Có 2 kết quả:
jì ㄐㄧˋ • jié ㄐㄧㄝˊ
Âm Pinyin: jì ㄐㄧˋ, jié ㄐㄧㄝˊ
Tổng nét: 10
Bộ: yán 言 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰言干
Nét bút: 丶一一一丨フ一一一丨
Thương Hiệt: YRMJ (卜口一十)
Unicode: U+8A10
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Tổng nét: 10
Bộ: yán 言 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰言干
Nét bút: 丶一一一丨フ一一一丨
Thương Hiệt: YRMJ (卜口一十)
Unicode: U+8A10
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: kiết, yết
Âm Nôm: kiết
Âm Nhật (onyomi): ケツ (ketsu)
Âm Nhật (kunyomi): あば.く (aba.ku)
Âm Hàn: 알
Âm Quảng Đông: kit3
Âm Nôm: kiết
Âm Nhật (onyomi): ケツ (ketsu)
Âm Nhật (kunyomi): あば.く (aba.ku)
Âm Hàn: 알
Âm Quảng Đông: kit3
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bới móc, công kích việc riêng, khuyết điểm của người khác. ◇Luận Ngữ 論語: “Ố bất tốn dĩ vi dũng giả, ố kiết dĩ vi trực giả” 惡不孫以為勇者, 惡訐以為直者 (Dương Hóa 陽貨) Ghét kẻ không khiêm tốn mà tự cho là dũng, ghét kẻ bới móc việc riêng của người mà tự cho là ngay thẳng.
2. § Cũng đọc là “yết”.
2. § Cũng đọc là “yết”.
phồn thể
Từ điển phổ thông
bới móc việc riêng của người khác
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bới móc, công kích việc riêng, khuyết điểm của người khác. ◇Luận Ngữ 論語: “Ố bất tốn dĩ vi dũng giả, ố kiết dĩ vi trực giả” 惡不孫以為勇者, 惡訐以為直者 (Dương Hóa 陽貨) Ghét kẻ không khiêm tốn mà tự cho là dũng, ghét kẻ bới móc việc riêng của người mà tự cho là ngay thẳng.
2. § Cũng đọc là “yết”.
2. § Cũng đọc là “yết”.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Bới móc (việc riêng của người khác).
Từ điển Trung-Anh
(1) to accuse
(2) to pry
(2) to pry
Từ ghép 1