Có 4 kết quả:
Xiè ㄒㄧㄝˋ • jiě ㄐㄧㄝˇ • jiè ㄐㄧㄝˋ • xiè ㄒㄧㄝˋ
Tổng nét: 13
Bộ: jué 角 (+6 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿰角⿱刀牛
Nét bút: ノフノフ一一丨フノノ一一丨
Thương Hiệt: NBSHQ (弓月尸竹手)
Unicode: U+89E3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: giải, giới
Âm Nôm: giãi
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai), ゲ (ge)
Âm Nhật (kunyomi): と.く (to.ku), と.かす (to.kasu), と.ける (to.keru), ほど.く (hodo.ku), ほど.ける (hodo.keru), わか.る (waka.ru), さと.る (sato.ru)
Âm Hàn: 해, 개
Âm Quảng Đông: gaai2, gaai3, haai6
Âm Nôm: giãi
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai), ゲ (ge)
Âm Nhật (kunyomi): と.く (to.ku), と.かす (to.kasu), と.ける (to.keru), ほど.く (hodo.ku), ほど.ける (hodo.keru), わか.る (waka.ru), さと.る (sato.ru)
Âm Hàn: 해, 개
Âm Quảng Đông: gaai2, gaai3, haai6
Tự hình 5
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Ẩm tửu kỳ 01 - 飲酒其一 (Đào Tiềm)
• Bào Hương cẩu nhục - 芭鄉狗肉 (Hồ Chí Minh)
• Bệnh trung thư hoài kỳ 1 - 病中書懷其一 (Phùng Khắc Khoan)
• Bi Ngô Vương thành - 悲吳王城 (Đỗ Mục)
• Kệ - 偈 (Tâm Tịnh thiền sư)
• Kỳ 13 - 其十三 (Vũ Phạm Hàm)
• Tặng Hạng Tư - 贈項斯 (Dương Kính Chi)
• Thái liên khúc - 採蓮曲 (Thẩm Dã)
• Vô đề - 無題 (Phạm Đình Hổ)
• Xuân mộ - 春暮 (Ngô Thì Nhậm)
• Bào Hương cẩu nhục - 芭鄉狗肉 (Hồ Chí Minh)
• Bệnh trung thư hoài kỳ 1 - 病中書懷其一 (Phùng Khắc Khoan)
• Bi Ngô Vương thành - 悲吳王城 (Đỗ Mục)
• Kệ - 偈 (Tâm Tịnh thiền sư)
• Kỳ 13 - 其十三 (Vũ Phạm Hàm)
• Tặng Hạng Tư - 贈項斯 (Dương Kính Chi)
• Thái liên khúc - 採蓮曲 (Thẩm Dã)
• Vô đề - 無題 (Phạm Đình Hổ)
• Xuân mộ - 春暮 (Ngô Thì Nhậm)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname Xie
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cởi (áo)
2. giải phóng, giải toả
3. giảng giải
4. giải đi, dẫn đi
2. giải phóng, giải toả
3. giảng giải
4. giải đi, dẫn đi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bửa, mổ, xẻ. ◎Như: “giải mộc” 解木 xẻ gỗ, “giải phẩu” 解剖 mổ xẻ. ◇Trang Tử 莊子: “Bào Đinh vị Văn Huệ Quân giải ngưu” 庖丁為文惠君解牛 (Dưỡng sanh chủ 養生主) Bào Đinh mổ bò cho Văn Huệ Quân.
2. (Động) Cởi, mở ra. ◎Như: “giải khấu tử” 解扣子 mở nút ra, “giải khai thằng tử” 解開繩子 cởi dây ra, “giải y” 解衣 cởi áo, “cố kết bất giải” 固結不解 quấn chặt không cởi ra được. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Thôi thực giải y nan bội đức” 推食解衣難背德 (Độ Hoài hữu cảm Hoài Âm Hầu 渡淮有感淮陰侯) Cái đức nhường cơm sẻ áo, khó mà làm phản được.
3. (Động) Tiêu trừ, làm cho hết. ◎Như: “giải vi” 解圍 phá vòng vây, “giải muộn” 解悶 làm cho hết buồn bực, “giải khát” 解渴 làm cho hết khát.
4. (Động) Tan, vỡ, phân tán. ◎Như: “giải thể” 解體 tan vỡ, sụp đổ, “thổ băng ngõa giải” 土崩瓦解 đất lở ngói tan (ví dụ sự nhân tâm li tán).
5. (Động) Trình bày, phân tách, làm cho rõ, thuyết minh. ◎Như: “giảng giải” 講解 giảng cho rõ, “giải thích” 解釋 cắt nghĩa, “biện giải” 辯解 biện minh.
6. (Động) Hiểu, nhận rõ được ý. ◎Như: “liễu giải” 了解 hiểu rõ, “đại hoặc bất giải” 大惑不解 hồ đồ, mê hoặc, chẳng hiểu gì cả.
7. (Động) Bài tiết (mồ hôi, đại tiện, tiểu tiện). ◎Như: “tiểu giải” 小解 đi tiểu.
8. § Ghi chú: Trong những nghĩa sau đây, nguyên đọc là “giái”, nhưng ta đều quen đọc là “giải”.
9. (Động) Đưa đi, áp tống. ◎Như: “áp giải tội phạm” 押解罪犯 áp tống tội phạm, “giái hướng” 解餉 đem lương đi.
10. (Động) Thuê, mướn. ◇Cảnh thế thông ngôn 警世通言: “Đương nhật thiên sắc vãn, kiến nhất sở khách điếm, tỉ muội lưỡng nhân giải liễu phòng, thảo ta phạn khiết liễu” 當日天色晚, 見一所客店, 姊妹兩人解了房, 討些飯喫了 (Vạn Tú Nương cừu báo 萬秀娘仇報) Hôm đó trời tối, thấy một khách điếm, chị em hai người thuê phòng, ăn uống qua loa một chút.
