Có 1 kết quả:
xùn ㄒㄩㄣˋ
Tổng nét: 10
Bộ: yán 言 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰言川
Nét bút: 丶一一一丨フ一ノ丨丨
Thương Hiệt: YRLLL (卜口中中中)
Unicode: U+8A13
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: huấn
Âm Nôm: huấn
Âm Nhật (onyomi): クン (kun), キン (kin)
Âm Nhật (kunyomi): おし.える (oshi.eru), よ.む (yo.mu), くん.ずる (kun .zuru)
Âm Hàn: 훈
Âm Quảng Đông: fan3
Âm Nôm: huấn
Âm Nhật (onyomi): クン (kun), キン (kin)
Âm Nhật (kunyomi): おし.える (oshi.eru), よ.む (yo.mu), くん.ずる (kun .zuru)
Âm Hàn: 훈
Âm Quảng Đông: fan3
Tự hình 4
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bảo Ninh Sùng Phúc tự bi - 保寧崇福寺碑 (Lý Thừa Ân)
• Canh đồng tri phủ hữu ty Mai Phong Lê công vận - 賡同知府右司梅峰黎公韻 (Trần Nguyên Đán)
• Dẫn - 引 (Lý Dục Tú)
• Đáp thị chư nữ quyến kỳ 1 - 答示諸女眷其一 (Phan Huy Ích)
• Đề Lư thị gia phả - 題盧氏家譜 (Nguyễn Trãi)
• Hoạ “Khước học Tây tự” nguyên vận - 和却學西字原韻 (Trần Chi Bạng)
• Ký nội - 寄內 (Giải Tấn)
• Ký thị chư nhi lang - 寄示諸兒郎 (Phan Huy Ích)
• Ngôn chí - 言志 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Trách tử - 責子 (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
• Canh đồng tri phủ hữu ty Mai Phong Lê công vận - 賡同知府右司梅峰黎公韻 (Trần Nguyên Đán)
• Dẫn - 引 (Lý Dục Tú)
• Đáp thị chư nữ quyến kỳ 1 - 答示諸女眷其一 (Phan Huy Ích)
• Đề Lư thị gia phả - 題盧氏家譜 (Nguyễn Trãi)
• Hoạ “Khước học Tây tự” nguyên vận - 和却學西字原韻 (Trần Chi Bạng)
• Ký nội - 寄內 (Giải Tấn)
• Ký thị chư nhi lang - 寄示諸兒郎 (Phan Huy Ích)
• Ngôn chí - 言志 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Trách tử - 責子 (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
dạy dỗ, răn bảo
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Dạy dỗ, dạy bảo. ◎Như: “giáo huấn” 教訓 dạy bảo.
2. (Động) Luyện tập, thao luyện. ◎Như: “huấn luyện” 訓練.
3. (Động) Thuận theo, phục tòng.
4. (Động) Giải thích ý nghĩa của văn tự. ◎Như: “huấn hỗ” 訓詁 chú giải nghĩa văn.
5. (Danh) Lời dạy bảo, lời răn. ◎Như: “cổ huấn” 古訓 lời răn dạy của người xưa.
6. (Danh) Phép tắc, khuôn mẫu. ◇Thư Kinh 書經: “Thánh hữu mô huấn” 聖有謨訓 (Dận chinh 胤征) Thánh có mẫu mực phép tắc.
7. (Danh) Họ “Huấn”.
2. (Động) Luyện tập, thao luyện. ◎Như: “huấn luyện” 訓練.
3. (Động) Thuận theo, phục tòng.
4. (Động) Giải thích ý nghĩa của văn tự. ◎Như: “huấn hỗ” 訓詁 chú giải nghĩa văn.
5. (Danh) Lời dạy bảo, lời răn. ◎Như: “cổ huấn” 古訓 lời răn dạy của người xưa.
6. (Danh) Phép tắc, khuôn mẫu. ◇Thư Kinh 書經: “Thánh hữu mô huấn” 聖有謨訓 (Dận chinh 胤征) Thánh có mẫu mực phép tắc.
7. (Danh) Họ “Huấn”.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Huấn, lời dạy: 家訓 Gia huấn; 古訓 Lời dạy của người xưa;
② Dạy bảo, dạy dỗ, giáo huấn, huấn luyện: 受訓 Được huấn luyện;
③ Quở trách, trách mắng, la mắng: 被訓了一頓 Bị mắng một trận;
④ Giải thích ngữ nghĩa.【訓詁】huấn hỗ [xùngư] Giải thích (chú giải) ngữ nghĩa (trong sách cổ);
⑤ (văn) Thuận theo.
② Dạy bảo, dạy dỗ, giáo huấn, huấn luyện: 受訓 Được huấn luyện;
③ Quở trách, trách mắng, la mắng: 被訓了一頓 Bị mắng một trận;
④ Giải thích ngữ nghĩa.【訓詁】huấn hỗ [xùngư] Giải thích (chú giải) ngữ nghĩa (trong sách cổ);
⑤ (văn) Thuận theo.
Từ điển Trung-Anh
(1) to teach
(2) to train
(3) to admonish
(4) instruction (from superiors)
(5) teachings
(6) rule
(2) to train
(3) to admonish
(4) instruction (from superiors)
(5) teachings
(6) rule
Từ ghép 48
bù zú wéi xùn 不足為訓 • duǎn xùn bān 短訓班 • gǔ xùn 古訓 • gù xùn 故訓 • jí xùn 集訓 • jiā xùn 家訓 • jiàn xiē xùn liàn 間歇訓練 • jiào xùn 教訓 • jīng shén xùn huà 精神訓話 • jiù yè péi xùn 就業培訓 • jūn shì xùn liàn 軍事訓練 • jūn xùn 軍訓 • lún xùn 輪訓 • péi xùn 培訓 • péi xùn bān 培訓班 • shān zhōng shèng xùn 山中聖訓 • shēng xùn 聲訓 • shèng xùn 聖訓 • shòu xùn 受訓 • tiáo xùn 調訓 • tíng xùn 庭訓 • tōng shí péi xùn 通識培訓 • xiào xùn 校訓 • xùn chì 訓斥 • xùn cí 訓詞 • xùn dǎo chù 訓導處 • xùn dǎo zhí wù 訓導職務 • xùn dí 訓迪 • xùn gǔ 訓詁 • xùn gǔ xué 訓詁學 • xùn huà 訓話 • xùn jiè 訓戒 • xùn jiè 訓誡 • xùn liàn 訓練 • xùn liàn yíng 訓練營 • xùn liàn zhě 訓練者 • xùn lìng 訓令 • xùn shì 訓示 • xùn shì 訓釋 • xùn shòu shù 訓獸術 • xùn tiáo 訓條 • xùn yù 訓育 • yí xùn 彞訓 • yí xùn 遺訓 • yǔ yán xùn liàn 語言訓練 • zài zhí xùn liàn 在職訓練 • zhěng xùn 整訓 • zhèng xùn chù 政訓處