Có 2 kết quả:

zuǐ ㄗㄨㄟˇ
Âm Quan thoại: , zuǐ ㄗㄨㄟˇ
Tổng nét: 13
Bộ: jué 角 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨一丨一ノフノフノフ一一丨
Thương Hiệt: YPNBG (卜心弓月土)
Unicode: U+89DC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: chuỷ, tuy,
Âm Nôm: chuỷ
Âm Nhật (onyomi): シ (shi), スイ (sui)
Âm Nhật (kunyomi): くちばし (kuchibashi), はし (hashi)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: zeoi2, zi1

Tự hình 2

Dị thể 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. sao Tuy (một trong Nhị thập bát tú)
2. lông mỏ con cú

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sao “Tuy” , một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
2. (Danh) Lông mỏ cú vọ.
3. Một âm là “tủy”. (Danh) Mỏ chim. § Thông “chủy” .
4. (Danh) Phiếm chỉ miệng người, mõm thú, miệng đồ vật. § Thông “chủy” .

Từ điển Trung-Anh

number 20 of the 28 constellations 宿, approx. Orion |

Từ ghép 5

zuǐ ㄗㄨㄟˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

mỏ chim

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sao “Tuy” , một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
2. (Danh) Lông mỏ cú vọ.
3. Một âm là “tủy”. (Danh) Mỏ chim. § Thông “chủy” .
4. (Danh) Phiếm chỉ miệng người, mõm thú, miệng đồ vật. § Thông “chủy” .

Từ điển Thiều Chửu

① Sao tuy, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
② Lông mỏ cú vọ.
③ Một âm là tuỷ. Mỏ chim.

Từ điển Trần Văn Chánh

Mỏ chim (như , bộ ).

Từ điển Trần Văn Chánh

Sao Tuy (một ngôi sao trong nhị thập bát tú).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mỏ chim — Tên sao.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mỏ chim — Tên sao — Cũng đọc Chuỷ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lông đầu chim, coi như cái mào — Mỏ chim — Cũng đọc Tư.

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of , mouth
(2) beak
(3) spout (of teapot etc)

Từ ghép 2