Có 1 kết quả:
lì ㄌㄧˋ
Tổng nét: 12
Bộ: yán 言 (+5 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱罒言
Nét bút: 丨フ丨丨一丶一一一丨フ一
Thương Hiệt: WLYMR (田中卜一口)
Unicode: U+8A48
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: lị
Âm Nôm: lị, lìa
Âm Nhật (onyomi): リ (ri)
Âm Nhật (kunyomi): ののし.る (nonoshi.ru)
Âm Hàn: 리
Âm Quảng Đông: lei6
Âm Nôm: lị, lìa
Âm Nhật (onyomi): リ (ri)
Âm Nhật (kunyomi): ののし.る (nonoshi.ru)
Âm Hàn: 리
Âm Quảng Đông: lei6
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bi phẫn thi - 悲憤詩 (Thái Diễm)
• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Sám hối thiệt căn tội - 懺悔舌根罪 (Trần Thái Tông)
• Xuân xã dao - 春社謠 (Trình Mẫn Chính)
• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Sám hối thiệt căn tội - 懺悔舌根罪 (Trần Thái Tông)
• Xuân xã dao - 春社謠 (Trình Mẫn Chính)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
mắng khéo (không mắng thẳng)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Trách, mắng. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Nữ tu chi thiền viên hề, Thân thân kì lị dư” 女嬃之嬋媛兮, 申申其詈予 (Li tao 離騷) Người chị khả ái của ta hề, Cứ mắng nhiếc ta mãi.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
(1) to curse
(2) to scold
(2) to scold
Từ ghép 4