Có 1 kết quả:
tǎo ㄊㄠˇ
Tổng nét: 10
Bộ: yán 言 (+3 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿰言寸
Nét bút: 丶一一一丨フ一一丨丶
Thương Hiệt: YRDI (卜口木戈)
Unicode: U+8A0E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: thảo
Âm Nôm: thảo
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): う.つ (u.tsu)
Âm Hàn: 토
Âm Quảng Đông: tou2
Âm Nôm: thảo
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): う.つ (u.tsu)
Âm Hàn: 토
Âm Quảng Đông: tou2
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Dữ Lý thập nhị Bạch đồng tầm Phạm thập ẩn cư - 與李十二白同尋范十隱居 (Đỗ Phủ)
• Hao Lý hành - 蒿裏行 (Tào Tháo)
• Hoài Tịnh Độ thi kỳ 1 - 懷凈土詩其一 (Liên Ẩn)
• Khổ hàn - 苦寒 (Nguyễn Phúc Hồng Vịnh)
• Phóng lữ nhạn - Nguyên Hoà thập niên đông tác - 放旅雁-元和十年冬作 (Bạch Cư Dị)
• Phụng tặng Lý bát trượng Huân phán quan - 奉贈李八丈曛判官 (Đỗ Phủ)
• Tặng Lý Bạch (Nhị niên khách Đông Đô) - 贈李白(二年客東都) (Đỗ Phủ)
• Tặng tì bộ Tiêu lang trung thập huynh - 贈比部蕭郎中十兄 (Đỗ Phủ)
• Ức tích hành - 憶昔行 (Đỗ Phủ)
• Vô Tận thượng nhân Đông Lâm thiền cư - 無盡上人東林禪居 (Lý Kỳ)
• Hao Lý hành - 蒿裏行 (Tào Tháo)
• Hoài Tịnh Độ thi kỳ 1 - 懷凈土詩其一 (Liên Ẩn)
• Khổ hàn - 苦寒 (Nguyễn Phúc Hồng Vịnh)
• Phóng lữ nhạn - Nguyên Hoà thập niên đông tác - 放旅雁-元和十年冬作 (Bạch Cư Dị)
• Phụng tặng Lý bát trượng Huân phán quan - 奉贈李八丈曛判官 (Đỗ Phủ)
• Tặng Lý Bạch (Nhị niên khách Đông Đô) - 贈李白(二年客東都) (Đỗ Phủ)
• Tặng tì bộ Tiêu lang trung thập huynh - 贈比部蕭郎中十兄 (Đỗ Phủ)
• Ức tích hành - 憶昔行 (Đỗ Phủ)
• Vô Tận thượng nhân Đông Lâm thiền cư - 無盡上人東林禪居 (Lý Kỳ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. đánh, trừng phạt người có tội
2. dò xét
3. đòi lại của cải
4. bỏ đi
2. dò xét
3. đòi lại của cải
4. bỏ đi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đánh, trừng trị kẻ có tội. ◎Như: “thảo tặc” 討賊 đánh dẹp quân giặc.
2. (Động) Giết, tru sát.
3. (Động) Sửa trị, cai trị, trị lí. ◇Tả truyện 左傳: “Kì quân vô nhật bất thảo quốc nhân nhi huấn chi” 其君無日不討國人而訓之 (Tuyên Công thập nhị niên 宣公十二年) Vua không ngày nào mà không sửa trị dân trong nước để giáo huấn.
4. (Động) Tìm xét, nghiên cứu. ◎Như: “thảo luận” 討論 bàn bạc xem xét.
5. (Động) Đòi, đòi lấy của cải gì của người. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Nhân thảo tiền quá lai ngộ kiến ân nhân” 因討錢過來遇見恩人 (Đệ thập hồi) Nhân đi đòi tiền mà gặp ân nhân.
6. (Động) Tìm kiếm, dò hỏi. ◇Ngô Tổ Tương 吳組緗: “Đề trước miệt lam, đái trước tiễn đao, đáo thảo bình thượng thảo dã thái” 提着篾籃,帶着剪刀, 到草坪上討野菜 (San hồng 山洪, Thập bát) Xách giỏ tre, mang dao kéo, đến chỗ đất bằng phẳng tìm rau mọc ngoài đồng.
7. (Động) Lấy vợ. ◇Tỉnh thế hằng ngôn 醒世恆言: “Nhất cá nguyện thảo, nhất cá nguyện giá” 一個願討, 一個願嫁 (Mại du lang độc chiếm hoa khôi 賣油郎獨占花魁) Một người muốn lấy vợ, một người muốn lấy chồng.
8. (Động) Mua. ◇Chu Tử ngữ loại 朱子語類: “Yếu thảo ta dược lai phục” 要討些藥來服 (Quyển cửu) Muốn mua ít thuốc để uống.
9. (Động) Mướn, thuê. ◇Thiên vũ hoa 天雨花: “Thùy tri nhất thai tam nữ, thả hỉ đại tiểu bình an, thảo liễu tam cá nhũ mẫu” 誰知一胎三女, 且喜大小平安, 討了三個乳母 (Đệ ngũ hồi) Ai ngờ một thai ba gái, cũng mừng lớn nhỏ bình an, thuê được ba bà vú nuôi.
10. (Động) Bỏ đi, trừ khử.
2. (Động) Giết, tru sát.
3. (Động) Sửa trị, cai trị, trị lí. ◇Tả truyện 左傳: “Kì quân vô nhật bất thảo quốc nhân nhi huấn chi” 其君無日不討國人而訓之 (Tuyên Công thập nhị niên 宣公十二年) Vua không ngày nào mà không sửa trị dân trong nước để giáo huấn.