11. (Động) Cầm cố. ◇Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: “Vãng điển phô trung giải liễu kỉ thập lạng ngân tử” 往典鋪中解了幾十兩銀子 (Quyển thập tam) Đến tiệm cầm đồ, đem cầm được mấy chục lạng bạc.
12. (Danh) Tên một thể văn biện luận.
13. (Danh) Lời giải đáp. ◎Như: “bất đắc kì giải” 不得其解 không được lời giải đó.
14. (Danh) Kiến thức, sự hiểu biết. ◎Như: “độc đáo đích kiến giải” 獨到的見解 quan điểm độc đáo.
15. (Danh) Thi hương trúng cách (đỗ) gọi là “phát giải” 發解, đỗ đầu khoa hương gọi là “giải nguyên” 解元.
16. (Danh) Quan thự, chỗ quan lại làm việc.
17. (Danh) Họ “Giải”.
18. Một âm là “giới”. (Danh) “Giới trãi” 解廌 một con thú theo truyền thuyết, biết phân biệt phải trái. § Còn viết là 獬豸.
19. § Ghi chú: Ta quen đọc là “giải” cả.
2. (Động) Cởi, mở ra. ◎Như: “giải khấu tử” 解扣子 mở nút ra, “giải khai thằng tử” 解開繩子 cởi dây ra, “giải y” 解衣 cởi áo, “cố kết bất giải” 固結不解 quấn chặt không cởi ra được. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Thôi thực giải y nan bội đức” 推食解衣難背德 (Độ Hoài hữu cảm Hoài Âm Hầu 渡淮有感淮陰侯) Cái đức nhường cơm sẻ áo, khó mà làm phản được.
3. (Động) Tiêu trừ, làm cho hết. ◎Như: “giải vi” 解圍 phá vòng vây, “giải muộn” 解悶 làm cho hết buồn bực, “giải khát” 解渴 làm cho hết khát.
4. (Động) Tan, vỡ, phân tán. ◎Như: “giải thể” 解體 tan vỡ, sụp đổ, “thổ băng ngõa giải” 土崩瓦解 đất lở ngói tan (ví dụ sự nhân tâm li tán).
5. (Động) Trình bày, phân tách, làm cho rõ, thuyết minh. ◎Như: “giảng giải” 講解 giảng cho rõ, “giải thích” 解釋 cắt nghĩa, “biện giải” 辯解 biện minh.
6. (Động) Hiểu, nhận rõ được ý. ◎Như: “liễu giải” 了解 hiểu rõ, “đại hoặc bất giải” 大惑不解 hồ đồ, mê hoặc, chẳng hiểu gì cả.
7. (Động) Bài tiết (mồ hôi, đại tiện, tiểu tiện). ◎Như: “tiểu giải” 小解 đi tiểu.
8. § Ghi chú: Trong những nghĩa sau đây, nguyên đọc là “giái”, nhưng ta đều quen đọc là “giải”.
9. (Động) Đưa đi, áp tống. ◎Như: “áp giải tội phạm” 押解罪犯 áp tống tội phạm, “giái hướng” 解餉 đem lương đi.
10. (Động) Thuê, mướn. ◇Cảnh thế thông ngôn 警世通言: “Đương nhật thiên sắc vãn, kiến nhất sở khách điếm, tỉ muội lưỡng nhân giải liễu phòng, thảo ta phạn khiết liễu” 當日天色晚, 見一所客店, 姊妹兩人解了房, 討些飯喫了 (Vạn Tú Nương cừu báo 萬秀娘仇報) Hôm đó trời tối, thấy một khách điếm, chị em hai người thuê phòng, ăn uống qua loa một chút.
11. (Động) Cầm cố. ◇Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: “Vãng điển phô trung giải liễu kỉ thập lạng ngân tử” 往典鋪中解了幾十兩銀子 (Quyển thập tam) Đến tiệm cầm đồ, đem cầm được mấy chục lạng bạc.
12. (Danh) Tên một thể văn biện luận.
13. (Danh) Lời giải đáp. ◎Như: “bất đắc kì giải” 不得其解 không được lời giải đó.
14. (Danh) Kiến thức, sự hiểu biết. ◎Như: “độc đáo đích kiến giải” 獨到的見解 quan điểm độc đáo.
15. (Danh) Thi hương trúng cách (đỗ) gọi là “phát giải” 發解, đỗ đầu khoa hương gọi là “giải nguyên” 解元.
16. (Danh) Quan thự, chỗ quan lại làm việc.
17. (Danh) Họ “Giải”.
18. Một âm là “giới”. (Danh) “Giới trãi” 解廌 một con thú theo truyền thuyết, biết phân biệt phải trái. § Còn viết là 獬豸.
19. § Ghi chú: Ta quen đọc là “giải” cả.
