - 天馬徠 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Tiên nhân thiên - 仙人篇 (Tào Thực)
• Cảm ngộ kỳ 28 - 感遇其二十八 (Trần Tử Ngang)
• Đề Hiệp Sơn Bão Phúc nham - 題峽山抱福巖 (Phạm Sư Mạnh)
• Hiền Lương trại - 賢良寨 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Hoàng hĩ 1 - 皇矣 1 (Khổng Tử)
• Khiển hứng ngũ thủ (III) kỳ 3 (Đào Tiềm tịch tục ông) - 遣興五首其三(陶潛避俗翁) (Đỗ Phủ)
• Mậu Thìn xuân du Long Đội sơn tự - 戊辰春遊龍隊山寺 (Hoàng Thuỵ Chi)
• Quá Chi Lăng - 過支陵 (Vũ Cố)
• Thiên mã lại - 天馬徠 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Tiên nhân thiên - 仙人篇 (Tào Thực)
Bình luận 0
phồn thể
phồn thể
Từ điển phổ thông
xem, quan sát
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Xem xét, thẩm thị. ◎Như: “sát ngôn quan sắc” 察言觀色 xem xét lời nói vẻ mặt. ◇Dịch Kinh 易經: “Ngưỡng tắc quan tượng ư thiên, phủ tắc quan pháp ư địa” 仰則觀象於天, 俯則觀法於地 (Hệ từ hạ 繫辭下) Ngửng lên xem xét các hình tượng trên trời, cúi xuống xem xét các phép tắc dưới đất.
2. (Động) Ngắm nhìn, thưởng thức. ◎Như: “quan thưởng” 觀賞 ngắm nhìn thưởng thức, “tham quan” 參觀 thăm viếng (du lịch). ◇Tả truyện 左傳: “Thỉnh quan ư Chu lạc” 請觀於周樂 (Tương Công nhị thập cửu niên 襄公二十九年) Xin hân thưởng nhạc Chu.
3. (Động) Bày ra cho thấy, hiển thị. ◇Tả truyện 左傳: “Quan binh ư Đông Di” 觀兵於東夷 (Hi Công tứ niên 僖公四年) Diễn binh thị uy ở Đông Di.
4. (Danh) Cảnh tượng, quang cảnh. ◎Như: “kì quan” 奇觀 hiện tượng, quang cảnh lạ lùng, hiếm có, “ngoại quan” 外觀 hiện tượng bên ngoài.
5. (Danh) Cách nhìn, quan điểm, quan niệm. ◎Như: “nhân sanh quan” 人生觀 quan điểm về nhân sinh, “thế giới quan” 世界觀 quan niệm về thế giới.
6. (Danh) Họ “Quan”.
7. Một âm là “quán”. (Động) Xét thấu, nghĩ thấu. ◇Bát-nhã ba-la mật-đa tâm kinh 般若波羅密多心經: “Quán Tự Tại Bồ Tát hành thâm Bát-nhã Ba-la-mật-đa thời, chiếu kiến ngũ uẩn giai không, độ nhất thiết khổ ách” 觀自在菩薩行深般若波羅蜜多時, 照見五蘊皆空度一切苦厄 Bồ Tát Quán Tự Tại, khi tiến sâu vào Tuệ Giác Siêu Việt, nhận chân ra năm hợp thể đều là (tự tánh) Không, liền độ thoát mọi khổ ách.
8. (Danh) Nhà dựng trên cao, bên ngoài cung vua, để vui chơi. ◇Lễ Kí 禮記: “Sự tất xuất du vu quán chi thượng” 事畢出遊于觀之上 (Lễ vận 禮運) Việc xong, đi ra chơi ở nhà lầu.
9. (Danh) Lầu, gác cao. ◎Như: “Nhật quán” 日觀 là tên nhà lầu cao để xem mặt trời trên núi Thái Sơn 泰山. ◇Sử Kí 史記: “Nhị Thế thượng quán nhi kiến chi, khủng cụ, Cao tức nhân kiếp lệnh tự sát” 二世上觀而見之, 恐懼, 高即因劫令自殺 (Lí Tư truyện 李斯傳) Nhị Thế lên lầu xem thấy thế, hoảng sợ, (Triệu) Cao liền nhân đấy bức bách Nhị Thế phải tự sát.
