Có 1 kết quả:

tǎo ㄊㄠˇ
Âm Pinyin: tǎo ㄊㄠˇ
Tổng nét: 10
Bộ: yán 言 (+3 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丶一一一丨フ一一丨丶
Thương Hiệt: YRDI (卜口木戈)
Unicode: U+8A0E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: thảo
Âm Nôm: thảo
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): う.つ (u.tsu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: tou2

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

tǎo ㄊㄠˇ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. đánh, trừng phạt người có tội
2. dò xét
3. đòi lại của cải
4. bỏ đi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đánh, trừng trị kẻ có tội. ◎Như: “thảo tặc” 討賊 đánh dẹp quân giặc.
2. (Động) Giết, tru sát.
3. (Động) Sửa trị, cai trị, trị lí. ◇Tả truyện 左傳: “Kì quân vô nhật bất thảo quốc nhân nhi huấn chi” 其君無日不討國人而訓之 (Tuyên Công thập nhị niên 宣公十二年) Vua không ngày nào mà không sửa trị dân trong nước để giáo huấn.
4. (Động) Tìm xét, nghiên cứu. ◎Như: “thảo luận” 討論 bàn bạc xem xét.
5. (Động) Đòi, đòi lấy của cải gì của người. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Nhân thảo tiền quá lai ngộ kiến ân nhân” 因討錢過來遇見恩人 (Đệ thập hồi) Nhân đi đòi tiền mà gặp ân nhân.
6. (Động) Tìm kiếm, dò hỏi. ◇Ngô Tổ Tương 吳組緗: “Đề trước miệt lam, đái trước tiễn đao, đáo thảo bình thượng thảo dã thái” 提着篾籃,帶着剪刀, 到草坪上討野菜 (San hồng 山洪, Thập bát) Xách giỏ tre, mang dao kéo, đến chỗ đất bằng phẳng tìm rau mọc ngoài đồng.
7. (Động) Lấy vợ. ◇Tỉnh thế hằng ngôn 醒世恆言: “Nhất cá nguyện thảo, nhất cá nguyện giá” 一個願討, 一個願嫁 (Mại du lang độc chiếm hoa khôi 賣油郎獨占花魁) Một người muốn lấy vợ, một người muốn lấy chồng.
8. (Động) Mua. ◇Chu Tử ngữ loại 朱子語類: “Yếu thảo ta dược lai phục” 要討些藥來服 (Quyển cửu) Muốn mua ít thuốc để uống.
9. (Động) Mướn, thuê. ◇Thiên vũ hoa 天雨花: “Thùy tri nhất thai tam nữ, thả hỉ đại tiểu bình an, thảo liễu tam cá nhũ mẫu” 誰知一胎三女, 且喜大小平安, 討了三個乳母 (Đệ ngũ hồi) Ai ngờ một thai ba gái, cũng mừng lớn nhỏ bình an, thuê được ba bà vú nuôi.
10. (Động) Bỏ đi, trừ khử.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đánh dẹp, trị tội: 南征北討 Đánh nam dẹp bắc;
② Xét tìm, nghiên cứu: 研討 Nghiên cứu, hội thảo;
③ Đòi, xin: 討還血債 Bắt (đòi) phải trả nợ máu; 乞討 Cầu xin;
④ Làm cho, khiến cho: 討人喜歡 Làm cho người ta thích;
⑤ Lấy, cưới: 討老婆 Lấy vợ;
⑥ (văn) Đổi (lấy của cải);
⑦ (văn) Bỏ đi.

Từ điển Trung-Anh

(1) to invite
(2) to provoke
(3) to demand or ask for
(4) to send armed forces to suppress
(5) to denounce or condemn
(6) to marry (a woman)
(7) to discuss or study

Từ ghép 59

chī lì bù tǎo hǎo 吃力不討好cuī tǎo 催討dōng tǎo xī zhēng 東討西征dōng zhēng xī tǎo 東征西討fèi lì bù tǎo hǎo 費力不討好fèng cheng tǎo hǎo 奉承討好gōng kāi tǎo lùn huì 公開討論會jiǎn tǎo 檢討nán zhēng běi tǎo 南征北討pīn mìng tǎo hǎo 拼命討好qǐ tǎo 乞討shāng tǎo 商討shēn tǎo 申討shēng tǎo 聲討suǒ tǎo 索討tàn tǎo 探討tǎo bǎo 討保tǎo chī 討吃tǎo dǐ 討底tǎo dǐr 討底兒tǎo fá 討伐tǎo fàn 討飯tǎo hǎi 討海tǎo hǎo 討好tǎo hǎo mài guāi 討好賣乖tǎo huán 討還tǎo jià huán jià 討價還價tǎo jiào 討教tǎo jiū 討究tǎo lùn 討論tǎo lùn bān 討論班tǎo lùn huì 討論會tǎo lùn qū 討論區tǎo mǐ 討米tǎo pián yi 討便宜tǎo píng 討平tǎo qǐ 討乞tǎo qiǎo 討巧tǎo qiào 討俏tǎo qǔ 討取tǎo ráo 討饒tǎo rǎo 討擾tǎo rén 討人tǎo rén xǐ huan 討人喜歡tǎo rén xián 討人嫌tǎo rén yàn 討人厭tǎo shēng huó 討生活tǎo xián 討嫌tǎo xiǎo 討小tǎo yàn 討厭tǎo yàn guǐ 討厭鬼tǎo zhài 討債tǎo zhàng 討賬yán tǎo 研討yán tǎo huì 研討會zhēng tǎo 征討zhū bào tǎo nì 誅暴討逆zì tǎo kǔ chī 自討苦吃zì tǎo méi qù 自討沒趣