Có 1 kết quả:
bì ㄅㄧˋ
Tổng nét: 16
Bộ: jué 角 (+9 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱咸角
Nét bút: 一ノ一丨フ一フノ丶ノフノフ一一丨
Thương Hiệt: IRNBG (戈口弓月土)
Unicode: U+89F1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tất
Âm Nhật (onyomi): ヒツ (hitsu), ヒチ (hichi), ウツ (utsu), ウチ (uchi)
Âm Nhật (kunyomi): ひちりき (hichiriki)
Âm Hàn: 필
Âm Quảng Đông: bit1
Âm Nhật (onyomi): ヒツ (hitsu), ヒチ (hichi), ウツ (utsu), ウチ (uchi)
Âm Nhật (kunyomi): ひちりき (hichiriki)
Âm Hàn: 필
Âm Quảng Đông: bit1
Tự hình 1
Dị thể 4
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Dạ văn tất lật - 夜聞觱篥 (Đỗ Phủ)
• Di Sơn tuý ca - 夷山醉歌 (Uông Nguyên Lượng)
• Dũng Kim đình thị đồng du chư quân - 湧金亭示同遊諸君 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Ninh Vũ quan - 寧武關 (Lý Liêm)
• Sơ thu - 初秋 (Nguyễn Phúc Hồng Vịnh)
• Thất nguyệt 1 - 七月 1 (Khổng Tử)
• Thính An Vạn Thiện xuy tất lật ca - 聽安萬善吹觱篥歌 (Lý Kỳ)
• Thính lô quản - 聽蘆管 (Bạch Cư Dị)
• Tòng tái thượng giai nội tử nam hoàn phú tặng kỳ 11 - 從塞上偕內子南還賦贈其十一 (Khuất Đại Quân)
• Di Sơn tuý ca - 夷山醉歌 (Uông Nguyên Lượng)
• Dũng Kim đình thị đồng du chư quân - 湧金亭示同遊諸君 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Ninh Vũ quan - 寧武關 (Lý Liêm)
• Sơ thu - 初秋 (Nguyễn Phúc Hồng Vịnh)
• Thất nguyệt 1 - 七月 1 (Khổng Tử)
• Thính An Vạn Thiện xuy tất lật ca - 聽安萬善吹觱篥歌 (Lý Kỳ)
• Thính lô quản - 聽蘆管 (Bạch Cư Dị)
• Tòng tái thượng giai nội tử nam hoàn phú tặng kỳ 11 - 從塞上偕內子南還賦贈其十一 (Khuất Đại Quân)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: tất lật 觱篥)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) § Xem “tất lật” 觱篥.
Từ điển Thiều Chửu
① Tất lật 觱篥 cái kèn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Gió lạnh;
② Nước hiện lên từ đất;
③ 【觱篥】 tất lật [bìlì] Một loại nhạc khí để thổi (thời xưa).
② Nước hiện lên từ đất;
③ 【觱篥】 tất lật [bìlì] Một loại nhạc khí để thổi (thời xưa).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái tù và làm bằng sừng trâu.
Từ điển Trung-Anh
(1) fever
(2) tartar horn
(2) tartar horn
Từ ghép 3