10. (Danh) Miếu đền của đạo sĩ. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nhất nhật, tự song trung kiến nữ lang, tố y yểm ánh hoa gian. Tâm nghi quán trung yên đắc thử” 一日, 自窗中見女郎, 素衣掩映花間. 心疑觀中焉得此 (Hương Ngọc 香玉) Một hôm, từ trong cửa sổ thấy một người con gái, áo trắng thấp thoáng trong hoa. Bụng lấy làm lạ sao ở trong đền đạo sĩ lại có người này.
11. (Danh) Họ “Quán”.
2. (Động) Ngắm nhìn, thưởng thức. ◎Như: “quan thưởng” 觀賞 ngắm nhìn thưởng thức, “tham quan” 參觀 thăm viếng (du lịch). ◇Tả truyện 左傳: “Thỉnh quan ư Chu lạc” 請觀於周樂 (Tương Công nhị thập cửu niên 襄公二十九年) Xin hân thưởng nhạc Chu.
3. (Động) Bày ra cho thấy, hiển thị. ◇Tả truyện 左傳: “Quan binh ư Đông Di” 觀兵於東夷 (Hi Công tứ niên 僖公四年) Diễn binh thị uy ở Đông Di.
4. (Danh) Cảnh tượng, quang cảnh. ◎Như: “kì quan” 奇觀 hiện tượng, quang cảnh lạ lùng, hiếm có, “ngoại quan” 外觀 hiện tượng bên ngoài.
5. (Danh) Cách nhìn, quan điểm, quan niệm. ◎Như: “nhân sanh quan” 人生觀 quan điểm về nhân sinh, “thế giới quan” 世界觀 quan niệm về thế giới.
6. (Danh) Họ “Quan”.
7. Một âm là “quán”. (Động) Xét thấu, nghĩ thấu. ◇Bát-nhã ba-la mật-đa tâm kinh 般若波羅密多心經: “Quán Tự Tại Bồ Tát hành thâm Bát-nhã Ba-la-mật-đa thời, chiếu kiến ngũ uẩn giai không, độ nhất thiết khổ ách” 觀自在菩薩行深般若波羅蜜多時, 照見五蘊皆空度一切苦厄 Bồ Tát Quán Tự Tại, khi tiến sâu vào Tuệ Giác Siêu Việt, nhận chân ra năm hợp thể đều là (tự tánh) Không, liền độ thoát mọi khổ ách.
8. (Danh) Nhà dựng trên cao, bên ngoài cung vua, để vui chơi. ◇Lễ Kí 禮記: “Sự tất xuất du vu quán chi thượng” 事畢出遊于觀之上 (Lễ vận 禮運) Việc xong, đi ra chơi ở nhà lầu.
9. (Danh) Lầu, gác cao. ◎Như: “Nhật quán” 日觀 là tên nhà lầu cao để xem mặt trời trên núi Thái Sơn 泰山. ◇Sử Kí 史記: “Nhị Thế thượng quán nhi kiến chi, khủng cụ, Cao tức nhân kiếp lệnh tự sát” 二世上觀而見之, 恐懼, 高即因劫令自殺 (Lí Tư truyện 李斯傳) Nhị Thế lên lầu xem thấy thế, hoảng sợ, (Triệu) Cao liền nhân đấy bức bách Nhị Thế phải tự sát.
10. (Danh) Miếu đền của đạo sĩ. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nhất nhật, tự song trung kiến nữ lang, tố y yểm ánh hoa gian. Tâm nghi quán trung yên đắc thử” 一日, 自窗中見女郎, 素衣掩映花間. 心疑觀中焉得此 (Hương Ngọc 香玉) Một hôm, từ trong cửa sổ thấy một người con gái, áo trắng thấp thoáng trong hoa. Bụng lấy làm lạ sao ở trong đền đạo sĩ lại có người này.
11. (Danh) Họ “Quán”.
