Có 1 kết quả:
tuō ㄊㄨㄛ
Tổng nét: 10
Bộ: yán 言 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰言乇
Nét bút: 丶一一一丨フ一ノ一フ
Thương Hiệt: YRHP (卜口竹心)
Unicode: U+8A17
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: thác
Âm Nôm: thác
Âm Nhật (onyomi): タク (taku)
Âm Nhật (kunyomi): かこつ.ける (kakotsu.keru), かこ.つ (kako.tsu), かこ.つける (kako.tsukeru)
Âm Hàn: 탁
Âm Quảng Đông: tok3
Âm Nôm: thác
Âm Nhật (onyomi): タク (taku)
Âm Nhật (kunyomi): かこつ.ける (kakotsu.keru), かこ.つ (kako.tsu), かこ.つける (kako.tsukeru)
Âm Hàn: 탁
Âm Quảng Đông: tok3
Tự hình 4
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc Giang Bái thôn Thiệu Hưng tự bi ký - 北江沛村紹福寺碑記 (Lê Quát)
• Cầm ca kỳ 2 - 琴歌其二 (Tư Mã Tương Như)
• Cẩm sắt - 錦瑟 (Lý Thương Ẩn)
• Dưỡng sinh phố - 養生圃 (Vũ Cán)
• Đại mông quả - 大檬果 (Tùng Thiện Vương)
• Nhàn tình phú - 閑情賦 (Đào Tiềm)
• Sơn đình liễu - Tặng ca nữ - 山亭柳-贈歌女 (Án Thù)
• Tặng Vương Ấu Ngọc - 贈王幼玉 (Liễu Phú)
• Trường Môn phú - 長門賦 (Tư Mã Tương Như)
• Tuyệt mệnh - 絕命 (Hoàng Trọng Mậu)
• Cầm ca kỳ 2 - 琴歌其二 (Tư Mã Tương Như)
• Cẩm sắt - 錦瑟 (Lý Thương Ẩn)
• Dưỡng sinh phố - 養生圃 (Vũ Cán)
• Đại mông quả - 大檬果 (Tùng Thiện Vương)
• Nhàn tình phú - 閑情賦 (Đào Tiềm)
• Sơn đình liễu - Tặng ca nữ - 山亭柳-贈歌女 (Án Thù)
• Tặng Vương Ấu Ngọc - 贈王幼玉 (Liễu Phú)
• Trường Môn phú - 長門賦 (Tư Mã Tương Như)
• Tuyệt mệnh - 絕命 (Hoàng Trọng Mậu)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
nhờ cậy, phó thác
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Gởi. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “An đắc như điểu hữu vũ sí, Thác thân bạch vân hoàn cố hương” 安得如鳥有羽翅, 託身白雲還故鄉 (Đại mạch hành 大麥行) Sao được như chim có lông cánh, Gởi thân mây trắng về cố hương.
2. (Động) Giao cho, giao phó, ủy nhậm. ◎Như: “thác phó” 託付 giao cho. ◇Luận Ngữ 論語: “Khả dĩ thác lục xích chi cô, khả dĩ kí bách lí chi mệnh” 可以託六尺之孤, 可以寄百里之命 (Thái Bá 泰伯) Có thể giao phó đứa con côi cao sáu thước, có thể giao cho vận mệnh một nước rộng trăm dặm.
3. (Động) Thỉnh cầu, yêu cầu. ◎Như: “tha thác ngã mãi thư” 他託我買書 nó yêu cầu tôi mua sách giùm.
4. (Động) Mượn. ◎Như: “thác danh” 託名: mạo danh, “thác phúng” 託諷 mượn việc khác để bày tỏ ý mình.
5. (Động) Nhờ, dựa vào. ◎Như: “thác phúc” 託福 nhờ ơn. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Thần thác bệ hạ hồng phúc, tất cầm Công Tôn Uyên dĩ hiến bệ hạ” 臣託陛下洪福, 必擒公孫淵以獻陛下 (Hồi 106) Thần nhờ hồng phúc của bệ hạ, tất bắt được Công Tôn Uyên đem nộp cho bệ hạ.
2. (Động) Giao cho, giao phó, ủy nhậm. ◎Như: “thác phó” 託付 giao cho. ◇Luận Ngữ 論語: “Khả dĩ thác lục xích chi cô, khả dĩ kí bách lí chi mệnh” 可以託六尺之孤, 可以寄百里之命 (Thái Bá 泰伯) Có thể giao phó đứa con côi cao sáu thước, có thể giao cho vận mệnh một nước rộng trăm dặm.
3. (Động) Thỉnh cầu, yêu cầu. ◎Như: “tha thác ngã mãi thư” 他託我買書 nó yêu cầu tôi mua sách giùm.
4. (Động) Mượn. ◎Như: “thác danh” 託名: mạo danh, “thác phúng” 託諷 mượn việc khác để bày tỏ ý mình.
5. (Động) Nhờ, dựa vào. ◎Như: “thác phúc” 託福 nhờ ơn. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Thần thác bệ hạ hồng phúc, tất cầm Công Tôn Uyên dĩ hiến bệ hạ” 臣託陛下洪福, 必擒公孫淵以獻陛下 (Hồi 106) Thần nhờ hồng phúc của bệ hạ, tất bắt được Công Tôn Uyên đem nộp cho bệ hạ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhờ: 託福 Nhờ ơn;
② Ủy thác;
③ Thỉnh cầu, yêu cầu: 他託我買書 Nó yêu cầu tôi mua sách cho nó;
④ Gởi;
⑤ Vin, thác, mượn cớ;
⑥ (Người chết) hiện về (trong mộng);
⑦ Gởi gián tiếp.
② Ủy thác;
③ Thỉnh cầu, yêu cầu: 他託我買書 Nó yêu cầu tôi mua sách cho nó;
④ Gởi;
⑤ Vin, thác, mượn cớ;
⑥ (Người chết) hiện về (trong mộng);
⑦ Gởi gián tiếp.
Từ điển Trung-Anh
(1) to trust
(2) to entrust
(3) to be entrusted with
(4) to act as trustee
(2) to entrust
(3) to be entrusted with
(4) to act as trustee
Từ điển Trung-Anh
variant of 託|托[tuo1]
Từ ghép 23
Ā lǐ sī tuō fāng 阿里斯託芳 • bài tuō 拜託 • cún tuō píng zhèng 存託憑證 • jì tuō 寄託 • jiǎ tuō 假託 • Kāng tuō ěr 康託爾 • Mǎ tuō gé Luó suǒ 馬託格羅索 • Měi guó Cún tuō Píng zhèng 美國存託憑證 • quán tuō 全託 • shòu tuō 受託 • shòu tuō rén 受託人 • shòu tuō zhě 受託者 • tuō cí 託詞 • tuō cí 託辭 • wēi tuō 委託 • wěi tuō 委託 • wěi tuō shū 委託書 • xìn tuō 信託 • yāng tuō 央託 • yī tuō 依託 • yǐ tuō 倚託 • yù tuō zhèng quàn 預託證券 • zhǔ tuō 囑託