Có 1 kết quả:
chù ㄔㄨˋ
Tổng nét: 20
Bộ: jué 角 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰角蜀
Nét bút: ノフノフ一一丨丨フ丨丨一ノフ丨フ一丨一丶
Thương Hiệt: NBWLI (弓月田中戈)
Unicode: U+89F8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: xúc
Âm Nôm: húc, xóc, xốc, xúc
Âm Nhật (onyomi): ショク (shoku)
Âm Nhật (kunyomi): ふ.れる (fu.reru), さわ.る (sawa.ru)
Âm Hàn: 촉
Âm Quảng Đông: cuk1, zuk1
Âm Nôm: húc, xóc, xốc, xúc
Âm Nhật (onyomi): ショク (shoku)
Âm Nhật (kunyomi): ふ.れる (fu.reru), さわ.る (sawa.ru)
Âm Hàn: 촉
Âm Quảng Đông: cuk1, zuk1
Tự hình 3
Dị thể 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Bình Ngô đại cáo - 平吳大告 (Nguyễn Trãi)
• Di Hoa Dương Liễu thiếu phủ - 貽華陽柳少府 (Đỗ Phủ)
• Giao long ca - 蛟龍歌 (Hà Mộng Quế)
• Hỉ thu thiên - Đảo luyện thiên thanh - 喜秋天-搗練千聲 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Mộ xuân tức cảnh hoài nhân - 暮春即景懁人 (Cao Bá Quát)
• Ngụ cư Định Tuệ viện chi đông tạp hoa mãn sơn hữu hải đường - 寓居定慧院之東雜花滿山有海棠 (Tô Thức)
• Phụng tống Quách trung thừa kiêm thái bộc khanh sung Lũng Hữu tiết độ sứ tam thập vận - 奉送郭中丞兼太僕卿充隴右節度使三十韻 (Đỗ Phủ)
• Thướng thuỷ khiển hoài - 上水遣懷 (Đỗ Phủ)
• Tự kinh phó Phụng Tiên huyện vịnh hoài ngũ bách tự - 自京赴奉先縣詠懷五百字 (Đỗ Phủ)
• Việt Nam thế chí tự - 越南世志序 (Hồ Tông Thốc)
• Di Hoa Dương Liễu thiếu phủ - 貽華陽柳少府 (Đỗ Phủ)
• Giao long ca - 蛟龍歌 (Hà Mộng Quế)
• Hỉ thu thiên - Đảo luyện thiên thanh - 喜秋天-搗練千聲 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Mộ xuân tức cảnh hoài nhân - 暮春即景懁人 (Cao Bá Quát)
• Ngụ cư Định Tuệ viện chi đông tạp hoa mãn sơn hữu hải đường - 寓居定慧院之東雜花滿山有海棠 (Tô Thức)
• Phụng tống Quách trung thừa kiêm thái bộc khanh sung Lũng Hữu tiết độ sứ tam thập vận - 奉送郭中丞兼太僕卿充隴右節度使三十韻 (Đỗ Phủ)
• Thướng thuỷ khiển hoài - 上水遣懷 (Đỗ Phủ)
• Tự kinh phó Phụng Tiên huyện vịnh hoài ngũ bách tự - 自京赴奉先縣詠懷五百字 (Đỗ Phủ)
• Việt Nam thế chí tự - 越南世志序 (Hồ Tông Thốc)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. húc, đâm
2. chạm vào, sờ vào
3. cảm động
4. xúc phạm
2. chạm vào, sờ vào
3. cảm động
4. xúc phạm
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Húc, đâm. ◇Dịch Kinh 易經: “Đê dương xúc phiên, luy kì giác” 羝羊觸藩, 羸其角 (Đại tráng quái 大壯卦) Con cừu đực húc rào, mắc kẹt sừng vào đó.
2. (Động) Chạm biết, đụng chạm. ◎Như: “tiếp xúc ư nhĩ mục” 接觸於耳目 tai nghe thấy, mắt trông thấy, “xúc cảnh sanh tình” 觸景生情 thấy cảnh vật mà phát sinh tình cảm, “xúc điện” 觸電 điện giật.
3. (Động) Cảm động, động đến tâm. ◎Như: “cảm xúc” 感觸 cảm động.
4. (Động) Can phạm, mạo phạm. ◎Như: “xúc húy” 觸諱 xúc phạm chỗ kiêng, “xúc phạm trưởng thượng” 觸犯長上 xúc phạm người trên.