Từ điển Trung-Anh
(1) to look at
(2) to watch
(3) to observe
(4) to behold
(5) to advise
(6) concept
(7) point of view
(8) outlook
(2) to watch
(3) to observe
(4) to behold
(5) to advise
(6) concept
(7) point of view
(8) outlook
Từ ghép 127
bēi guān 悲觀 • biǎo guān 表觀 • biǎo guān yí chuán xué 表觀遺傳學 • bù yǎ guān 不雅觀 • cān guān 參觀 • chá yán guān sè 察言觀色 • chuán guān 傳觀 • dá guān 達觀 • Dà guān 大觀 • Dà guān qū 大觀區 • Dà guān yuán 大觀園 • dāng jú zhě mí , páng guān zhě qīng 當局者迷,旁觀者清 • Dōng guān Hàn jì 東觀漢記 • dòng jiàn guān zhān 動見觀瞻 • dòng ruò guān huǒ 洞若觀火 • fǎn guān 反觀 • gǎi guān 改觀 • gài guān 概觀 • gé àn guān huǒ 隔岸觀火 • gǒng shǒu páng guān 拱手旁觀 • guān cè 觀測 • guān cè wèi xīng 觀測衛星 • guān cè yuán 觀測員 • guān cè zhě 觀測者 • guān chá 觀察 • guān chá jiā 觀察家 • guān chá lì 觀察力 • guān chá rén shì 觀察人士 • guān chá shào 觀察哨 • guān chá yuán 觀察員 • guān chá zhě 觀察者 • guān diǎn 觀點 • guān fēng 觀風 • guān gǎn 觀感 • guān guāng 觀光 • guān guāng kè 觀光客 • guān guāng qū 觀光區 • guān hòu gǎn 觀後感 • guān hù suǒ 觀護所 • guān huǒ 觀火 • guān jǐng tái 觀景台 • guān kàn 觀看 • guān kè 觀客 • guān lǎn 觀覽 • guān lǐ 觀禮 • guān luò yīn 觀落陰 • guān mó 觀摩 • guān niàn 觀念 • guān niǎo 觀鳥 • guān shǎng 觀賞 • guān wàng 觀望 • guān xiǎng 觀想 • guān xiàng tái 觀象臺 • guān xìn sì xì 觀釁伺隙 • guān yīn pú sà 觀音菩薩 • guān zhān 觀瞻 • guān zhǐ 觀止 • guān zhòng 觀眾 • hóng guān 宏觀 • hóng guān jīng jì 宏觀經濟 • hóng guān shì jiè 宏觀世界 • hóng guān tiáo kòng 宏觀調控 • jià zhí guān 價值觀 • jǐng guān 景觀 • jǐng guān shè jì 景觀設計 • jiù guān 舊觀 • jué duì guān niàn 絕對觀念 • Kē xué Fā zhǎn guān 科學發展觀 • kě guān 可觀 • kè guān 客觀 • kè guān shì jiè 客觀世界 • kè guān wéi xīn zhǔ yì 客觀唯心主義 • kè guān xìng 客觀性 • kè guān zhǔ yì 客觀主義 • lè guān 樂觀 • lè guān qí chéng 樂觀其成 • lè guān zhǔ yì 樂觀主義 • lěng yǎn páng guān 冷眼旁觀 • lì shǐ guān diǎn 歷史觀點 • lìng rén tàn wéi guān zhǐ 令人嘆為觀止 • Liú lǎo lao jìn Dà guān yuán 劉姥姥進大觀園 • měi guān 美觀 • miàn miàn guān 面面觀 • páng guān 旁觀 • páng guān zhě 旁觀者 • páng guān zhě qīng 旁觀者清 • qí guān 奇觀 • qì xiàng guān cè zhàn 氣象觀測站 • qiǎng pò guān niàn 強迫觀念 • rén wén jǐng guān 人文景觀 • róng rǔ guān 榮辱觀 • ròu yǎn guān chá 肉眼觀察 • shěn měi guān 審美觀 • shǐ guān 史觀 • shì jiè guān 世界觀 • tàn wéi guān zhǐ 嘆為觀止 • Tiě guān yīn 鐵觀音 • tīng qí yán ér guān qí xíng 聽其言而觀其行 • tīng qí yán guān qí xíng 聽其言觀其行 • tōng guān 通觀 • wài guān 外觀 • wài guān shè jì 外觀設計 • wēi guān 微觀 • wēi guān jīng jì 微觀經濟 • wēi guān shì jiè 微觀世界 • wéi guān 圍觀 • wěi guān 偉觀 • wèi wéi dà guān 蔚為大觀 • xiè jué cān guān 謝絕參觀 • xìn yòng guān chá 信用觀察 • xiù shǒu páng guān 袖手旁觀 • yǎ guān 雅觀 • yǎn guān liù lù ěr tīng bā fāng 眼觀六路耳聽八方 • yǎn guān sì chù , ěr tīng bā fāng 眼觀四處,耳聽八方 • yǎn guān sì miàn , ěr tīng bā fāng 眼觀四面,耳聽八方 • yáo guān 遙觀 • yǔ zhòu guān 宇宙觀 • zhí guān 直觀 • zhǔ guān 主觀 • zhǔ guān zhǔ yì 主觀主義 • zhuàng guān 壯觀 • zōng guān 綜觀 • zòng guān 縱觀 • zǒu mǎ guān huā 走馬觀花 • zuò guān chéng bài 坐觀成敗 • zuò jǐng guān tiān 坐井觀天 • zuò shān guān hǔ dòu 坐山觀虎鬥
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Xem xét, thẩm thị. ◎Như: “sát ngôn quan sắc” 察言觀色 xem xét lời nói vẻ mặt. ◇Dịch Kinh 易經: “Ngưỡng tắc quan tượng ư thiên, phủ tắc quan pháp ư địa” 仰則觀象於天, 俯則觀法於地 (Hệ từ hạ 繫辭下) Ngửng lên xem xét các hình tượng trên trời, cúi xuống xem xét các phép tắc dưới đất.
