Có 1 kết quả:
xùn ㄒㄩㄣˋ
Tổng nét: 10
Bộ: yán 言 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰言卂
Nét bút: 丶一一一丨フ一フ一丨
Thương Hiệt: YRNJ (卜口弓十)
Unicode: U+8A0A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tấn
Âm Nôm: tấn
Âm Nhật (onyomi): ジン (jin), シュン (shun), シン (shin)
Âm Nhật (kunyomi): き.く (ki.ku), と.う (to.u), たず.ねる (tazu.neru)
Âm Hàn: 신
Âm Quảng Đông: seon3
Âm Nôm: tấn
Âm Nhật (onyomi): ジン (jin), シュン (shun), シン (shin)
Âm Nhật (kunyomi): き.く (ki.ku), と.う (to.u), たず.ねる (tazu.neru)
Âm Hàn: 신
Âm Quảng Đông: seon3
Tự hình 5
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Điệp luyến hoa - Đáp Lý Thục Nhất - 蝶戀花-答李淑一 (Mao Trạch Đông)
• Hoàng hĩ 8 - 皇矣 8 (Khổng Tử)
• Lữ Lương hồng - 呂梁洪 (Tôn Phần)
• Nam Quan đạo trung - 南關道中 (Nguyễn Du)
• Thái khỉ 4 - 采芑 4 (Khổng Tử)
• Thù Trương Kế - 酬張繼 (Hoàng Phủ Nhiễm)
• Thù Vương xử sĩ “Cửu nhật kiến hoài” chi tác - 酬王處士九日見懷之作 (Cố Viêm Vũ)
• Trùng du Hà thị kỳ 1 - 重遊何氏其一 (Đỗ Phủ)
• Vấn cúc - 問菊 (Tào Tuyết Cần)
• Vương giải tử phu phụ - 王解子夫婦 (Ngô Gia Kỷ)
• Hoàng hĩ 8 - 皇矣 8 (Khổng Tử)
• Lữ Lương hồng - 呂梁洪 (Tôn Phần)
• Nam Quan đạo trung - 南關道中 (Nguyễn Du)
• Thái khỉ 4 - 采芑 4 (Khổng Tử)
• Thù Trương Kế - 酬張繼 (Hoàng Phủ Nhiễm)
• Thù Vương xử sĩ “Cửu nhật kiến hoài” chi tác - 酬王處士九日見懷之作 (Cố Viêm Vũ)
• Trùng du Hà thị kỳ 1 - 重遊何氏其一 (Đỗ Phủ)
• Vấn cúc - 問菊 (Tào Tuyết Cần)
• Vương giải tử phu phụ - 王解子夫婦 (Ngô Gia Kỷ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. hỏi, hỏi thăm
2. tin tức
3. can ngăn
4. nhường
2. tin tức
3. can ngăn
4. nhường
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Hỏi, kẻ trên hỏi kẻ dưới.
2. (Động) Hỏi thăm. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Cổ tự vô danh nan vấn tấn” 古寺無名難問訊 (Thương Ngô Trúc Chi ca 蒼梧竹枝歌) Chùa cổ không tên khó hỏi thăm.
3. (Động) Tra hỏi, thẩm vấn. ◎Như: “tấn cúc” 訊鞫 tra xét lấy khẩu cung, “thẩm tấn phạm nhân” 審訊犯人 tra hỏi người phạm tội.
4. (Động) Trách hỏi.
5. (Động) Can.
6. (Động) Nhường.
7. (Động) Mách bảo, báo cho biết. ◇Kê Khang 嵇康: “Ngưỡng tấn cao vân, Phủ thác khinh ba” 仰訊高雲, 俯託輕波 (Tứ ngôn tặng huynh tú tài nhập quân 四言贈兄秀才入軍) Ngẩng lên bảo mây cao, Cúi xuống xin sóng nhẹ.
8. (Động) Mưu.
9. (Danh) Tin tức, tiêu tức. ◎Như: “âm tấn” 音訊 tin tức, tăm hơi, “hoa tấn” 花訊 tin hoa nở. ◇Nguyên Chẩn 元稹: “Cố giao âm tấn thiểu” 故交音訊少 (Thù Lạc Thiên tảo xuân nhàn du Tây Hồ 酬樂天早春閑遊西湖) Bạn cũ tin tức ít.
2. (Động) Hỏi thăm. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Cổ tự vô danh nan vấn tấn” 古寺無名難問訊 (Thương Ngô Trúc Chi ca 蒼梧竹枝歌) Chùa cổ không tên khó hỏi thăm.
3. (Động) Tra hỏi, thẩm vấn. ◎Như: “tấn cúc” 訊鞫 tra xét lấy khẩu cung, “thẩm tấn phạm nhân” 審訊犯人 tra hỏi người phạm tội.
4. (Động) Trách hỏi.
5. (Động) Can.
6. (Động) Nhường.