5. (Tính) Khắp. ◎Như: “xúc xứ giai thị” 觸處皆是 đâu đâu cũng thế.
6. (Danh) Họ “Xúc”.
2. (Động) Chạm biết, đụng chạm. ◎Như: “tiếp xúc ư nhĩ mục” 接觸於耳目 tai nghe thấy, mắt trông thấy, “xúc cảnh sanh tình” 觸景生情 thấy cảnh vật mà phát sinh tình cảm, “xúc điện” 觸電 điện giật.
3. (Động) Cảm động, động đến tâm. ◎Như: “cảm xúc” 感觸 cảm động.
4. (Động) Can phạm, mạo phạm. ◎Như: “xúc húy” 觸諱 xúc phạm chỗ kiêng, “xúc phạm trưởng thượng” 觸犯長上 xúc phạm người trên.
5. (Tính) Khắp. ◎Như: “xúc xứ giai thị” 觸處皆是 đâu đâu cũng thế.
6. (Danh) Họ “Xúc”.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chạm, đụng, tiếp xúc, xúc phạm, phạm đến, tiếp với: 接觸 Tiếp xúc;
② Húc, đâm, mắc phải: 羝羊觸藩 Dê đực húc rào;
③ Cảm động, xúc động, xúc cảm.
② Húc, đâm, mắc phải: 羝羊觸藩 Dê đực húc rào;
③ Cảm động, xúc động, xúc cảm.
Từ điển Trung-Anh
(1) to touch
(2) to make contact with sth
(3) to stir up sb's emotions
(2) to make contact with sth
(3) to stir up sb's emotions
Từ ghép 72
bǐ chù 筆觸 • bù chù mù 不觸目 • chù chù 觸處 • chù dì dé fēn 觸地得分 • chù diàn 觸電 • chù dòng 觸動 • chù dòu mán zhēng 觸鬥蠻爭 • chù fā 觸發 • chù fā qì 觸發器 • chù fā qīng dān 觸發清單 • chù fā yǐn xìn 觸發引信 • chù fàn 觸犯 • chù gǎn 觸感 • chù jī 觸擊 • chù jí 觸及 • chù jì qǔ 觸技曲 • chù jiāo 觸礁 • chù jiǎo 觸角 • chù jǐng shāng qíng 觸景傷情 • chù jǐng shēng qíng 觸景生情 • chù jué 觸覺 • chù kòng bǎn 觸控板 • chù kòng bǐ 觸控筆 • chù kòng diǎn 觸控點 • chù kòng píng mù 觸控屏幕 • chù kòng shì yíng mù 觸控式螢幕 • chù kòng yíng mù 觸控螢幕 • chù lèi páng tōng 觸類旁通 • chù máo 觸毛 • chù méi 觸媒 • chù méi 觸酶 • chù méi tóu 觸楣頭 • chù méi tóu 觸霉頭 • chù méi zuò yòng 觸媒作用 • chù mō 觸摸 • chù mō bǎn 觸摸板 • chù mō píng 觸摸屏 • chù mō píng mù 觸摸屏幕 • chù mù 觸目 • chù mù jīng xīn 觸目驚心 • chù mù shāng xīn 觸目傷心 • chù nù 觸怒 • chù pèng 觸碰 • chù píng 觸屏 • chù shǒu 觸手 • chù shǒu kě dé 觸手可得 • chù shǒu kě jí 觸手可及 • chù wàn 觸腕 • chù xiàn 觸線 • chù xū 觸鬚 • chù zhěn 觸診 • chù zhī 觸肢 • dī yáng chù fān 羝羊觸藩 • dǐ chù 抵觸 • dǐ chù 牴觸 • diǎn chù 點觸 • duō diǎn chù kòng 多點觸控 • gǎn chù 感觸 • jiǎo mó jiē chù jìng 角膜接觸鏡 • jiē chù 接觸 • jiē chù bù liáng 接觸不良 • jiē chù qì 接觸器 • líng gǎn chù fā tú 靈感觸發圖 • pèng chù 碰觸 • qiè chù 切觸 • tū chù 突觸 • tū chù hòu 突觸後 • xìng jiē chù 性接觸 • yáng chù fān lí 羊觸藩籬 • yī chù jí fā 一觸即發 • yī chù jí kuì 一觸即潰 • yì xìng xìng jiē chù 異性性接觸