Có 1 kết quả:
shāng ㄕㄤ
Tổng nét: 18
Bộ: jué 角 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰角⿱𠂉昜
Nét bút: ノフノフ一一丨ノ一丨フ一一一ノフノノ
Thương Hiệt: NBOAH (弓月人日竹)
Unicode: U+89F4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: thương, tràng, trường
Âm Nôm: thương
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): さかずき (sakazuki)
Âm Hàn: 상
Âm Quảng Đông: soeng1
Âm Nôm: thương
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): さかずき (sakazuki)
Âm Hàn: 상
Âm Quảng Đông: soeng1
Tự hình 2
Dị thể 6
Chữ gần giống 15
Một số bài thơ có sử dụng
• Ẩm tửu kỳ 01 - 飲酒其一 (Đào Tiềm)
• Hạ nhật ngẫu thành kỳ 2 - 夏日偶成其二 (Nguyễn Khuyến)
• Hoạ Quách chủ bạ kỳ 2 - 和郭主簿其二 (Đào Tiềm)
• Hoán khê sa - Trùng dương hậu nhất nhật Cực Mục đình - 浣溪沙-重陽後一日極目亭 (Diệp Mộng Đắc)
• Lữ trung sinh nhật ngọ chước hữu cảm - 旅中生日午酌有感 (Phan Huy Ích)
• Sơn phòng xuân vãn - 山房春晚 (Nguyễn Thượng Hiền)
• Tế Bắc hoài cố nhân - 濟北懷故人 (Thi Nhuận Chương)
• Thu trung triều bảo Thanh Hoa thự hiến sứ kinh phụng chuẩn doãn, trùng dương hậu phát chu thượng quan, đồ gian kỷ hứng - 秋中朝保清華署憲使經奉准允,重陽後發舟上官,途間紀興 (Phan Huy Ích)
• Tô Đoan, Tiết Phúc diên giản Tiết Hoa tuý ca - 蘇端、薛復筵簡薛華醉歌 (Đỗ Phủ)
• Tống bắc sứ Sài Trang Khanh - 送北使柴莊卿 (Trần Quang Khải)
• Hạ nhật ngẫu thành kỳ 2 - 夏日偶成其二 (Nguyễn Khuyến)
• Hoạ Quách chủ bạ kỳ 2 - 和郭主簿其二 (Đào Tiềm)
• Hoán khê sa - Trùng dương hậu nhất nhật Cực Mục đình - 浣溪沙-重陽後一日極目亭 (Diệp Mộng Đắc)
• Lữ trung sinh nhật ngọ chước hữu cảm - 旅中生日午酌有感 (Phan Huy Ích)
• Sơn phòng xuân vãn - 山房春晚 (Nguyễn Thượng Hiền)
• Tế Bắc hoài cố nhân - 濟北懷故人 (Thi Nhuận Chương)
• Thu trung triều bảo Thanh Hoa thự hiến sứ kinh phụng chuẩn doãn, trùng dương hậu phát chu thượng quan, đồ gian kỷ hứng - 秋中朝保清華署憲使經奉准允,重陽後發舟上官,途間紀興 (Phan Huy Ích)
• Tô Đoan, Tiết Phúc diên giản Tiết Hoa tuý ca - 蘇端、薛復筵簡薛華醉歌 (Đỗ Phủ)
• Tống bắc sứ Sài Trang Khanh - 送北使柴莊卿 (Trần Quang Khải)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
chén rượu, cốc rượu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chén uống rượu. ◇Lí Bạch 李白: “Phi vũ thương nhi túy nguyệt” 飛羽觴而醉月 (Xuân dạ yến đào lí viên tự 春夜宴桃李園序) Nâng chén vũ (khắc hình chim có lông cánh) say với nguyệt. ◇Tư Mã Thiên 司馬遷: “Hán công khanh vương hầu, giai phụng thương thượng thọ” 漢公卿王侯, 皆奉觴上壽 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Các công, khanh, vương, hầu nhà Hán đều nâng chén rượu chúc thọ thiên tử.
2. (Động) Uống rượu, mời rượu, kính tửu. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Quản Trọng thương Hoàn Công” 管仲觴桓公 (Đạt uất 達鬱) Quản Trọng mời rượu Hoàn Công.
3. § Ghi chú: Ta quen đọc là “tràng” hay “trường”.
2. (Động) Uống rượu, mời rượu, kính tửu. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Quản Trọng thương Hoàn Công” 管仲觴桓公 (Đạt uất 達鬱) Quản Trọng mời rượu Hoàn Công.
3. § Ghi chú: Ta quen đọc là “tràng” hay “trường”.
Từ điển Trần Văn Chánh
Chén uống rượu (thời xưa): 舉觴稱賀 Nâng chén chúc mừng; 濫觴 Tràn chén, (Ngb) mối nhỏ gây thành việc lớn.
Từ điển Trung-Anh
(1) feast
(2) goblet
(2) goblet
Từ ghép 1