Có 2 kết quả:
nà ㄋㄚˋ • nè ㄋㄜˋ
Tổng nét: 11
Bộ: yán 言 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰言内
Nét bút: 丶一一一丨フ一丨フノ丶
Thương Hiệt: YROB (卜口人月)
Unicode: U+8A25
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: nột
Âm Nôm: dốt, nói, nốt, nuốt
Âm Nhật (onyomi): トツ (totsu)
Âm Nhật (kunyomi): ども.る (domo.ru)
Âm Hàn: 눌
Âm Quảng Đông: nat6, neot6
Âm Nôm: dốt, nói, nốt, nuốt
Âm Nhật (onyomi): トツ (totsu)
Âm Nhật (kunyomi): ども.る (domo.ru)
Âm Hàn: 눌
Âm Quảng Đông: nat6, neot6
Tự hình 2
Dị thể 4
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Lời nói chậm chạp, ấp úng. ◇Tấn Thư 晉書: “Mạo tẩm, khẩu nột, nhi từ tảo tráng lệ” 貌寢, 口訥, 而辭藻壯麗 (Tả Tư truyện 左思傳) Vẻ mặt xấu xí, miệng nói ngắc ngứ, mà văn chương tráng lệ.
phồn thể
Từ điển phổ thông
nói từ từ, nói thận trọng
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Lời nói chậm chạp, ấp úng. ◇Tấn Thư 晉書: “Mạo tẩm, khẩu nột, nhi từ tảo tráng lệ” 貌寢, 口訥, 而辭藻壯麗 (Tả Tư truyện 左思傳) Vẻ mặt xấu xí, miệng nói ngắc ngứ, mà văn chương tráng lệ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Nói chậm chạp, ấp úng, ngắc ngứ.
Từ điển Trung-Anh
(1) to speak slowly
(2) inarticulate
(2) inarticulate
Từ ghép 10