Có 1 kết quả:
dìng ㄉㄧㄥˋ
Tổng nét: 9
Bộ: yán 言 (+2 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰言丁
Nét bút: 丶一一一丨フ一一丨
Thương Hiệt: YRMN (卜口一弓)
Unicode: U+8A02
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: đính
Âm Nôm: dính, đính
Âm Nhật (onyomi): テイ (tei)
Âm Hàn: 정
Âm Quảng Đông: deng6, ding3, ding6
Âm Nôm: dính, đính
Âm Nhật (onyomi): テイ (tei)
Âm Hàn: 정
Âm Quảng Đông: deng6, ding3, ding6
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bính Ngọ xuân trung, hiến để công thoan, cụ tương ngũ thuyền phó kinh hậu nghinh gia tôn trí sĩ, cẩm tuyền đăng trình kỷ hứng - 丙午春中,憲邸工竣,具將五船赴京候迎家尊致仕,錦旋登程紀興 (Phan Huy Ích)
• Cung hoạ Chu công đề hoa viên thi - 恭和周公題花園詩 (Trần Ngọc Dư)
• Cử nhân Hoàng Trung thượng kinh hội thí thi dĩ tiễn chi kiêm tiễn cử nhân Ngọc Giản - 舉人黃中上京會試詩以餞之兼餞舉人玉簡 (Đoàn Huyên)
• Hoạ Lan Trì đề liệt phụ miếu - 和蘭池題烈婦廟 (Phan Huy Thực)
• Mạn du - 漫遊 (Trần Đình Tân)
• Ngô huyện Lão sơn - 吾縣老山 (Nguyễn Khuyến)
• Ngũ kinh toản yếu đại toàn tự - 五經纂要大全敘 (Phan Huy Cận)
• Quá Đường thi nhân Giả Lãng Tiên cố lý - 過唐詩人賈浪先故里 (Nguyễn Tư Giản)
• Thanh Tâm tài nhân thi tập tự - 青心才人詩集序 (Chu Mạnh Trinh)
• Trọng đông hồi kinh để, ký Đoàn Nguyễn nhị khế - 仲冬回京邸寄段阮二契 (Phan Huy Ích)
• Cung hoạ Chu công đề hoa viên thi - 恭和周公題花園詩 (Trần Ngọc Dư)
• Cử nhân Hoàng Trung thượng kinh hội thí thi dĩ tiễn chi kiêm tiễn cử nhân Ngọc Giản - 舉人黃中上京會試詩以餞之兼餞舉人玉簡 (Đoàn Huyên)
• Hoạ Lan Trì đề liệt phụ miếu - 和蘭池題烈婦廟 (Phan Huy Thực)
• Mạn du - 漫遊 (Trần Đình Tân)
• Ngô huyện Lão sơn - 吾縣老山 (Nguyễn Khuyến)
• Ngũ kinh toản yếu đại toàn tự - 五經纂要大全敘 (Phan Huy Cận)
• Quá Đường thi nhân Giả Lãng Tiên cố lý - 過唐詩人賈浪先故里 (Nguyễn Tư Giản)
• Thanh Tâm tài nhân thi tập tự - 青心才人詩集序 (Chu Mạnh Trinh)
• Trọng đông hồi kinh để, ký Đoàn Nguyễn nhị khế - 仲冬回京邸寄段阮二契 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
thoả thuận hai bên
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bàn định, bàn luận. ◎Như: “đính định” 訂定 bàn định.
2. (Động) Sửa cho đúng, cải chính. ◎Như: “hiệu đính” 校訂 sửa chữa, tu chính.
3. (Động) Giao ước, kí kết. ◎Như: “đính giao” 訂交 kết làm bạn, “đính ước” 訂約 giao ước. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Đế đính kí sơ tằng” 締訂記初曾 (Châu Long tự ức biệt 珠龍寺憶別) Nhớ trước đã từng cùng nhau kết làm bạn.
4. (Động) Đóng (sách). ◎Như: “đính thư” 訂書 đóng sách.
2. (Động) Sửa cho đúng, cải chính. ◎Như: “hiệu đính” 校訂 sửa chữa, tu chính.
3. (Động) Giao ước, kí kết. ◎Như: “đính giao” 訂交 kết làm bạn, “đính ước” 訂約 giao ước. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Đế đính kí sơ tằng” 締訂記初曾 (Châu Long tự ức biệt 珠龍寺憶別) Nhớ trước đã từng cùng nhau kết làm bạn.
4. (Động) Đóng (sách). ◎Như: “đính thư” 訂書 đóng sách.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Kí kết: 訂合同 Kí hợp đồng;
② Đặt hàng trước: 訂報 Đặt báo; 預訂 Đặt trước;
③ Sửa chữa: 訂正 Đính chính; 修訂 Sửa chữa lại;
④ Đóng (sách): 訂書機 Máy đóng sách.
② Đặt hàng trước: 訂報 Đặt báo; 預訂 Đặt trước;
③ Sửa chữa: 訂正 Đính chính; 修訂 Sửa chữa lại;
④ Đóng (sách): 訂書機 Máy đóng sách.
Từ điển Trung-Anh
(1) to agree
(2) to conclude
(3) to draw up
(4) to subscribe to (a newspaper etc)
(5) to order
(2) to conclude
(3) to draw up
(4) to subscribe to (a newspaper etc)
(5) to order
Từ ghép 51
chāo é dìng gòu 超額訂購 • dìng chū 訂出 • dìng dān 訂單 • dìng dān hào 訂單號 • dìng dìng 訂定 • dìng fáng 訂房 • dìng fèi 訂費 • dìng gòu 訂購 • dìng gòu zhě 訂購者 • dìng hù 訂戶 • dìng hūn 訂婚 • dìng huò 訂貨 • dìng jīn 訂金 • dìng lì 訂立 • dìng míng 訂明 • dìng piào 訂票 • dìng qīn 訂親 • dìng shū dīng 訂書釘 • dìng shū jī 訂書機 • dìng shū zhēn 訂書針 • dìng wèi 訂位 • dìng yuē 訂約 • dìng yuè 訂閱 • dìng zhèng 訂正 • dìng zhì 訂製 • dìng zuò 訂做 • gǎi dìng 改訂 • Gǎi dìng Yī lí Tiáo yuē 改訂伊犁條約 • hé dìng běn 合訂本 • jiào dìng 校訂 • jǐn dìng 謹訂 • jù hé zī xùn dìng yuè 聚合資訊訂閱 • kǎo dìng 考訂 • míng dìng 明訂 • nǐ dìng 擬訂 • qiān dìng 簽訂 • shěn dìng 審訂 • tuì dìng 退訂 • xià dìng dān 下訂單 • xiào dìng 校訂 • xiū dìng 修訂 • xiū dìng bǎn 修訂版 • xiū dìng běn 修訂本 • xiū dìng lì shǐ 修訂歷史 • xù dìng 續訂 • yù dìng 預訂 • zēng dìng 增訂 • zēng dìng běn 增訂本 • zhì dìng 制訂 • Zhōng É Gǎi dìng Tiáo yuē 中俄改訂條約 • zhuāng dìng 裝訂