Có 1 kết quả:

shāng ㄕㄤ
Âm Quan thoại: shāng ㄕㄤ
Tổng nét: 18
Bộ: jué 角 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: 𠂉
Nét bút: ノフノフ一一丨ノ一丨フ一一一ノフノノ
Thương Hiệt: NBOAH (弓月人日竹)
Unicode: U+89F4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: thương, tràng, trường
Âm Nôm: thương
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): さかずき (sakazuki)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: soeng1

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 15

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

shāng ㄕㄤ

phồn thể

Từ điển phổ thông

chén rượu, cốc rượu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chén uống rượu. ◇Lí Bạch : “Phi vũ thương nhi túy nguyệt” (Xuân dạ yến đào lí viên tự ) Nâng chén vũ (khắc hình chim có lông cánh) say với nguyệt. ◇Tư Mã Thiên : “Hán công khanh vương hầu, giai phụng thương thượng thọ” , (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư ) Các công, khanh, vương, hầu nhà Hán đều nâng chén rượu chúc thọ thiên tử.
2. (Động) Uống rượu, mời rượu, kính tửu. ◇Lã Thị Xuân Thu : “Quản Trọng thương Hoàn Công” (Đạt uất ) Quản Trọng mời rượu Hoàn Công.
3. § Ghi chú: Ta quen đọc là “tràng” hay “trường”.

Từ điển Trần Văn Chánh

Chén uống rượu (thời xưa): Nâng chén chúc mừng; Tràn chén, (Ngb) mối nhỏ gây thành việc lớn.

Từ điển Trung-Anh

(1) feast
(2) goblet

Từ ghép 1