Có 1 kết quả:
zhà ㄓㄚˋ
Tổng nét: 12
Bộ: yán 言 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰言乍
Nét bút: 丶一一一丨フ一ノ一丨一一
Thương Hiệt: YRHS (卜口竹尸)
Unicode: U+8A50
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: trá
Âm Nôm: cha, trá
Âm Nhật (onyomi): サ (sa)
Âm Nhật (kunyomi): いつわ.る (itsuwa.ru)
Âm Hàn: 사
Âm Quảng Đông: zaa3
Âm Nôm: cha, trá
Âm Nhật (onyomi): サ (sa)
Âm Nhật (kunyomi): いつわ.る (itsuwa.ru)
Âm Hàn: 사
Âm Quảng Đông: zaa3
Tự hình 4
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Chính nhạc phủ thập thiên - Tượng ảo thán - 正樂府十篇-橡媼嘆 (Bì Nhật Hưu)
• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)
• Hỉ văn quan quân dĩ lâm tặc cảnh, nhị thập vận - 喜聞官軍已臨賊境二十韻 (Đỗ Phủ)
• Minh Đạo gia huấn - 明道家訓 (Trình Hạo)
• Phóng ngôn kỳ 1 - 放言其一 (Bạch Cư Dị)
• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)
• Thương Ư - 商於 (Lý Thương Ẩn)
• Tín - 信 (Lý Dục Tú)
• Túc Hứa Châu truy ức Tào Tháo cố sự - 宿許州追憶曹操故事 (Phan Huy Thực)
• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)
• Hỉ văn quan quân dĩ lâm tặc cảnh, nhị thập vận - 喜聞官軍已臨賊境二十韻 (Đỗ Phủ)
• Minh Đạo gia huấn - 明道家訓 (Trình Hạo)
• Phóng ngôn kỳ 1 - 放言其一 (Bạch Cư Dị)
• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)
• Thương Ư - 商於 (Lý Thương Ẩn)
• Tín - 信 (Lý Dục Tú)
• Túc Hứa Châu truy ức Tào Tháo cố sự - 宿許州追憶曹操故事 (Phan Huy Thực)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
lừa dối, giả dối
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Lừa gạt. ◎Như: “trá phiến” 詐騙 lừa bịp. ◇Tuân Tử 荀子: “Thượng trá kì hạ, hạ trá kì thượng” 上詐其下, 下詐其上 (Vương bá 王霸) Trên lừa dưới, dưới lừa trên.
2. (Động) Ngụy trang, giả làm. ◎Như: “trá hàng” 詐降 giả vờ đầu hàng. ◇Sử Kí 史記: “Tướng quân Kỉ Tín nãi thừa vương giá, trá vi Hán vương, cuống Sở” 將軍紀信乃乘王駕, 詐為漢王, 誑楚 (Cao tổ bổn kỉ 高祖本紀) Tướng quân Kỉ Tín ngồi trên xe ngựa của nhà vua giả làm Hán Vương để lừa quân Sở.
3. (Động) Dùng lời nói để thăm dò người khác, dọa. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Thùy bất tri Lí Thập thái da thị năng sự, bả ngã nhất trá tựu hách mao liễu” 誰不知李十太爺是能事, 把我一詐就嚇毛了 (Đệ cửu thập cửu hồi) Ai chẳng biết ông Lí Thập là người biết việc, ông vừa dọa tôi một tiếng mà tôi đã khiếp run lên đấy.
4. (Tính) Giả dối, hư ngụy. ◎Như: “gian trá” 奸詐 gian dối, “giảo trá” 狡詐 gian xảo.
5. (Phó) Hốt nhiên, chợt. § Thông “sạ” 乍.
2. (Động) Ngụy trang, giả làm. ◎Như: “trá hàng” 詐降 giả vờ đầu hàng. ◇Sử Kí 史記: “Tướng quân Kỉ Tín nãi thừa vương giá, trá vi Hán vương, cuống Sở” 將軍紀信乃乘王駕, 詐為漢王, 誑楚 (Cao tổ bổn kỉ 高祖本紀) Tướng quân Kỉ Tín ngồi trên xe ngựa của nhà vua giả làm Hán Vương để lừa quân Sở.
3. (Động) Dùng lời nói để thăm dò người khác, dọa. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Thùy bất tri Lí Thập thái da thị năng sự, bả ngã nhất trá tựu hách mao liễu” 誰不知李十太爺是能事, 把我一詐就嚇毛了 (Đệ cửu thập cửu hồi) Ai chẳng biết ông Lí Thập là người biết việc, ông vừa dọa tôi một tiếng mà tôi đã khiếp run lên đấy.
4. (Tính) Giả dối, hư ngụy. ◎Như: “gian trá” 奸詐 gian dối, “giảo trá” 狡詐 gian xảo.
5. (Phó) Hốt nhiên, chợt. § Thông “sạ” 乍.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Giả vờ, trá: 詐死 Giả chết; 詐病 Vờ ốm; 詐降 Trá hàng;
② Lòe, lừa, bịp: 你別詐我 Anh đừng lòe (bịp) tôi.
② Lòe, lừa, bịp: 你別詐我 Anh đừng lòe (bịp) tôi.
Từ điển Trung-Anh
(1) to cheat
(2) to swindle
(3) to pretend
(4) to feign
(5) to draw sb out
(6) to try to extract information by deceit or bluff
(2) to swindle
(3) to pretend
(4) to feign
(5) to draw sb out
(6) to try to extract information by deceit or bluff
Từ ghép 32
bīng bù yàn zhà 兵不厭詐 • é zhà 訛詐 • ěr yú wǒ zhà 爾虞我詐 • guǐ zhà 詭詐 • jī zhà 機詐 • jiān zhà 奸詐 • jiǎo zhà 狡詐 • jié tān ào zhà 桀貪驁詐 • kuáng sān zhà sì 狂三詐四 • qī zhà 欺詐 • qī zhà zhě 欺詐者 • qiāo zhà 敲詐 • qiāo zhà lè suǒ 敲詐勒索 • qiāo zhà zuì 敲詐罪 • qiǎo zhà 巧詐 • qiǎo zhà bù rú zhuō chéng 巧詐不如拙誠 • wǎng luò qī zhà 網絡欺詐 • xiǎn zhà 險詐 • xū zhà 虛詐 • zhà bìng 詐病 • zhà hu 詐唬 • zhà lǐng 詐領 • zhà mào 詐冒 • zhà piàn 詐騙 • zhà piàn zuì 詐騙罪 • zhà qī 詐欺 • zhà qíng 詐晴 • zhà qǔ 詐取 • zhà shī 詐屍 • zhà sǐ 詐死 • zhà xiáng 詐降 • zhà yǔ 詐語