Từ điển Trung-Anh
(1) to divide
(2) to break up
(3) to split
(4) to separate
(5) to dissolve
(6) to solve
(7) to melt
(8) to remove
(9) to untie
(10) to loosen
(11) to open
(12) to emancipate
(13) to explain
(14) to understand
(15) to know
(16) a solution
(17) a dissection
(2) to break up
(3) to split
(4) to separate
(5) to dissolve
(6) to solve
(7) to melt
(8) to remove
(9) to untie
(10) to loosen
(11) to open
(12) to emancipate
(13) to explain
(14) to understand
(15) to know
(16) a solution
(17) a dissection
Từ ghép 357
Bā jiě 巴解 • Bā jiě Zǔ zhī 巴解組織 • Bā jiě Zǔ zhī 巴解组织 • bǎi sī bù dé qí jiě 百思不得其解 • bǎi sī bù jiě 百思不解 • bǎi sī mò jiě 百思莫解 • bǎo xiǎn jiě kāi xì tǒng 保险解开系统 • bǎo xiǎn jiě kāi xì tǒng 保險解開系統 • bēi jiǔ jiě yuàn 杯酒解怨 • biàn jiě 辩解 • biàn jiě 辯解 • bīng xiāo wǎ jiě 冰消瓦解 • bù jiě 不解 • bù jiě fēng qíng 不解風情 • bù jiě fēng qíng 不解风情 • bù kě jiě 不可解 • bù qiú shèn jiě 不求甚解 • chāi jiě 拆解 • cháo jiě 潮解 • cháo jiě xìng 潮解性 • cí huì fēn jiě 詞彙分解 • cí huì fēn jiě 词汇分解 • cuò jiě 錯解 • cuò jiě 错解 • dà huò bù jiě 大惑不解 • dà jiě 大解 • dài jiě 待解 • dì zhǐ jiě xī xié yì 地址解析协议 • dì zhǐ jiě xī xié yì 地址解析協議 • diàn jiě 电解 • diàn jiě 電解 • diàn jiě zhì 电解质 • diàn jiě zhì 電解質 • diàn lǎn tiáo zhì jiě tiáo qì 电缆调制解调器 • diàn lǎn tiáo zhì jiě tiáo qì 電纜調制解調器 • fāng jiě shí 方解石 • fèi jiě 費解 • fèi jiě 费解 • fēn jiě 分解 • fēn jiě dài xiè 分解代謝 • fēn jiě dài xiè 分解代谢 • fēn jiě zuò yòng 分解作用 • fú shè fēn jiě 輻射分解 • fú shè fēn jiě 辐射分解 • fù fēn jiě fǎn yìng 复分解反应 • fù fēn jiě fǎn yìng 復分解反應 • gào jiě 告解 • hé jiě 和解 • hé jiě fèi 和解費 • hé jiě fèi 和解费 • hé píng jiě jué 和平解决 • hé píng jiě jué 和平解決 • huà jiě 化解 • huǎn jiě 緩解 • huǎn jiě 缓解 • hūn yīn tiáo jiě 婚姻調解 • hūn yīn tiáo jiě 婚姻调解 • jiā shēn lǐ jiě 加深理解 • jiàn jiě 見解 • jiàn jiě 见解 • jiǎng jiě 講解 • jiǎng jiě 讲解 • jiǎng jiě yuán 講解員 • jiǎng jiě yuán 讲解员 • jiàng jiě 降解 • jiào jiě zuò yòng 酵解作用 • jiě bǎng 解綁 • jiě bǎng 解绑 • jiě bāo 解包 • jiě chán 解饞 • jiě chán 解馋 • jiě cháo 解嘲 • jiě chéng 解酲 • jiě chóu 解愁 • jiě chú 解除 • jiě dá 解答 • jiě dà shǒu 解大手 • jiě dòng 解冻 • jiě dòng 解凍 • jiě dú 解毒 • jiě dú 解讀 • jiě dú 解读 • jiě dú jì 解毒剂 • jiě dú jì 解毒劑 • jiě dú yào 解毒药 • jiě dú yào 解毒藥 • jiě è 解厄 • jiě è 解餓 • jiě è 解饿 • jiě fá 解乏 • jiě fǎ 解法 • jiě fàng 解放 • jiě fàng hòu 解放后 • jiě fàng hòu 解放後 • jiě fàng yùn dòng 解放运动 • jiě fàng yùn dòng 解放運動 • jiě fàng zǔ zhī 解放組織 • jiě fàng zǔ zhī 解放组织 • jiě fēn 解紛 • jiě fēn 解纷 • jiě fēng 解封 • jiě gòu 解构 • jiě gòu 解構 • jiě gù 解僱 • jiě gù 解雇 • jiě hán 解寒 • jiě hé 解和 • jiě huò 解惑 • jiě jiǎ 解甲 • jiě jiǎ guī tián 解甲归田 • jiě jiǎ guī tián 解甲歸田 • jiě jìn 解禁 • jiě jiǔ 解酒 • jiě jiù 解救 • jiě jué 解决 • jiě jué 解決 • jiě jué bàn fǎ 解决办法 • jiě jué bàn fǎ 解決辦法 • jiě jué zhēng duān 解决争端 • jiě jué zhēng duān 解決爭端 • jiě kāi 解开 • jiě kāi 解開 • jiě kě 解渴 • jiě kòu 解扣 • jiě kòu 解釦 • jiě lǎn 解纜 • jiě lǎn 解缆 • jiě lí 解离 • jiě lí 解離 • jiě lí xìng rén gé jí huàn 解离性人格疾患 • jiě lí xìng rén gé jí huàn 解離性人格疾患 • jiě lǐ 解理 • jiě lǐ fāng xiàng 解理方向 • jiě lǐ miàn 解理面 • jiě líng hái xū xì líng rén 解鈴還需繫鈴人 • jiě líng hái xū xì líng rén 解鈴還須繫鈴人 • jiě líng hái xū xì líng rén 解铃还需系铃人 • jiě líng hái xū xì líng rén 解铃还须系铃人 • jiě líng xì líng 解鈴繫鈴 • jiě líng xì líng 解铃系铃 • jiě mǎ 解码 • jiě mǎ 解碼 • jiě mǎ qì 解码器 • jiě mǎ qì 解碼器 • jiě mèn 解悶 • jiě mèn 解闷 • jiě mí 解謎 • jiě mí 解谜 • jiě mì 解密 • jiě miǎn 解免 • jiě mín dào xuán 解民倒悬 • jiě mín dào xuán 解民倒懸 • jiě náng 解囊 • jiě pìn 解聘 • jiě pōu 解剖 • jiě pōu má què 解剖麻雀 • jiě pōu shì 解剖室 • jiě pōu xué 解剖学 • jiě pōu xué 解剖學 • jiě quàn 解劝 • jiě quàn 解勸 • jiě rè 解热 • jiě rè 解熱 • jiě sàn 解散 • jiě shì 解释 • jiě shì 解釋 • jiě shì qì 解释器 • jiě shì qì 解釋器 • jiě shì zhí xíng 解释执行 • jiě shì zhí xíng 解釋執行 • jiě shǒu 解手 • jiě shuō 解說 • jiě shuō 解说 • jiě shuō cí 解說詞 • jiě shuō cí 解说词 • jiě shuō yuán 解說員 • jiě shuō yuán 解说员 • jiě suān yào 解酸药 • jiě suān yào 解酸藥 • jiě suǒ 解鎖 • jiě suǒ 解锁 • jiě tí 解題 • jiě tí 解题 • jiě tǐ 解体 • jiě tǐ 解體 • jiě tiáo 解調 • jiě tiáo 解调 • jiě tòng 解痛 • jiě tuō 解脫 • jiě tuō 解脱 • jiě wéi 解围 • jiě wéi 解圍 • jiě wù 解悟 • jiě xī 解吸 • jiě xī 解析 • jiě xī dù 解析度 • jiě xī hán shù 解析函数 • jiě xī hán shù 解析函數 • jiě xī hán shù lùn 解析函数论 • jiě xī hán shù lùn 解析函數論 • jiě xī jǐ hé 解析几何 • jiě xī jǐ hé 解析幾何 • jiě xī jǐ hé xué 解析几何学 • jiě xī jǐ hé xué 解析幾何學 • jiě xiàng dù 解像度 • jiě xiàng lì 解像力 • jiě xiǎo shǒu 解小手 • jiě yā 解压 • jiě yā 解壓 • jiě yā suō 解压缩 • jiě yā suō 解壓縮 • jiě yán 解严 • jiě yán 解嚴 • jiě yào 解药 • jiě yào 解藥 • jiě yí 解疑 • jiě yí 解頤 • jiě yí 解颐 • jiě yuē 解約 • jiě yuē 解约 • jiě zhí 解职 • jiě zhí 解職 • jìn sì jiě 近似解 • kāi jiě 开解 • kāi jiě 開解 • kāng kǎi jiě náng 慷慨解囊 • kě jiě 可解 • kuān jiě 宽解 • kuān jiě 寬解 • kuān yī jiě dài 宽衣解带 • kuān yī jiě dài 寬衣解帶 • kùn huò bù jiě 困惑不解 • lǐ jiě 理解 • lǐ jiě lì 理解力 • liàng jiě 諒解 • liàng jiě 谅解 • liáo yǐ jiě mèn 聊以解悶 • liáo yǐ jiě mèn 聊以解闷 • liǎo jiě 了解 • liǎo jiě 瞭解 • liè jiě 裂解 • mí huò bù jiě 迷惑不解 • nán fēn nán jiě 难分难解 • nán fēn nán jiě 難分難解 • nán jiě 难解 • nán jiě 難解 • nán jiě nán fēn 难解难分 • nán jiě nán fēn 難解難分 • nán yǐ lǐ jiě 难以理解 • nán yǐ lǐ jiě 難以理解 • pái jiě 排解 • pái nàn jiě fēn 排难解纷 • pái nàn jiě fēn 排難解紛 • pái yōu jiě nàn 排忧解难 • pái yōu jiě nàn 排憂解難 • pò jiě 破解 • pōu jiě 剖解 • pōu jiě tú 剖解图 • pōu jiě tú 剖解圖 • qí jiě 奇解 • qiě tīng xià huí fēn jiě 且听下回分解 • qiě tīng xià huí fēn jiě 且聽下回分解 • qiú jiě 求解 • qū jiě 曲解 • quán jiě 詮解 • quán jiě 诠解 • quàn jiě 劝解 • quàn jiě 勸解 • ráng jiě 禳解 • rè jiě 热解 • rè jiě 熱解 • rén mín jiě fàng jūn 人民解放军 • rén mín jiě fàng jūn 人民解放軍 • rén tǐ jiě pōu 人体解剖 • rén tǐ jiě pōu 人體解剖 • rén tǐ jiě pōu xué 人体解剖学 • rén tǐ jiě pōu xué 人體解剖學 • róng jiě 溶解 • róng jiě 熔解 • róng jiě 融解 • róng jiě dù 溶解度 • róng jiě xìng 溶解性 • sàn xīn jiě mèn 散心解悶 • sàn xīn jiě mèn 散心解闷 • shàn jiě rén yì 善解人意 • shàng wèi jiě jué 尚未解决 • shàng wèi jiě jué 尚未解決 • shēng wù jiàng jiě 生物降解 • shī tǐ jiě pōu 尸体解剖 • shī tǐ jiě pōu 屍體解剖 • shū jiě 疏解 • shū jiě 紓解 • shū jiě 纾解 • shù zhí jiě 数值解 • shù zhí jiě 數值解 • shuǐ jiě 水解 • sǐ jié nán jiě 死結難解 • sǐ jié nán jiě 死结难解 • suǒ jiě 索解 • táng jiào jiě 糖酵解 • tè jiě 特解 • tí jiě 題解 • tí jiě 题解 • tiáo jiě 調解 • tiáo jiě 调解 • tiáo zhì jiě tiáo qì 調制解調器 • tiáo zhì jiě tiáo qì 调制解调器 • tīng lì lǐ jiě 听力理解 • tīng lì lǐ jiě 聽力理解 • tú jiě 图解 • tú jiě 圖解 • tú jiě shuō míng 图解说明 • tú jiě shuō míng 圖解說明 • tǔ bēng wǎ jiě 土崩瓦解 • wǎ jiě 瓦解 • wǎ jiě bīng pàn 瓦解冰泮 • Wéi ēn tú jiě 維恩圖解 • Wéi ēn tú jiě 维恩图解 • wèi jiě 未解 • wèi jiě jué 未解决 • wèi jiě jué 未解決 • wèi jiě zhī mí 未解之謎 • wèi jiě zhī mí 未解之谜 • wù jiě 誤解 • wù jiě 误解 • xiáng jiě 詳解 • xiáng jiě 详解 • xiāo chóu jiě mèn 消愁解悶 • xiāo chóu jiě mèn 消愁解闷 • xiāo jiě 消解 • xiǎo jiě 小解 • yī zhī bàn jiě 一知半解 • yí nán jiě dá 疑难解答 • yí nán jiě dá 疑難解答 • yì lǐ jiě 易理解 • yīn shì fēn jiě 因式分解 • yíng rèn ér jiě 迎刃而解 • yuān jiā