Có 2 kết quả:
zī ㄗ • zuǐ ㄗㄨㄟˇ
Tổng nét: 13
Bộ: jué 角 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱此角
Nét bút: 丨一丨一ノフノフノフ一一丨
Thương Hiệt: YPNBG (卜心弓月土)
Unicode: U+89DC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: chuỷ, tuy, tư
Âm Nôm: chuỷ
Âm Nhật (onyomi): シ (shi), スイ (sui)
Âm Nhật (kunyomi): くちばし (kuchibashi), はし (hashi)
Âm Hàn: 자, 취
Âm Quảng Đông: zeoi2, zi1
Âm Nôm: chuỷ
Âm Nhật (onyomi): シ (shi), スイ (sui)
Âm Nhật (kunyomi): くちばし (kuchibashi), はし (hashi)
Âm Hàn: 자, 취
Âm Quảng Đông: zeoi2, zi1
Tự hình 2
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Anh vũ [Tiễn vũ] - 鸚鵡【翦羽】 (Đỗ Phủ)
• Bệnh hậu ngộ Vương Kỳ ẩm tặng ca - 病後遇王倚飲贈歌 (Đỗ Phủ)
• Đỗ quyên hành (Cổ thì Đỗ Vũ xưng Vọng Đế) - 杜鵑行(古時杜宇稱望帝) (Đỗ Phủ)
• Hoạ đáp thi kỳ 4 - Hoạ đại chuỷ ô - 和答詩其四-和大觜烏 (Bạch Cư Dị)
• Lãng đào sa kỳ 2 - 浪淘沙其二 (Hoàng Phủ Nhiễm)
• Lĩnh quy xuất thuỷ - 嶺龜出水 (Ngô Phúc Lâm)
• Mô ngư nhi - Đông Cao ngụ cư - 摸魚兒-東皋寓居 (Triều Bổ Chi)
• Thôi Tông Văn thụ kê sách - 催宗文樹雞柵 (Đỗ Phủ)
• Từ bộ - 徐步 (Đỗ Phủ)
• Xích Bích hoài cổ - 赤壁懷古 (Tô Triệt)
• Bệnh hậu ngộ Vương Kỳ ẩm tặng ca - 病後遇王倚飲贈歌 (Đỗ Phủ)
• Đỗ quyên hành (Cổ thì Đỗ Vũ xưng Vọng Đế) - 杜鵑行(古時杜宇稱望帝) (Đỗ Phủ)
• Hoạ đáp thi kỳ 4 - Hoạ đại chuỷ ô - 和答詩其四-和大觜烏 (Bạch Cư Dị)
• Lãng đào sa kỳ 2 - 浪淘沙其二 (Hoàng Phủ Nhiễm)
• Lĩnh quy xuất thuỷ - 嶺龜出水 (Ngô Phúc Lâm)
• Mô ngư nhi - Đông Cao ngụ cư - 摸魚兒-東皋寓居 (Triều Bổ Chi)
• Thôi Tông Văn thụ kê sách - 催宗文樹雞柵 (Đỗ Phủ)
• Từ bộ - 徐步 (Đỗ Phủ)
• Xích Bích hoài cổ - 赤壁懷古 (Tô Triệt)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. sao Tuy (một trong Nhị thập bát tú)
2. lông mỏ con cú
2. lông mỏ con cú
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sao “Tuy” 觜, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
2. (Danh) Lông mỏ cú vọ.
3. Một âm là “tủy”. (Danh) Mỏ chim. § Thông “chủy” 嘴.
4. (Danh) Phiếm chỉ miệng người, mõm thú, miệng đồ vật. § Thông “chủy” 嘴.
2. (Danh) Lông mỏ cú vọ.
3. Một âm là “tủy”. (Danh) Mỏ chim. § Thông “chủy” 嘴.
4. (Danh) Phiếm chỉ miệng người, mõm thú, miệng đồ vật. § Thông “chủy” 嘴.
Từ điển Trung-Anh
number 20 of the 28 constellations 二十八宿, approx. Orion 獵戶座|猎户座
Từ ghép 5
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
mỏ chim
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sao “Tuy” 觜, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
2. (Danh) Lông mỏ cú vọ.
3. Một âm là “tủy”. (Danh) Mỏ chim. § Thông “chủy” 嘴.
4. (Danh) Phiếm chỉ miệng người, mõm thú, miệng đồ vật. § Thông “chủy” 嘴.
2. (Danh) Lông mỏ cú vọ.
3. Một âm là “tủy”. (Danh) Mỏ chim. § Thông “chủy” 嘴.
4. (Danh) Phiếm chỉ miệng người, mõm thú, miệng đồ vật. § Thông “chủy” 嘴.
Từ điển Thiều Chửu
① Sao tuy, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
② Lông mỏ cú vọ.
③ Một âm là tuỷ. Mỏ chim.
② Lông mỏ cú vọ.
③ Một âm là tuỷ. Mỏ chim.
Từ điển Trần Văn Chánh
Mỏ chim (như 嘴, bộ 口).
Từ điển Trần Văn Chánh
Sao Tuy (một ngôi sao trong nhị thập bát tú).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mỏ chim — Tên sao.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mỏ chim — Tên sao — Cũng đọc Chuỷ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lông đầu chim, coi như cái mào — Mỏ chim — Cũng đọc Tư.
Từ điển Trung-Anh
(1) variant of 嘴, mouth
(2) beak
(3) spout (of teapot etc)
(2) beak
(3) spout (of teapot etc)
Từ ghép 2