Có 3 kết quả:
hú ㄏㄨˊ • jué ㄐㄩㄝˊ • què ㄑㄩㄝˋ
Tổng nét: 17
Bộ: jué 角 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿹𣪊角
Nét bút: 一丨一丶フ一ノフノフ一一丨ノフフ丶
Thương Hiệt: GBHNE (土月竹弓水)
Unicode: U+89F3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: giác, hạc, hộc, xác
Âm Nôm: hộc, hú
Âm Nhật (onyomi): コク (koku), カク (kaku)
Âm Hàn: 곡
Âm Quảng Đông: huk6
Âm Nôm: hộc, hú
Âm Nhật (onyomi): コク (koku), カク (kaku)
Âm Hàn: 곡
Âm Quảng Đông: huk6
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 3
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cái hộc đựng thóc
2. hộc (đơn vị đo, bằng 10 đấu)
2. hộc (đơn vị đo, bằng 10 đấu)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lượng từ: đơn vị dung lượng thời xưa: mười “đẩu” 斗 là một “hộc” 觳. Sau đổi lại năm “đẩu” 斗 là một “hộc” 觳.
2. (Phó) “Hộc tốc” 觳觫 sợ run lập cập.
3. Một âm là “giác”. § Thông “giác” 角.
2. (Phó) “Hộc tốc” 觳觫 sợ run lập cập.
3. Một âm là “giác”. § Thông “giác” 角.
Từ điển Thiều Chửu
① Hộc tốc 觳觫 sợ run lập cập.
② Cái hộc, một thứ đồ để đong.
③ Một âm là hạc. Hết thế, còn thế.
④ Gót chân.
⑤ Một âm nữa là giác. Cùng nghĩa với chữ giải 解 hay chữ tích 瘠.
② Cái hộc, một thứ đồ để đong.
③ Một âm là hạc. Hết thế, còn thế.
④ Gót chân.
⑤ Một âm nữa là giác. Cùng nghĩa với chữ giải 解 hay chữ tích 瘠.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 角.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Cái hộc (để đong lường);
② (văn) Gót chân;
③ 【觳觫】hộc tốc [húsù] (văn) Sợ run lập cập, run rẩy (vì sợ).
② (văn) Gót chân;
③ 【觳觫】hộc tốc [húsù] (văn) Sợ run lập cập, run rẩy (vì sợ).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cằn cỗi (như 瘠, bộ 疒): 觳土 Đất cằn cỗi;
② Thô sơ.
② Thô sơ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hết. Tận cùng — Khô khan gầy ốm — Các âm khác là Hạc, Hộc. Xem các âm này.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mỏng manh — Các âm khác là Giác, Hộc. Xem các âm này.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một đơn vị đo lường thời cổ, bằng một dấu hai thăng — Các âm khác là Giác, Hạc. Xem các âm này.
Từ điển Trung-Anh
(1) ancient measuring vessel (same as 斛)
(2) frightened
(2) frightened
Từ ghép 1
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lượng từ: đơn vị dung lượng thời xưa: mười “đẩu” 斗 là một “hộc” 觳. Sau đổi lại năm “đẩu” 斗 là một “hộc” 觳.
2. (Phó) “Hộc tốc” 觳觫 sợ run lập cập.
3. Một âm là “giác”. § Thông “giác” 角.
2. (Phó) “Hộc tốc” 觳觫 sợ run lập cập.
3. Một âm là “giác”. § Thông “giác” 角.
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lượng từ: đơn vị dung lượng thời xưa: mười “đẩu” 斗 là một “hộc” 觳. Sau đổi lại năm “đẩu” 斗 là một “hộc” 觳.
2. (Phó) “Hộc tốc” 觳觫 sợ run lập cập.
3. Một âm là “giác”. § Thông “giác” 角.
2. (Phó) “Hộc tốc” 觳觫 sợ run lập cập.
3. Một âm là “giác”. § Thông “giác” 角.