Có 3 kết quả:
xī ㄒㄧ • xīn ㄒㄧㄣ • yín ㄧㄣˊ
Tổng nét: 11
Bộ: yán 言 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰言斤
Nét bút: 丶一一一丨フ一ノノ一丨
Thương Hiệt: YRHML (卜口竹一中)
Unicode: U+8A22
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hân, hi, hy
Âm Nôm: hân
Âm Nhật (onyomi): キン (kin), コン (kon), キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): よろこ.ぶ (yoroko.bu)
Âm Hàn: 은, 흔
Âm Quảng Đông: jan1
Âm Nôm: hân
Âm Nhật (onyomi): キン (kin), コン (kon), キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): よろこ.ぶ (yoroko.bu)
Âm Hàn: 은, 흔
Âm Quảng Đông: jan1
Tự hình 4
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Vui, mừng. § Thông “hân” 欣. ◇Mạnh Tử 孟子: “Chung thân hân nhiên, lạc nhi vong thiên hạ” 終身訢然, 樂而忘天下 (Tận tâm thượng 盡心上) Trọn đời hớn hở, vui mà quên cả thiên hạ.
2. (Danh) Họ “Hân”.
3. Một âm là “hi”. (Động) Cảm ứng, dung hợp. ◇Lễ Kí 禮記: “Thiên địa hi hợp, âm dương tương đắc” 天地訢合, 陰陽相得 (Nhạc kí 樂記) Trời đất giao cảm, âm dương tương đắc.
2. (Danh) Họ “Hân”.
3. Một âm là “hi”. (Động) Cảm ứng, dung hợp. ◇Lễ Kí 禮記: “Thiên địa hi hợp, âm dương tương đắc” 天地訢合, 陰陽相得 (Nhạc kí 樂記) Trời đất giao cảm, âm dương tương đắc.
phồn thể
Từ điển phổ thông
sung sướng, mừng, vui vẻ
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Vui, mừng. § Thông “hân” 欣. ◇Mạnh Tử 孟子: “Chung thân hân nhiên, lạc nhi vong thiên hạ” 終身訢然, 樂而忘天下 (Tận tâm thượng 盡心上) Trọn đời hớn hở, vui mà quên cả thiên hạ.
2. (Danh) Họ “Hân”.
3. Một âm là “hi”. (Động) Cảm ứng, dung hợp. ◇Lễ Kí 禮記: “Thiên địa hi hợp, âm dương tương đắc” 天地訢合, 陰陽相得 (Nhạc kí 樂記) Trời đất giao cảm, âm dương tương đắc.
2. (Danh) Họ “Hân”.
3. Một âm là “hi”. (Động) Cảm ứng, dung hợp. ◇Lễ Kí 禮記: “Thiên địa hi hợp, âm dương tương đắc” 天地訢合, 陰陽相得 (Nhạc kí 樂記) Trời đất giao cảm, âm dương tương đắc.
Từ điển Thiều Chửu
① Vui, cùng nghĩa với chữ hân 欣.
② Nấu, hấp.
③ Một âm là hi. hi hợp 訢合 hoà khí giao cảm.
② Nấu, hấp.
③ Một âm là hi. hi hợp 訢合 hoà khí giao cảm.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Vui vẻ (như 欣, bộ 欠);
② Nấu, hấp.
② Nấu, hấp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vui mừng — Việc vui mừng.
Từ điển Trung-Anh
(1) pleased
(2) delighted
(3) happy
(4) variant of 欣
(2) delighted
(3) happy
(4) variant of 欣
Từ ghép 2
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Vui, mừng. § Thông “hân” 欣. ◇Mạnh Tử 孟子: “Chung thân hân nhiên, lạc nhi vong thiên hạ” 終身訢然, 樂而忘天下 (Tận tâm thượng 盡心上) Trọn đời hớn hở, vui mà quên cả thiên hạ.
2. (Danh) Họ “Hân”.
3. Một âm là “hi”. (Động) Cảm ứng, dung hợp. ◇Lễ Kí 禮記: “Thiên địa hi hợp, âm dương tương đắc” 天地訢合, 陰陽相得 (Nhạc kí 樂記) Trời đất giao cảm, âm dương tương đắc.
2. (Danh) Họ “Hân”.
3. Một âm là “hi”. (Động) Cảm ứng, dung hợp. ◇Lễ Kí 禮記: “Thiên địa hi hợp, âm dương tương đắc” 天地訢合, 陰陽相得 (Nhạc kí 樂記) Trời đất giao cảm, âm dương tương đắc.