Có 1 kết quả:

shàn ㄕㄢˋ
Âm Quan thoại: shàn ㄕㄢˋ
Tổng nét: 10
Bộ: yán 言 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶一一一丨フ一丨フ丨
Thương Hiệt: YRU (卜口山)
Unicode: U+8A15
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: san
Âm Nôm: sán, xôn
Âm Nhật (onyomi): サン (san), セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): そし.る (soshi.ru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: saan3

Tự hình 2

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

shàn ㄕㄢˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. chê cười
2. quở trách

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chê bai, phỉ báng, trào phúng, giễu cợt. ◎Như: “san tiếu” chê cười. ◇Luận Ngữ : “Ố cư hạ lưu nhi san thượng giả” (Dương Hóa ) Ghét kẻ ở dưới mà hủy báng người trên.
2. (Tính) “San san” bẽ mặt, xấu hổ. ◇Hồng Lâu Mộng : “Hương Lân phản thảo liễu một thú, liên Tần Chung dã san san đích, các quy tọa vị khứ liễu” , , (Đệ nhất hồi) Hương Lân thành thử mất hứng thú, Tần Chung cũng bẽ mặt, đều đi về chỗ ngồi.
3. § Còn đọc là “sán”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chê trách: Chê cười;
② Xấu hổ, ngượng ngập: Xấu hổ, thẹn mặt, bẽ mặt.

Từ điển Trung-Anh

(1) to mock
(2) to ridicule
(3) to slander

Từ ghép 5