Có 1 kết quả:
sù ㄙㄨˋ
Tổng nét: 12
Bộ: yán 言 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰言斥
Nét bút: 丶一一一丨フ一ノノ一丨丶
Thương Hiệt: YRHMY (卜口竹一卜)
Unicode: U+8A34
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tố
Âm Nôm: tò, tố, tuá
Âm Nhật (onyomi): ソ (so)
Âm Nhật (kunyomi): うった.える (u'ta.eru)
Âm Hàn: 소
Âm Quảng Đông: sou3
Âm Nôm: tò, tố, tuá
Âm Nhật (onyomi): ソ (so)
Âm Nhật (kunyomi): うった.える (u'ta.eru)
Âm Hàn: 소
Âm Quảng Đông: sou3
Tự hình 3
Dị thể 8
Một số bài thơ có sử dụng
• Bài muộn kỳ 1 - 排悶其一 (Nguyễn Khuyến)
• Bộ Tử Khải khách trung tư gia chi tác - 步子愷客中思家之作 (Nguyễn Văn Giao)
• Cách tường thính cầm - 隔牆聽琴 (Quan Hán Khanh)
• Cúc mộng - 菊夢 (Tào Tuyết Cần)
• Giang bạn độc bộ tầm hoa kỳ 1 - 江畔獨步尋花其一 (Đỗ Phủ)
• Khẩn cầu - 懇求 (Đặng Trần Côn)
• Kiều tiễn biệt Thúc Sinh đề kim tịch thị hà tịch thập thủ kỳ 06 - 翹餞別束生題今夕是何夕十首 其六 (Thanh Tâm tài nhân)
• Tặng Nghĩa Xuyên công kỳ 1 - 贈義川公其一 (Khuyết danh Việt Nam)
• Thính đàn cầm - Hoạ Tiểu Long Nữ thi - 聼彈琴-和小龍女詩 (Châu Hải Đường)
• Tiền Xích Bích phú - 前赤壁賦 (Tô Thức)
• Bộ Tử Khải khách trung tư gia chi tác - 步子愷客中思家之作 (Nguyễn Văn Giao)
• Cách tường thính cầm - 隔牆聽琴 (Quan Hán Khanh)
• Cúc mộng - 菊夢 (Tào Tuyết Cần)
• Giang bạn độc bộ tầm hoa kỳ 1 - 江畔獨步尋花其一 (Đỗ Phủ)
• Khẩn cầu - 懇求 (Đặng Trần Côn)
• Kiều tiễn biệt Thúc Sinh đề kim tịch thị hà tịch thập thủ kỳ 06 - 翹餞別束生題今夕是何夕十首 其六 (Thanh Tâm tài nhân)
• Tặng Nghĩa Xuyên công kỳ 1 - 贈義川公其一 (Khuyết danh Việt Nam)
• Thính đàn cầm - Hoạ Tiểu Long Nữ thi - 聼彈琴-和小龍女詩 (Châu Hải Đường)
• Tiền Xích Bích phú - 前赤壁賦 (Tô Thức)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. kể, thuật
2. tố giác, mách
2. tố giác, mách
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Kể, kêu, bảo cho biết, trần thuật. ◎Như: “tố oan” 訴冤 kêu oan. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Huyền huyền yểm ức thanh thanh tứ, Tự tố bình sanh bất đắc ý” 弦弦掩抑聲聲思, 似訴平生不得意 (Tì bà hành 琵琶行) Từng dây đàn u uất, tiếng nào cũng chứa đựng những những ý tứ, Như kể lể nỗi niềm bất đắc chí thủa bình sinh. § Phan Huy Vịnh dịch thơ: Nghe não nuột mấy dây bứt rứt, Dường than niềm tấm tức bấy lâu.
2. (Động) Kiện cáo. ◎Như: “khởi tố” 起訴 đưa ra kiện.
3. (Động) Gièm pha, chê bai. ◇Tả truyện 左傳: “Tố công vu Tấn Hầu, Tấn Hầu bất kiến công” 乃掀公以出於淖 (Thành Công thập lục niên 成公十六年) Gièm pha ông với Tấn Hầu, Tấn Hầu không gặp mặt ông.
4. (Động) Dùng tới. ◎Như: “tố chư vũ lực” 訴諸武力 dùng võ lực.
5. (Danh) Họ “Tố”.
2. (Động) Kiện cáo. ◎Như: “khởi tố” 起訴 đưa ra kiện.
3. (Động) Gièm pha, chê bai. ◇Tả truyện 左傳: “Tố công vu Tấn Hầu, Tấn Hầu bất kiến công” 乃掀公以出於淖 (Thành Công thập lục niên 成公十六年) Gièm pha ông với Tấn Hầu, Tấn Hầu không gặp mặt ông.
4. (Động) Dùng tới. ◎Như: “tố chư vũ lực” 訴諸武力 dùng võ lực.
5. (Danh) Họ “Tố”.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Kể, nói, kêu: 告訴 Báo cho biết, nói, kể; 訴苦 Kể khổ; 訴冤 Kêu oan;
② Kiện, tố: 起訴 Đưa ra kiện, khởi tố; 控訴 Lên án, tố cáo; 訴訟 Kiện cáo, kiện thưa, đưa ra toà; 訴諸武力 Dùng võ lực để giải quyết.
② Kiện, tố: 起訴 Đưa ra kiện, khởi tố; 控訴 Lên án, tố cáo; 訴訟 Kiện cáo, kiện thưa, đưa ra toà; 訴諸武力 Dùng võ lực để giải quyết.
Từ điển Trung-Anh
(1) to complain
(2) to sue
(3) to tell
(2) to sue
(3) to tell
Từ ghép 49
bài sù 敗訴 • bèi shàng sù rén 被上訴人 • chè sù 撤訴 • chén sù 陳訴 • fǎn sù 反訴 • fǎn sù zhuàng 反訴狀 • fēn sù 分訴 • gào sù 告訴 • gōng sù 公訴 • gōng sù rén 公訴人 • hū sù zhōng cháng 互訴衷腸 • kàng sù 抗訴 • kòng sù 控訴 • kū sù 哭訴 • mín shì sù sòng 民事訴訟 • qǐ sù 起訴 • qǐ sù shū 起訴書 • qǐ sù yuán 起訴員 • qǐ sù zhě 起訴者 • qīng sù 傾訴 • rú qì rú sù 如泣如訴 • shàng sù 上訴 • shàng sù fǎ yuàn 上訴法院 • shēn sù 申訴 • shēn sù shū 申訴書 • shèng sù 勝訴 • sù kǔ 訴苦 • sù lùn 訴論 • sù qiú 訴求 • sù shù 訴述 • sù shuō 訴說 • sù sòng 訴訟 • sù sòng fǎ 訴訟法 • sù sòng zhōng 訴訟中 • sù yuān 訴冤 • sù yuàn 訴願 • sù zhū 訴諸 • sù zhū gōng lùn 訴諸公論 • sù zhuàng 訴狀 • tí qǐ gōng sù 提起公訴 • tóu sù 投訴 • tǔ sù 吐訴 • xíng shì sù sòng fǎ 刑事訴訟法 • xíng sù fǎ 刑訴法 • xíng xiāo sù qiú 行銷訴求 • zài sù sòng qī jiān 在訴訟期間 • zhuī sù 追訴 • zhuī sù shí xiào 追訴時效 • zì sù 自訴