Có 1 kết quả:
gōng ㄍㄨㄥ
Tổng nét: 13
Bộ: jué 角 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰角光
Nét bút: ノフノフ一一丨丨丶ノ一ノフ
Thương Hiệt: NBFMU (弓月火一山)
Unicode: U+89E5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: quang, quăng
Âm Nôm: quang, quanh
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): つのさかずき (tsunosakazuki)
Âm Hàn: 굉
Âm Quảng Đông: gwang1
Âm Nôm: quang, quanh
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): つのさかずき (tsunosakazuki)
Âm Hàn: 굉
Âm Quảng Đông: gwang1
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 10
Một số bài thơ có sử dụng
• Đề thiền viện - 題禪院 (Đỗ Mục)
• Phao cầu lạc kỳ 2 - 拋球樂其二 (Phùng Duyên Kỷ)
• Quyển nhĩ 3 - 卷耳 3 (Khổng Tử)
• Tần vương ẩm tửu - 秦王飲酒 (Lý Hạ)
• Thất nguyệt 8 - 七月 8 (Khổng Tử)
• Trung thu dạ Đại Quan viên tức cảnh - 中秋夜大觀園即景 (Tào Tuyết Cần)
• Tương tư nhi lệnh - 相思兒令 (Án Thù)
• Xuân giao vãn hành - 春郊晚行 (Nguyễn Tử Thành)
• Phao cầu lạc kỳ 2 - 拋球樂其二 (Phùng Duyên Kỷ)
• Quyển nhĩ 3 - 卷耳 3 (Khổng Tử)
• Tần vương ẩm tửu - 秦王飲酒 (Lý Hạ)
• Thất nguyệt 8 - 七月 8 (Khổng Tử)
• Trung thu dạ Đại Quan viên tức cảnh - 中秋夜大觀園即景 (Tào Tuyết Cần)
• Tương tư nhi lệnh - 相思兒令 (Án Thù)
• Xuân giao vãn hành - 春郊晚行 (Nguyễn Tử Thành)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
chén rượu bằng sừng trâu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chén uống rượu bằng sừng trâu, sừng tê. ◇Âu Dương Tu 歐陽修: “Quang trù giao thác” 觥籌交錯 (Túy Ông đình kí 醉翁亭記) Chén rượu, thẻ phạt rượu mời uống qua lại với nhau.
2. (Tính) To lớn, thịnh đại.
2. (Tính) To lớn, thịnh đại.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái chén uống rượu bằng sừng trâu.
② Quang quang 觥觥 cứng cỏi.
② Quang quang 觥觥 cứng cỏi.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chén tống, chén uống rượu bằng sừng: 舉觥 Nâng cốc;
② 【觥觥】quăng quăng [gonggong] (văn) Cứng cỏi.
② 【觥觥】quăng quăng [gonggong] (văn) Cứng cỏi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái sừng trâu, dùng để đong rượu thời xưa — Dùng như chữ Quang 侊.
Từ điển Trung-Anh
(1) big
(2) cup made of horn
(3) horn wine container
(2) cup made of horn
(3) horn wine container
Từ ghép 5