yí jiě bù yí jié 冤家宜解不宜結 • yuān jiā yí jiě bù yí jié 冤家宜解不宜结 • yuǎn shuǐ bù jiě jìn kě 远水不解近渴 • yuǎn shuǐ bù jiě jìn kě 遠水不解近渴 • yuǎn wèi jiě jué 远未解决 • yuǎn wèi jiě jué 遠未解決 • yuè dú lǐ jiě 閱讀理解 • yuè dú lǐ jiě 阅读理解 • zhī jiě 支解 • zhī jiě 枝解 • zhī jiě 肢解 • zhī jué jiě tǐ 知覺解體 • zhī jué jiě tǐ 知觉解体 • Zhōng Sū jiě jué xuán àn dà gāng xié dìng 中苏解决悬案大纲协定 • Zhōng Sū jiě jué xuán àn dà gāng xié dìng 中蘇解決懸案大綱協定 • zhōu qī jiě 周期解 • zhōu qī jiě 週期解 • zhù jiě 注解 • zhù jiě 註解 • zì wǒ jiě cháo 自我解嘲
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bửa, mổ, xẻ. ◎Như: “giải mộc” 解木 xẻ gỗ, “giải phẩu” 解剖 mổ xẻ. ◇Trang Tử 莊子: “Bào Đinh vị Văn Huệ Quân giải ngưu” 庖丁為文惠君解牛 (Dưỡng sanh chủ 養生主) Bào Đinh mổ bò cho Văn Huệ Quân.
2. (Động) Cởi, mở ra. ◎Như: “giải khấu tử” 解扣子 mở nút ra, “giải khai thằng tử” 解開繩子 cởi dây ra, “giải y” 解衣 cởi áo, “cố kết bất giải” 固結不解 quấn chặt không cởi ra được. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Thôi thực giải y nan bội đức” 推食解衣難背德 (Độ Hoài hữu cảm Hoài Âm Hầu 渡淮有感淮陰侯) Cái đức nhường cơm sẻ áo, khó mà làm phản được.
3. (Động) Tiêu trừ, làm cho hết. ◎Như: “giải vi” 解圍 phá vòng vây, “giải muộn” 解悶 làm cho hết buồn bực, “giải khát” 解渴 làm cho hết khát.
4. (Động) Tan, vỡ, phân tán. ◎Như: “giải thể” 解體 tan vỡ, sụp đổ, “thổ băng ngõa giải” 土崩瓦解 đất lở ngói tan (ví dụ sự nhân tâm li tán).
5. (Động) Trình bày, phân tách, làm cho rõ, thuyết minh. ◎Như: “giảng giải” 講解 giảng cho rõ, “giải thích” 解釋 cắt nghĩa, “biện giải” 辯解 biện minh.
6. (Động) Hiểu, nhận rõ được ý. ◎Như: “liễu giải” 了解 hiểu rõ, “đại hoặc bất giải” 大惑不解 hồ đồ, mê hoặc, chẳng hiểu gì cả.
7. (Động) Bài tiết (mồ hôi, đại tiện, tiểu tiện). ◎Như: “tiểu giải” 小解 đi tiểu.
8. § Ghi chú: Trong những nghĩa sau đây, nguyên đọc là “giái”, nhưng ta đều quen đọc là “giải”.
9. (Động) Đưa đi, áp tống. ◎Như: “áp giải tội phạm” 押解罪犯 áp tống tội phạm, “giái hướng” 解餉 đem lương đi.
10. (Động) Thuê, mướn. ◇Cảnh thế thông ngôn 警世通言: “Đương nhật thiên sắc vãn, kiến nhất sở khách điếm, tỉ muội lưỡng nhân giải liễu phòng, thảo ta phạn khiết liễu” 當日天色晚, 見一所客店, 姊妹兩人解了房, 討些飯喫了 (Vạn Tú Nương cừu báo 萬秀娘仇報) Hôm đó trời tối, thấy một khách điếm, chị em hai người thuê phòng, ăn uống qua loa một chút.
11. (Động) Cầm cố. ◇Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: “Vãng điển phô trung giải liễu kỉ thập lạng ngân tử” 往典鋪中解了幾十兩銀子 (Quyển thập tam) Đến tiệm cầm đồ, đem cầm được mấy chục lạng bạc.
12. (Danh) Tên một thể văn biện luận.
13. (Danh) Lời giải đáp. ◎Như: “bất đắc kì giải” 不得其解 không được lời giải đó.
14. (Danh) Kiến thức, sự hiểu biết. ◎Như: “độc đáo đích kiến giải” 獨到的見解 quan điểm độc đáo.
15. (Danh) Thi hương trúng cách (đỗ) gọi là “phát giải” 發解, đỗ đầu khoa hương gọi là “giải nguyên” 解元.
16. (Danh) Quan thự, chỗ quan lại làm việc.
17. (Danh) Họ “Giải”.
18. Một âm là “giới”. (Danh) “Giới trãi” 解廌 một con thú theo truyền thuyết, biết phân biệt phải trái. § Còn viết là 獬豸.
19. § Ghi chú: Ta quen đọc là “giải” cả.
2. (Động) Cởi, mở ra. ◎Như: “giải khấu tử” 解扣子 mở nút ra, “giải khai thằng tử” 解開繩子 cởi dây ra, “giải y” 解衣 cởi áo, “cố kết bất giải” 固結不解 quấn chặt không cởi ra được. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Thôi thực giải y nan bội đức” 推食解衣難背德 (Độ Hoài hữu cảm Hoài Âm Hầu 渡淮有感淮陰侯) Cái đức nhường cơm sẻ áo, khó mà làm phản được.