2. (Động) Ngắm nhìn, thưởng thức. ◎Như: “quan thưởng” 觀賞 ngắm nhìn thưởng thức, “tham quan” 參觀 thăm viếng (du lịch). ◇Tả truyện 左傳: “Thỉnh quan ư Chu lạc” 請觀於周樂 (Tương Công nhị thập cửu niên 襄公二十九年) Xin hân thưởng nhạc Chu.
3. (Động) Bày ra cho thấy, hiển thị. ◇Tả truyện 左傳: “Quan binh ư Đông Di” 觀兵於東夷 (Hi Công tứ niên 僖公四年) Diễn binh thị uy ở Đông Di.
4. (Danh) Cảnh tượng, quang cảnh. ◎Như: “kì quan” 奇觀 hiện tượng, quang cảnh lạ lùng, hiếm có, “ngoại quan” 外觀 hiện tượng bên ngoài.
5. (Danh) Cách nhìn, quan điểm, quan niệm. ◎Như: “nhân sanh quan” 人生觀 quan điểm về nhân sinh, “thế giới quan” 世界觀 quan niệm về thế giới.
6. (Danh) Họ “Quan”.
7. Một âm là “quán”. (Động) Xét thấu, nghĩ thấu. ◇Bát-nhã ba-la mật-đa tâm kinh 般若波羅密多心經: “Quán Tự Tại Bồ Tát hành thâm Bát-nhã Ba-la-mật-đa thời, chiếu kiến ngũ uẩn giai không, độ nhất thiết khổ ách” 觀自在菩薩行深般若波羅蜜多時, 照見五蘊皆空度一切苦厄 Bồ Tát Quán Tự Tại, khi tiến sâu vào Tuệ Giác Siêu Việt, nhận chân ra năm hợp thể đều là (tự tánh) Không, liền độ thoát mọi khổ ách.
8. (Danh) Nhà dựng trên cao, bên ngoài cung vua, để vui chơi. ◇Lễ Kí 禮記: “Sự tất xuất du vu quán chi thượng” 事畢出遊于觀之上 (Lễ vận 禮運) Việc xong, đi ra chơi ở nhà lầu.
9. (Danh) Lầu, gác cao. ◎Như: “Nhật quán” 日觀 là tên nhà lầu cao để xem mặt trời trên núi Thái Sơn 泰山. ◇Sử Kí 史記: “Nhị Thế thượng quán nhi kiến chi, khủng cụ, Cao tức nhân kiếp lệnh tự sát” 二世上觀而見之, 恐懼, 高即因劫令自殺 (Lí Tư truyện 李斯傳) Nhị Thế lên lầu xem thấy thế, hoảng sợ, (Triệu) Cao liền nhân đấy bức bách Nhị Thế phải tự sát.
10. (Danh) Miếu đền của đạo sĩ. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nhất nhật, tự song trung kiến nữ lang, tố y yểm ánh hoa gian. Tâm nghi quán trung yên đắc thử” 一日, 自窗中見女郎, 素衣掩映花間. 心疑觀中焉得此 (Hương Ngọc 香玉) Một hôm, từ trong cửa sổ thấy một người con gái, áo trắng thấp thoáng trong hoa. Bụng lấy làm lạ sao ở trong đền đạo sĩ lại có người này.
11. (Danh) Họ “Quán”.