7. (Động) Mách bảo, báo cho biết. ◇Kê Khang 嵇康: “Ngưỡng tấn cao vân, Phủ thác khinh ba” 仰訊高雲, 俯託輕波 (Tứ ngôn tặng huynh tú tài nhập quân 四言贈兄秀才入軍) Ngẩng lên bảo mây cao, Cúi xuống xin sóng nhẹ.
8. (Động) Mưu.
9. (Danh) Tin tức, tiêu tức. ◎Như: “âm tấn” 音訊 tin tức, tăm hơi, “hoa tấn” 花訊 tin hoa nở. ◇Nguyên Chẩn 元稹: “Cố giao âm tấn thiểu” 故交音訊少 (Thù Lạc Thiên tảo xuân nhàn du Tây Hồ 酬樂天早春閑遊西湖) Bạn cũ tin tức ít.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tin, tin tức: 新華社訊 Tin Tân Hoa xã; 聞訊赶到 Được tin chạy đến; 花訊 Tin hoa nở;
② Hỏi, tra hỏi: 刑訊 Tra hỏi, tra tấn; 審訊犯人 Tra hỏi người mắc tội; 訊鞫 Tra hỏi lấy khẩu cung;
③ (văn) Can;
④ (văn) Nhường;
⑤ (văn) Mách bảo;
⑥ (văn) Mưu;
⑦ (văn) Nhanh chóng.
② Hỏi, tra hỏi: 刑訊 Tra hỏi, tra tấn; 審訊犯人 Tra hỏi người mắc tội; 訊鞫 Tra hỏi lấy khẩu cung;
③ (văn) Can;
④ (văn) Nhường;
⑤ (văn) Mách bảo;
⑥ (văn) Mưu;
⑦ (văn) Nhanh chóng.
Từ điển Trung-Anh
(1) to question
(2) to ask
(3) to interrogate
(4) rapid
(5) speedy
(6) fast
(7) news
(8) information
(2) to ask
(3) to interrogate
(4) rapid
(5) speedy
(6) fast
(7) news
(8) information
Từ ghép 62
Bó xùn 博訊 • Cháo xiǎn Zhōng yāng Tōng xùn shè 朝鮮中央通訊社 • chuán xùn 傳訊 • diàn xùn 電訊 • duǎn xùn 短訊 • gǎi shàn tōng xùn 改善通訊 • Guó jì Wén chuán Diàn xùn shè 國際文傳電訊社 • Guó jì wén chuán tōng xùn shè 國際文傳通訊社 • Hán guó Lián hé Tōng xùn shè 韓國聯合通訊社 • jí shí tōng xùn 即時通訊 • jiǎn xùn 簡訊 • jǐng xùn 警訊 • jù hé zī xùn dìng yuè 聚合資訊訂閱 • kuài xùn 快訊 • líng xùn 聆訊 • Měi guó Lián hé Tōng xùn shè 美国聯合通訊社 • Měi guó Lián hé Tōng xùn shè 美國聯合通訊社 • Měi guó zī xùn jiāo huàn biāo zhǔn mǎ 美國資訊交換標準碼 • Měi rì Diàn xùn bào 每日電訊報 • Péng bó Tōng xùn shè 彭博通訊社 • quán qiú zī xùn wǎng 全球資訊網 • shěn xùn 審訊 • shí xùn 時訊 • shì xùn 視訊 • shōu xùn 收訊 • sǐ xùn 死訊 • Téng xùn 騰訊 • Téng xùn Kòng gǔ Yǒu xiàn Gōng sī 騰訊控股有限公司 • tí xùn 提訊 • tōng xùn 通訊 • tōng xùn chù 通訊處 • tōng xùn háng yè 通訊行業 • tōng xùn lù 通訊錄 • tōng xùn shè 通訊社 • tōng xùn tōng dào 通訊通道 • tōng xùn wèi xīng 通訊衛星 • tōng xùn xì tǒng 通訊系統 • tōng xùn xié dìng 通訊協定 • tōng xùn yuán 通訊員 • tōng xùn yuàn shì 通訊院士 • tōng xùn zì dòng huà 通訊自動化 • wén xùn 聞訊 • wèn xùn 問訊 • xǐ xùn 喜訊 • xìn xī yǔ tōng xùn jì shù 信息與通訊技術 • xíng xùn 刑訊 • xìng duǎn xùn 性短訊 • xiōng xùn 兇訊 • xùn hào 訊號 • xùn kuàng zhōng jì 訊框中繼 • xùn wèn 訊問 • xùn xī 訊息 • xùn xī yuán 訊息原 • yīn xùn 音訊 • Yīng guó Diàn xùn Gōng sī 英國電訊公司 • yǔ yīn tōng xùn tōng dào 語音通訊通道 • yuē dìng zī xùn sù lǜ 約定資訊速率 • zhēn xùn 偵訊 • Zhōng fù Diàn xùn 中復電訊 • zī xùn 資訊 • zī xùn gōng chéng 資訊工程 • zī xùn kē jì 資訊科技