Có 2 kết quả:
xū ㄒㄩ • xǔ ㄒㄩˇ
Âm Pinyin: xū ㄒㄩ, xǔ ㄒㄩˇ
Tổng nét: 10
Bộ: yán 言 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰言于
Nét bút: 丶一一一丨フ一一一丨
Thương Hiệt: YRMD (卜口一木)
Unicode: U+8A0F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 10
Bộ: yán 言 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰言于
Nét bút: 丶一一一丨フ一一一丨
Thương Hiệt: YRMD (卜口一木)
Unicode: U+8A0F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hu
Âm Nhật (onyomi): ク (ku), コ (ko)
Âm Nhật (kunyomi): いつわ.る (itsuwa.ru)
Âm Quảng Đông: heoi1
Âm Nhật (onyomi): ク (ku), コ (ko)
Âm Nhật (kunyomi): いつわ.る (itsuwa.ru)
Âm Quảng Đông: heoi1
Tự hình 1
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Hạ môn hạ sảnh tư lang trung - 賀門下省司郎中 (Nguyễn Cẩn (I))
• Sinh dân 3 - 生民 3 (Khổng Tử)
• Trân Vĩ 1 - 溱洧 1 (Khổng Tử)
• Trân Vĩ 2 - 溱洧 2 (Khổng Tử)
• Xuân nguyên khai bút - 春元開筆 (Ninh Tốn)
• Sinh dân 3 - 生民 3 (Khổng Tử)
• Trân Vĩ 1 - 溱洧 1 (Khổng Tử)
• Trân Vĩ 2 - 溱洧 2 (Khổng Tử)
• Xuân nguyên khai bút - 春元開筆 (Ninh Tốn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. khoe khoang
2. to, lớn
2. to, lớn
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Dối trá, hư ngụy.
2. (Tính) Lớn, to.
3. (Danh) Lời nói khoe khoang, lời khoa đại.
4. (Thán) § Cũng như “hu” 吁.
5. Một âm là “hủ”. (Tính) “Hủ hủ” 訏訏 rộng lớn, mênh mông. ◇Thi Kinh 詩經: “Xuyên trạch hủ hủ” 川澤訏訏 (Đại nhã 大雅, Hàn dịch 韓奕) Sông hồ mênh mông.
2. (Tính) Lớn, to.
3. (Danh) Lời nói khoe khoang, lời khoa đại.
4. (Thán) § Cũng như “hu” 吁.
5. Một âm là “hủ”. (Tính) “Hủ hủ” 訏訏 rộng lớn, mênh mông. ◇Thi Kinh 詩經: “Xuyên trạch hủ hủ” 川澤訏訏 (Đại nhã 大雅, Hàn dịch 韓奕) Sông hồ mênh mông.
Từ điển Trung-Anh
(1) to boast
(2) great
(3) large
(2) great
(3) large
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Dối trá, hư ngụy.
2. (Tính) Lớn, to.
3. (Danh) Lời nói khoe khoang, lời khoa đại.
4. (Thán) § Cũng như “hu” 吁.
5. Một âm là “hủ”. (Tính) “Hủ hủ” 訏訏 rộng lớn, mênh mông. ◇Thi Kinh 詩經: “Xuyên trạch hủ hủ” 川澤訏訏 (Đại nhã 大雅, Hàn dịch 韓奕) Sông hồ mênh mông.
2. (Tính) Lớn, to.
3. (Danh) Lời nói khoe khoang, lời khoa đại.
4. (Thán) § Cũng như “hu” 吁.
5. Một âm là “hủ”. (Tính) “Hủ hủ” 訏訏 rộng lớn, mênh mông. ◇Thi Kinh 詩經: “Xuyên trạch hủ hủ” 川澤訏訏 (Đại nhã 大雅, Hàn dịch 韓奕) Sông hồ mênh mông.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Khoe khoang, khoác lác;
② Thở dài;
③ To, lớn.
② Thở dài;
③ To, lớn.
Từ điển Trần Văn Chánh
【訏訏】hủ hủ [xưxư] (Sông nước) mênh mông.