Có 3 kết quả:
dài ㄉㄞˋ • tái ㄊㄞˊ • yí ㄧˊ
Tổng nét: 12
Bộ: yán 言 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰言台
Nét bút: 丶一一一丨フ一フ丶丨フ一
Thương Hiệt: YRIR (卜口戈口)
Unicode: U+8A52
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: di, đãi
Âm Nhật (onyomi): イ (i), タイ (tai)
Âm Nhật (kunyomi): あざむ.く (azamu.ku)
Âm Hàn: 이, 태
Âm Quảng Đông: ji4
Âm Nhật (onyomi): イ (i), タイ (tai)
Âm Nhật (kunyomi): あざむ.く (azamu.ku)
Âm Hàn: 이, 태
Âm Quảng Đông: ji4
Tự hình 3
Dị thể 3
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cốc phong 6 - 穀風 6 (Khổng Tử)
• Hùng trĩ 1 - 雄雉 1 (Khổng Tử)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Quy điền - 歸田 (Đào Sư Tích)
• Quý Mão thu, gia tôn phụng mệnh đốc trấn Cao Bằng, thượng quan nhật bái tiễn, kỷ hoài - 癸卯秋,家尊奉命督鎮高平,上官日拜餞紀懷 (Phan Huy Ích)
• Tam Bình sơn du phỏng - 三屏山遊訪 (Nguyễn Đức Đạt)
• Thái liên khúc - 採蓮曲 (Đồ Dao Sắt)
• Thiên bảo 5 - 天保 5 (Khổng Tử)
• Tử Hoan lai kinh hội thí phú thi hoạ nguyên vận dĩ tặng - 子懽來京會試賦詩和元韻以贈 (Nguyễn Khuyến)
• Hùng trĩ 1 - 雄雉 1 (Khổng Tử)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Quy điền - 歸田 (Đào Sư Tích)
• Quý Mão thu, gia tôn phụng mệnh đốc trấn Cao Bằng, thượng quan nhật bái tiễn, kỷ hoài - 癸卯秋,家尊奉命督鎮高平,上官日拜餞紀懷 (Phan Huy Ích)
• Tam Bình sơn du phỏng - 三屏山遊訪 (Nguyễn Đức Đạt)
• Thái liên khúc - 採蓮曲 (Đồ Dao Sắt)
• Thiên bảo 5 - 天保 5 (Khổng Tử)
• Tử Hoan lai kinh hội thí phú thi hoạ nguyên vận dĩ tặng - 子懽來京會試賦詩和元韻以贈 (Nguyễn Khuyến)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Để lại, lưu truyền. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Dĩ di hậu thế” 以詒後世 (Nhiêu nga bi 饒娥碑) Để lưu truyền lại đời sau.
2. (Động) Đưa tặng, biếu, cho. § Thông “di” 貽.
2. (Động) Đưa tặng, biếu, cho. § Thông “di” 貽.
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Để lại, lưu truyền. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Dĩ di hậu thế” 以詒後世 (Nhiêu nga bi 饒娥碑) Để lưu truyền lại đời sau.
2. (Động) Đưa tặng, biếu, cho. § Thông “di” 貽.
2. (Động) Đưa tặng, biếu, cho. § Thông “di” 貽.
phồn thể
Từ điển phổ thông
đưa tặng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Để lại, lưu truyền. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Dĩ di hậu thế” 以詒後世 (Nhiêu nga bi 饒娥碑) Để lưu truyền lại đời sau.
2. (Động) Đưa tặng, biếu, cho. § Thông “di” 貽.
2. (Động) Đưa tặng, biếu, cho. § Thông “di” 貽.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 貽 (bộ貝).
Từ điển Trung-Anh
(1) (archaic) to present
(2) to bequeath
(3) variant of 貽|贻[yi2]
(2) to bequeath
(3) variant of 貽|贻[yi2]
Từ ghép 1