Có 1 kết quả:

dìng ㄉㄧㄥˋ

1/1

dìng ㄉㄧㄥˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

thoả thuận hai bên

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bàn định, bàn luận. ◎Như: “đính định” bàn định.
2. (Động) Sửa cho đúng, cải chính. ◎Như: “hiệu đính” sửa chữa, tu chính.
3. (Động) Giao ước, kí kết. ◎Như: “đính giao” kết làm bạn, “đính ước” giao ước. ◇Cao Bá Quát : “Đế đính kí sơ tằng” (Châu Long tự ức biệt ) Nhớ trước đã từng cùng nhau kết làm bạn.
4. (Động) Đóng (sách). ◎Như: “đính thư” đóng sách.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Kí kết: Kí hợp đồng;
② Đặt hàng trước: Đặt báo; Đặt trước;
③ Sửa chữa: Đính chính; Sửa chữa lại;
④ Đóng (sách): Máy đóng sách.

Từ điển Trung-Anh

(1) to agree
(2) to conclude
(3) to draw up
(4) to subscribe to (a newspaper etc)
(5) to order

Từ ghép 51