Có 1 kết quả:
fù ㄈㄨˋ
Tổng nét: 9
Bộ: yán 言 (+2 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰言卜
Nét bút: 丶一一一丨フ一丨丶
Thương Hiệt: YRY (卜口卜)
Unicode: U+8A03
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: phó
Âm Nôm: phó
Âm Nhật (onyomi): フ (fu)
Âm Nhật (kunyomi): しらせ (shirase)
Âm Hàn: 부
Âm Quảng Đông: fu6
Âm Nôm: phó
Âm Nhật (onyomi): フ (fu)
Âm Nhật (kunyomi): しらせ (shirase)
Âm Hàn: 부
Âm Quảng Đông: fu6
Tự hình 2
Dị thể 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. tin buồn
2. báo tin có tang
2. báo tin có tang
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lời viết báo tang.
2. (Động) Báo tin có tang, cáo tang. ◇Vương Sung 王充: “Tề loạn, công hoăng, tam nguyệt nãi phó” 齊亂, 公薨, 三月乃訃 (Luận hành 論衡, Thư hư 書虛) Tề loạn, (Hoàn) Công chết, ba tháng mới báo tang.
2. (Động) Báo tin có tang, cáo tang. ◇Vương Sung 王充: “Tề loạn, công hoăng, tam nguyệt nãi phó” 齊亂, 公薨, 三月乃訃 (Luận hành 論衡, Thư hư 書虛) Tề loạn, (Hoàn) Công chết, ba tháng mới báo tang.
Từ điển Trần Văn Chánh
Báo tang, thư báo tang.
Từ điển Trung-Anh
(1) to report a bereavement
(2) obituary
(2) obituary
Từ ghép 4