2. (Động) Ngắm nhìn, thưởng thức. ◎Như: “quan thưởng” 觀賞 ngắm nhìn thưởng thức, “tham quan” 參觀 thăm viếng (du lịch). ◇Tả truyện 左傳: “Thỉnh quan ư Chu lạc” 請觀於周樂 (Tương Công nhị thập cửu niên 襄公二十九年) Xin hân thưởng nhạc Chu.
3. (Động) Bày ra cho thấy, hiển thị. ◇Tả truyện 左傳: “Quan binh ư Đông Di” 觀兵於東夷 (Hi Công tứ niên 僖公四年) Diễn binh thị uy ở Đông Di.
4. (Danh) Cảnh tượng, quang cảnh. ◎Như: “kì quan” 奇觀 hiện tượng, quang cảnh lạ lùng, hiếm có, “ngoại quan” 外觀 hiện tượng bên ngoài.
5. (Danh) Cách nhìn, quan điểm, quan niệm. ◎Như: “nhân sanh quan” 人生觀 quan điểm về nhân sinh, “thế giới quan” 世界觀 quan niệm về thế giới.
6. (Danh) Họ “Quan”.
7. Một âm là “quán”. (Động) Xét thấu, nghĩ thấu. ◇Bát-nhã ba-la mật-đa tâm kinh 般若波羅密多心經: “Quán Tự Tại Bồ Tát hành thâm Bát-nhã Ba-la-mật-đa thời, chiếu kiến ngũ uẩn giai không, độ nhất thiết khổ ách” 觀自在菩薩行深般若波羅蜜多時, 照見五蘊皆空度一切苦厄 Bồ Tát Quán Tự Tại, khi tiến sâu vào Tuệ Giác Siêu Việt, nhận chân ra năm hợp thể đều là (tự tánh) Không, liền độ thoát mọi khổ ách.
8. (Danh) Nhà dựng trên cao, bên ngoài cung vua, để vui chơi. ◇Lễ Kí 禮記: “Sự tất xuất du vu quán chi thượng” 事畢出遊于觀之上 (Lễ vận 禮運) Việc xong, đi ra chơi ở nhà lầu.
9. (Danh) Lầu, gác cao. ◎Như: “Nhật quán” 日觀 là tên nhà lầu cao để xem mặt trời trên núi Thái Sơn 泰山. ◇Sử Kí 史記: “Nhị Thế thượng quán nhi kiến chi, khủng cụ, Cao tức nhân kiếp lệnh tự sát” 二世上觀而見之, 恐懼, 高即因劫令自殺 (Lí Tư truyện 李斯傳) Nhị Thế lên lầu xem thấy thế, hoảng sợ, (Triệu) Cao liền nhân đấy bức bách Nhị Thế phải tự sát.
10. (Danh) Miếu đền của đạo sĩ. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nhất nhật, tự song trung kiến nữ lang, tố y yểm ánh hoa gian. Tâm nghi quán trung yên đắc thử” 一日, 自窗中見女郎, 素衣掩映花間. 心疑觀中焉得此 (Hương Ngọc 香玉) Một hôm, từ trong cửa sổ thấy một người con gái, áo trắng thấp thoáng trong hoa. Bụng lấy làm lạ sao ở trong đền đạo sĩ lại có người này.
11. (Danh) Họ “Quán”.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xem: 走馬觀花 Cưỡi ngựa xem hoa; 以觀後效 Chờ xem hiệu quả sau này ra sao;
② Bộ mặt, hiện tượng, diện mạo, cảnh tượng: 外觀 Hiện tượng bên ngoài; 改觀 Thay đổi bộ mặt;
③ Quan niệm, quan điểm, quan; 人生觀 Nhân sinh quan, quan điểm về nhân sinh (đời sống); 世界觀 Thế giới quan. Xem 觀 [guàn].
② Bộ mặt, hiện tượng, diện mạo, cảnh tượng: 外觀 Hiện tượng bên ngoài; 改觀 Thay đổi bộ mặt;
③ Quan niệm, quan điểm, quan; 人生觀 Nhân sinh quan, quan điểm về nhân sinh (đời sống); 世界觀 Thế giới quan. Xem 觀 [guàn].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhà cất trên đài cao;
② Đền, miếu của đạo sĩ ở;
③ [Guàn] (Họ) Quán. Xem 觀 [guan].
② Đền, miếu của đạo sĩ ở;
③ [Guàn] (Họ) Quán. Xem 觀 [guan].
Từ điển Trung-Anh
(1) Taoist monastery
(2) palace gate watchtower
(3) platform
(2) palace gate watchtower
(3) platform
Từ ghép 3