4. (Động) Tìm xét, nghiên cứu. ◎Như: “thảo luận” 討論 bàn bạc xem xét.
5. (Động) Đòi, đòi lấy của cải gì của người. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Nhân thảo tiền quá lai ngộ kiến ân nhân” 因討錢過來遇見恩人 (Đệ thập hồi) Nhân đi đòi tiền mà gặp ân nhân.
6. (Động) Tìm kiếm, dò hỏi. ◇Ngô Tổ Tương 吳組緗: “Đề trước miệt lam, đái trước tiễn đao, đáo thảo bình thượng thảo dã thái” 提着篾籃,帶着剪刀, 到草坪上討野菜 (San hồng 山洪, Thập bát) Xách giỏ tre, mang dao kéo, đến chỗ đất bằng phẳng tìm rau mọc ngoài đồng.
7. (Động) Lấy vợ. ◇Tỉnh thế hằng ngôn 醒世恆言: “Nhất cá nguyện thảo, nhất cá nguyện giá” 一個願討, 一個願嫁 (Mại du lang độc chiếm hoa khôi 賣油郎獨占花魁) Một người muốn lấy vợ, một người muốn lấy chồng.
8. (Động) Mua. ◇Chu Tử ngữ loại 朱子語類: “Yếu thảo ta dược lai phục” 要討些藥來服 (Quyển cửu) Muốn mua ít thuốc để uống.
9. (Động) Mướn, thuê. ◇Thiên vũ hoa 天雨花: “Thùy tri nhất thai tam nữ, thả hỉ đại tiểu bình an, thảo liễu tam cá nhũ mẫu” 誰知一胎三女, 且喜大小平安, 討了三個乳母 (Đệ ngũ hồi) Ai ngờ một thai ba gái, cũng mừng lớn nhỏ bình an, thuê được ba bà vú nuôi.
10. (Động) Bỏ đi, trừ khử.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đánh dẹp, trị tội: 南征北討 Đánh nam dẹp bắc;
② Xét tìm, nghiên cứu: 研討 Nghiên cứu, hội thảo;
③ Đòi, xin: 討還血債 Bắt (đòi) phải trả nợ máu; 乞討 Cầu xin;
④ Làm cho, khiến cho: 討人喜歡 Làm cho người ta thích;
⑤ Lấy, cưới: 討老婆 Lấy vợ;
⑥ (văn) Đổi (lấy của cải);
⑦ (văn) Bỏ đi.
② Xét tìm, nghiên cứu: 研討 Nghiên cứu, hội thảo;
③ Đòi, xin: 討還血債 Bắt (đòi) phải trả nợ máu; 乞討 Cầu xin;
④ Làm cho, khiến cho: 討人喜歡 Làm cho người ta thích;
⑤ Lấy, cưới: 討老婆 Lấy vợ;
⑥ (văn) Đổi (lấy của cải);
⑦ (văn) Bỏ đi.
Từ điển Trung-Anh
(1) to invite
(2) to provoke
(3) to demand or ask for
(4) to send armed forces to suppress
(5) to denounce or condemn
(6) to marry (a woman)
(7) to discuss or study
(2) to provoke
(3) to demand or ask for
(4) to send armed forces to suppress
(5) to denounce or condemn
(6) to marry (a woman)
(7) to discuss or study
Từ ghép 59
chī lì bù tǎo hǎo 吃力不討好 • cuī tǎo 催討 • dōng tǎo xī zhēng 東討西征 • dōng zhēng xī tǎo 東征西討 • fèi lì bù tǎo hǎo 費力不討好 • fèng cheng tǎo hǎo 奉承討好 • gōng kāi tǎo lùn huì 公開討論會 • jiǎn tǎo 檢討 • nán zhēng běi tǎo 南征北討 • pīn mìng tǎo hǎo 拼命討好 • qǐ tǎo 乞討 • shāng tǎo 商討 • shēn tǎo 申討 • shēng tǎo 聲討 • suǒ tǎo 索討 • tàn tǎo 探討 • tǎo bǎo 討保 • tǎo chī 討吃 • tǎo dǐ 討底 • tǎo dǐr 討底兒 • tǎo fá 討伐 • tǎo fàn 討飯 • tǎo hǎi 討海 • tǎo hǎo 討好 • tǎo hǎo mài guāi 討好賣乖 • tǎo huán 討還 • tǎo jià huán jià 討價還價 • tǎo jiào 討教 • tǎo jiū 討究 • tǎo lùn 討論 • tǎo lùn bān 討論班 • tǎo lùn huì 討論會 • tǎo lùn qū 討論區 • tǎo mǐ 討米 • tǎo pián yi 討便宜 • tǎo píng 討平 • tǎo qǐ 討乞 • tǎo qiǎo 討巧 • tǎo qiào 討俏 • tǎo qǔ 討取 • tǎo ráo 討饒 • tǎo rǎo 討擾 • tǎo rén 討人 • tǎo rén xǐ huan 討人喜歡 • tǎo rén xián 討人嫌 • tǎo rén yàn 討人厭 • tǎo shēng huó 討生活 • tǎo xián 討嫌 • tǎo xiǎo 討小 • tǎo yàn 討厭 • tǎo yàn guǐ 討厭鬼 • tǎo zhài 討債 • tǎo zhàng 討賬 • yán tǎo 研討 • yán tǎo huì 研討會 • zhēng tǎo 征討 • zhū bào tǎo nì 誅暴討逆 • zì tǎo kǔ chī 自討苦吃 • zì tǎo méi qù 自討沒趣