Có 1 kết quả:
fù ㄈㄨˋ
Tổng nét: 9
Bộ: yán 言 (+2 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰言卜
Nét bút: 丶一一一丨フ一丨丶
Thương Hiệt: YRY (卜口卜)
Unicode: U+8A03
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: phó
Âm Nôm: phó
Âm Nhật (onyomi): フ (fu)
Âm Nhật (kunyomi): しらせ (shirase)
Âm Hàn: 부
Âm Quảng Đông: fu6
Âm Nôm: phó
Âm Nhật (onyomi): フ (fu)
Âm Nhật (kunyomi): しらせ (shirase)
Âm Hàn: 부
Âm Quảng Đông: fu6
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Di chúc văn - 遺囑文 (Nguyễn Khuyến)
• Hạ trung tiếp đáo khuê vi hung tấn ai cảm kỷ thực (thất ngôn cổ phong thập nhị vận) - 夏中接到閨幃凶訊哀感紀實(七言古風拾貳韻) (Phan Huy Ích)
• Khốc đệ Ngạn Khí ca kỳ 3 - 哭弟彥器歌其三 (Lê Trinh)
• Lữ tấn khốc nội - 旅殯哭內 (Nguyễn Khuyến)
• Tiên thất đại tường lễ cảm tác - 先室大祥禮感作 (Phan Huy Ích)
• Tinh truỵ Ngũ Trượng nguyên - 星墜五丈原 (Đỗ Phủ)
• Vãn đồng niên Vân Đình tiến sĩ Dương thượng thư - 輓同年雲亭進士楊尚書 (Nguyễn Khuyến)
• Hạ trung tiếp đáo khuê vi hung tấn ai cảm kỷ thực (thất ngôn cổ phong thập nhị vận) - 夏中接到閨幃凶訊哀感紀實(七言古風拾貳韻) (Phan Huy Ích)
• Khốc đệ Ngạn Khí ca kỳ 3 - 哭弟彥器歌其三 (Lê Trinh)
• Lữ tấn khốc nội - 旅殯哭內 (Nguyễn Khuyến)
• Tiên thất đại tường lễ cảm tác - 先室大祥禮感作 (Phan Huy Ích)
• Tinh truỵ Ngũ Trượng nguyên - 星墜五丈原 (Đỗ Phủ)
• Vãn đồng niên Vân Đình tiến sĩ Dương thượng thư - 輓同年雲亭進士楊尚書 (Nguyễn Khuyến)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. tin buồn
2. báo tin có tang
2. báo tin có tang
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lời viết báo tang.
2. (Động) Báo tin có tang, cáo tang. ◇Vương Sung 王充: “Tề loạn, công hoăng, tam nguyệt nãi phó” 齊亂, 公薨, 三月乃訃 (Luận hành 論衡, Thư hư 書虛) Tề loạn, (Hoàn) Công chết, ba tháng mới báo tang.
2. (Động) Báo tin có tang, cáo tang. ◇Vương Sung 王充: “Tề loạn, công hoăng, tam nguyệt nãi phó” 齊亂, 公薨, 三月乃訃 (Luận hành 論衡, Thư hư 書虛) Tề loạn, (Hoàn) Công chết, ba tháng mới báo tang.
Từ điển Trần Văn Chánh
Báo tang, thư báo tang.
Từ điển Trung-Anh
(1) to report a bereavement
(2) obituary
(2) obituary
Từ ghép 4