3. (Động) Tiêu trừ, làm cho hết. ◎Như: “giải vi” 解圍 phá vòng vây, “giải muộn” 解悶 làm cho hết buồn bực, “giải khát” 解渴 làm cho hết khát.
4. (Động) Tan, vỡ, phân tán. ◎Như: “giải thể” 解體 tan vỡ, sụp đổ, “thổ băng ngõa giải” 土崩瓦解 đất lở ngói tan (ví dụ sự nhân tâm li tán).
5. (Động) Trình bày, phân tách, làm cho rõ, thuyết minh. ◎Như: “giảng giải” 講解 giảng cho rõ, “giải thích” 解釋 cắt nghĩa, “biện giải” 辯解 biện minh.
6. (Động) Hiểu, nhận rõ được ý. ◎Như: “liễu giải” 了解 hiểu rõ, “đại hoặc bất giải” 大惑不解 hồ đồ, mê hoặc, chẳng hiểu gì cả.
7. (Động) Bài tiết (mồ hôi, đại tiện, tiểu tiện). ◎Như: “tiểu giải” 小解 đi tiểu.
8. § Ghi chú: Trong những nghĩa sau đây, nguyên đọc là “giái”, nhưng ta đều quen đọc là “giải”.
9. (Động) Đưa đi, áp tống. ◎Như: “áp giải tội phạm” 押解罪犯 áp tống tội phạm, “giái hướng” 解餉 đem lương đi.
10. (Động) Thuê, mướn. ◇Cảnh thế thông ngôn 警世通言: “Đương nhật thiên sắc vãn, kiến nhất sở khách điếm, tỉ muội lưỡng nhân giải liễu phòng, thảo ta phạn khiết liễu” 當日天色晚, 見一所客店, 姊妹兩人解了房, 討些飯喫了 (Vạn Tú Nương cừu báo 萬秀娘仇報) Hôm đó trời tối, thấy một khách điếm, chị em hai người thuê phòng, ăn uống qua loa một chút.
11. (Động) Cầm cố. ◇Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: “Vãng điển phô trung giải liễu kỉ thập lạng ngân tử” 往典鋪中解了幾十兩銀子 (Quyển thập tam) Đến tiệm cầm đồ, đem cầm được mấy chục lạng bạc.
12. (Danh) Tên một thể văn biện luận.
13. (Danh) Lời giải đáp. ◎Như: “bất đắc kì giải” 不得其解 không được lời giải đó.
14. (Danh) Kiến thức, sự hiểu biết. ◎Như: “độc đáo đích kiến giải” 獨到的見解 quan điểm độc đáo.
15. (Danh) Thi hương trúng cách (đỗ) gọi là “phát giải” 發解, đỗ đầu khoa hương gọi là “giải nguyên” 解元.
16. (Danh) Quan thự, chỗ quan lại làm việc.
17. (Danh) Họ “Giải”.
18. Một âm là “giới”. (Danh) “Giới trãi” 解廌 một con thú theo truyền thuyết, biết phân biệt phải trái. § Còn viết là 獬豸.
19. § Ghi chú: Ta quen đọc là “giải” cả.
Từ điển Trung-Anh
to transport under guard
Từ ghép 4
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bửa, mổ, xẻ. ◎Như: “giải mộc” 解木 xẻ gỗ, “giải phẩu” 解剖 mổ xẻ. ◇Trang Tử 莊子: “Bào Đinh vị Văn Huệ Quân giải ngưu” 庖丁為文惠君解牛 (Dưỡng sanh chủ 養生主) Bào Đinh mổ bò cho Văn Huệ Quân.
2. (Động) Cởi, mở ra. ◎Như: “giải khấu tử” 解扣子 mở nút ra, “giải khai thằng tử” 解開繩子 cởi dây ra, “giải y” 解衣 cởi áo, “cố kết bất giải” 固結不解 quấn chặt không cởi ra được. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Thôi thực giải y nan bội đức” 推食解衣難背德 (Độ Hoài hữu cảm Hoài Âm Hầu 渡淮有感淮陰侯) Cái đức nhường cơm sẻ áo, khó mà làm phản được.
3. (Động) Tiêu trừ, làm cho hết. ◎Như: “giải vi” 解圍 phá vòng vây, “giải muộn” 解悶 làm cho hết buồn bực, “giải khát” 解渴 làm cho hết khát.
4. (Động) Tan, vỡ, phân tán. ◎Như: “giải thể” 解體 tan vỡ, sụp đổ, “thổ băng ngõa giải” 土崩瓦解 đất lở ngói tan (ví dụ sự nhân tâm li tán).
5. (Động) Trình bày, phân tách, làm cho rõ, thuyết minh. ◎Như: “giảng giải” 講解 giảng cho rõ, “giải thích” 解釋 cắt nghĩa, “biện giải” 辯解 biện minh.
6. (Động) Hiểu, nhận rõ được ý. ◎Như: “liễu giải” 了解 hiểu rõ, “đại hoặc bất giải” 大惑不解 hồ đồ, mê hoặc, chẳng hiểu gì cả.
7. (Động) Bài tiết (mồ hôi, đại tiện, tiểu tiện). ◎Như: “tiểu giải” 小解 đi tiểu.
8. § Ghi chú: Trong những nghĩa sau đây, nguyên đọc là “giái”, nhưng ta đều quen đọc là “giải”.
9. (Động) Đưa đi, áp tống. ◎Như: “áp giải tội phạm” 押解罪犯 áp tống tội phạm, “giái hướng” 解餉 đem lương đi.
