Có 2 kết quả:

dàn ㄉㄢˋㄧˊ
Âm Pinyin: dàn ㄉㄢˋ, ㄧˊ
Tổng nét: 10
Bộ: yán 言 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶一一一丨フ一フ丨フ
Thương Hiệt: YRPD (卜口心木)
Unicode: U+8A11
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: di, đà, đản, nãn, tha
Âm Nhật (onyomi): シ (shi), イ (i), タ (ta), タン (tan)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: ji4

Tự hình 1

Dị thể 6

Bình luận 0

1/2

dàn ㄉㄢˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

phóng túng

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Tự đắc.
2. (Động) Bài tiết. § Cũng như “di” 遺. ◎Như: “di niệu” 訑尿 đi tiểu.
3. Một âm là “đản”. (Tính) Ngông láo, xằng bậy. § Thông “đản” 誕.
4. Lại một âm là “đà”. (Động) Dối lừa, dối trá. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Quả nhân thậm bất hỉ đà giả ngôn dã” 寡人甚不喜訑者言也 (Yên sách nhất 燕策一) Quả nhân thật là không thích lời của những người dối gạt.

ㄧˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: di di 訑訑)

Từ điển phổ thông

lừa dối

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Tự đắc.
2. (Động) Bài tiết. § Cũng như “di” 遺. ◎Như: “di niệu” 訑尿 đi tiểu.
3. Một âm là “đản”. (Tính) Ngông láo, xằng bậy. § Thông “đản” 誕.
4. Lại một âm là “đà”. (Động) Dối lừa, dối trá. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Quả nhân thậm bất hỉ đà giả ngôn dã” 寡人甚不喜訑者言也 (Yên sách nhất 燕策一) Quả nhân thật là không thích lời của những người dối gạt.

Từ điển Thiều Chửu

① Di di 訑訑 nhơn nhơn tự đắc.
② Một âm là tha. Lừa dối.
③ Lại một âm là nãn. Phóng túng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Nhơn nhơn tự đắc: 訑訑 Kiêu căng, ngạo mạn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Lừa, lừa dối, lừa đảo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tự cho mình là biết đầy đủ, không cần nghe lời nói phải nữa. Cũng nói là Di di — Một âm là Tha.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khinh lờn. Coi rẻ — Xem Di.

Từ điển Trung-Anh

(1) arrogant
(2) mean

Từ ghép 1