10. (Động) Thuê, mướn. ◇Cảnh thế thông ngôn 警世通言: “Đương nhật thiên sắc vãn, kiến nhất sở khách điếm, tỉ muội lưỡng nhân giải liễu phòng, thảo ta phạn khiết liễu” 當日天色晚, 見一所客店, 姊妹兩人解了房, 討些飯喫了 (Vạn Tú Nương cừu báo 萬秀娘仇報) Hôm đó trời tối, thấy một khách điếm, chị em hai người thuê phòng, ăn uống qua loa một chút.
11. (Động) Cầm cố. ◇Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: “Vãng điển phô trung giải liễu kỉ thập lạng ngân tử” 往典鋪中解了幾十兩銀子 (Quyển thập tam) Đến tiệm cầm đồ, đem cầm được mấy chục lạng bạc.
12. (Danh) Tên một thể văn biện luận.
13. (Danh) Lời giải đáp. ◎Như: “bất đắc kì giải” 不得其解 không được lời giải đó.
14. (Danh) Kiến thức, sự hiểu biết. ◎Như: “độc đáo đích kiến giải” 獨到的見解 quan điểm độc đáo.
15. (Danh) Thi hương trúng cách (đỗ) gọi là “phát giải” 發解, đỗ đầu khoa hương gọi là “giải nguyên” 解元.
16. (Danh) Quan thự, chỗ quan lại làm việc.
17. (Danh) Họ “Giải”.
18. Một âm là “giới”. (Danh) “Giới trãi” 解廌 một con thú theo truyền thuyết, biết phân biệt phải trái. § Còn viết là 獬豸.
19. § Ghi chú: Ta quen đọc là “giải” cả.
2. (Động) Cởi, mở ra. ◎Như: “giải khấu tử” 解扣子 mở nút ra, “giải khai thằng tử” 解開繩子 cởi dây ra, “giải y” 解衣 cởi áo, “cố kết bất giải” 固結不解 quấn chặt không cởi ra được. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Thôi thực giải y nan bội đức” 推食解衣難背德 (Độ Hoài hữu cảm Hoài Âm Hầu 渡淮有感淮陰侯) Cái đức nhường cơm sẻ áo, khó mà làm phản được.
3. (Động) Tiêu trừ, làm cho hết. ◎Như: “giải vi” 解圍 phá vòng vây, “giải muộn” 解悶 làm cho hết buồn bực, “giải khát” 解渴 làm cho hết khát.
4. (Động) Tan, vỡ, phân tán. ◎Như: “giải thể” 解體 tan vỡ, sụp đổ, “thổ băng ngõa giải” 土崩瓦解 đất lở ngói tan (ví dụ sự nhân tâm li tán).
5. (Động) Trình bày, phân tách, làm cho rõ, thuyết minh. ◎Như: “giảng giải” 講解 giảng cho rõ, “giải thích” 解釋 cắt nghĩa, “biện giải” 辯解 biện minh.
6. (Động) Hiểu, nhận rõ được ý. ◎Như: “liễu giải” 了解 hiểu rõ, “đại hoặc bất giải” 大惑不解 hồ đồ, mê hoặc, chẳng hiểu gì cả.
7. (Động) Bài tiết (mồ hôi, đại tiện, tiểu tiện). ◎Như: “tiểu giải” 小解 đi tiểu.
8. § Ghi chú: Trong những nghĩa sau đây, nguyên đọc là “giái”, nhưng ta đều quen đọc là “giải”.
9. (Động) Đưa đi, áp tống. ◎Như: “áp giải tội phạm” 押解罪犯 áp tống tội phạm, “giái hướng” 解餉 đem lương đi.
10. (Động) Thuê, mướn. ◇Cảnh thế thông ngôn 警世通言: “Đương nhật thiên sắc vãn, kiến nhất sở khách điếm, tỉ muội lưỡng nhân giải liễu phòng, thảo ta phạn khiết liễu” 當日天色晚, 見一所客店, 姊妹兩人解了房, 討些飯喫了 (Vạn Tú Nương cừu báo 萬秀娘仇報) Hôm đó trời tối, thấy một khách điếm, chị em hai người thuê phòng, ăn uống qua loa một chút.
11. (Động) Cầm cố. ◇Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: “Vãng điển phô trung giải liễu kỉ thập lạng ngân tử” 往典鋪中解了幾十兩銀子 (Quyển thập tam) Đến tiệm cầm đồ, đem cầm được mấy chục lạng bạc.
12. (Danh) Tên một thể văn biện luận.
13. (Danh) Lời giải đáp. ◎Như: “bất đắc kì giải” 不得其解 không được lời giải đó.
14. (Danh) Kiến thức, sự hiểu biết. ◎Như: “độc đáo đích kiến giải” 獨到的見解 quan điểm độc đáo.
15. (Danh) Thi hương trúng cách (đỗ) gọi là “phát giải” 發解, đỗ đầu khoa hương gọi là “giải nguyên” 解元.
16. (Danh) Quan thự, chỗ quan lại làm việc.
17. (Danh) Họ “Giải”.
18. Một âm là “giới”. (Danh) “Giới trãi” 解廌 một con thú theo truyền thuyết, biết phân biệt phải trái. § Còn viết là 獬豸.
19. § Ghi chú: Ta quen đọc là “giải” cả.
Từ điển Thiều Chửu
① Bửa ra, mổ ra. Dùng cưa xẻ gỗ ra gọi là giải mộc 解木. Mổ xẻ người để chữa bệnh gọi là giải phẩu 解剖.
② Cổi ra. Như cố kết bất giải 固結不解 quấn chặt không cổi ra được. Tiêu tan mối thù oán cũng gọi là giải. Như khuyến giải 勸解 khuyên giải, hoà giải 和解 giải hoà, v.v.
③ Tan. Lòng người lìa tan gọi là giải thể 解體. Có khi gọi là thổ băng ngoã giải 土崩瓦解 đất lở ngói tan, nói ví dụ sự nhân tâm li tán như nhà đổ vậy.
④ Phân tách cho rõ lẽ rõ sự. Như tường giải 詳解 giải nghĩa tường tận, điều giải 條解 phân tách ra từng điều v.v.
⑤ Hiểu biết, nhận rõ được ý cũng gọi là giải. Vì thế ý thức gọi là kiến giải 見解.
⑥ Hết một khúc nhạc gọi là nhất giải 一解.
⑦ Nhà làm thuốc cho thuốc ra mồ hôi khỏi bệnh gọi là hãn giải 汗解. Tục gọi đi ỉa là đại giải 大解, đi đái là tiểu giải 小解.
⑧ Cổi ra, lột ra. Như giải y 解衣 cổi áo, lộc giác giải 鹿角解 hươu trút sừng. Nguyễn Du 阮攸: Thôi thực giải y nan bội đức 推食解衣難背徳 Cái đức nhường cơm sẻ áo, khó mà làm phản được.
⑨ Thông suốt.
⑩ Thôi, ngừng.
⑪ Cắt đất.
⑫ Một âm là giới. Giới trãi 解廌 một con thú giống như con hươu mà có một sừng, có khi viết là 獬豸.
⑬ Lại một âm là giái. Ðiệu đi, như giái phạm 解犯 giải tù đi, giái hướng 解餉 đem lương đi, v.v.
⑭ Thi hương trúng cách (đỗ) gọi là phát giái 發解, đỗ đầu khoa hương gọi là giái nguyên 解元. Ta quen đọc là chữ giải cả.
② Cổi ra. Như cố kết bất giải 固結不解 quấn chặt không cổi ra được. Tiêu tan mối thù oán cũng gọi là giải. Như khuyến giải 勸解 khuyên giải, hoà giải 和解 giải hoà, v.v.
③ Tan. Lòng người lìa tan gọi là giải thể 解體. Có khi gọi là thổ băng ngoã giải 土崩瓦解 đất lở ngói tan, nói ví dụ sự nhân tâm li tán như nhà đổ vậy.
④ Phân tách cho rõ lẽ rõ sự. Như tường giải 詳解 giải nghĩa tường tận, điều giải 條解 phân tách ra từng điều v.v.
⑤ Hiểu biết, nhận rõ được ý cũng gọi là giải. Vì thế ý thức gọi là kiến giải 見解.
⑥ Hết một khúc nhạc gọi là nhất giải 一解.
⑦ Nhà làm thuốc cho thuốc ra mồ hôi khỏi bệnh gọi là hãn giải 汗解. Tục gọi đi ỉa là đại giải 大解, đi đái là tiểu giải 小解.
⑧ Cổi ra, lột ra. Như giải y 解衣 cổi áo, lộc giác giải 鹿角解 hươu trút sừng. Nguyễn Du 阮攸: Thôi thực giải y nan bội đức 推食解衣難背徳 Cái đức nhường cơm sẻ áo, khó mà làm phản được.
⑨ Thông suốt.
⑩ Thôi, ngừng.
⑪ Cắt đất.
⑫ Một âm là giới. Giới trãi 解廌 một con thú giống như con hươu mà có một sừng, có khi viết là 獬豸.
⑬ Lại một âm là giái. Ðiệu đi, như giái phạm 解犯 giải tù đi, giái hướng 解餉 đem lương đi, v.v.
⑭ Thi hương trúng cách (đỗ) gọi là phát giái 發解, đỗ đầu khoa hương gọi là giái nguyên 解元. Ta quen đọc là chữ giải cả.
Từ điển Trần Văn Chánh
Áp giải, đưa đi: 把俘虜解到縣城 Áp giải tù binh tới huyện lị. Xem 解 [jiâ], [xiè].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cởi... ra, tháo... ra, gỡ... ra, mở... ra, mổ, bửa ra, xẻ ra: 解衣服 Cởi quần áo; 解開繩扣兒 Tháo nút dây; 解木 Xẻ gỗ; 解牛 Mổ bò;
② Tan: 瓦解 Tan rã; 雪已融解 Tuyết đã tan;
③ Giải bỏ, giải trừ, làm cho hết, đỡ, bãi: 解饞 Đỡ thèm; 解餓 Đỡ đói; 解職 Bãi chức;
④ Giải thích: 解答問題 Giải đáp vấn đề;
⑤ Hiểu: 令人費解 Khiến người ta khó hiểu;
⑥ Bài tiết ra, đại tiện, tiểu tiện: 小解 Đi tiểu;
⑦ Giải bài toán. Xem 解 [jié], [xiè].
② Tan: 瓦解 Tan rã; 雪已融解 Tuyết đã tan;
③ Giải bỏ, giải trừ, làm cho hết, đỡ, bãi: 解饞 Đỡ thèm; 解餓 Đỡ đói; 解職 Bãi chức;
④ Giải thích: 解答問題 Giải đáp vấn đề;
⑤ Hiểu: 令人費解 Khiến người ta khó hiểu;
⑥ Bài tiết ra, đại tiện, tiểu tiện: 小解 Đi tiểu;
⑦ Giải bài toán. Xem 解 [jié], [xiè].
Từ điển Trần Văn Chánh
① (khn) Hiểu rõ: 解不開這個道理 Không sao hiểu rõ được lẽ đó;
② [Xiè] (Họ) Giải. Xem 解 [jiâ], [jiè].
② [Xiè] (Họ) Giải. Xem 解 [jiâ], [jiè].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cắt xé ra — Làm chia lìa ra — Chảy thành nước. Chẳng hạn Dung giải — Thoát khỏi. Chẳng hạn Giải thoát — Cởi bỏ đi. Trừ đi — Đi tiểu tiện — Nói rõ ra.
Từ điển Trung-Anh
(1) acrobatic display (esp. on horseback) (old)
(2) variant of 懈[xie4] and 邂[xie4] (old)
(2) variant of 懈[xie4] and 邂[xie4] (old)
Từ ghép 9