Có 2 kết quả:
zhāo ㄓㄠ • zhào ㄓㄠˋ
Tổng nét: 12
Bộ: yán 言 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰言召
Nét bút: 丶一一一丨フ一フノ丨フ一
Thương Hiệt: YRSHR (卜口尸竹口)
Unicode: U+8A54
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: chiếu
Âm Nôm: chiếu
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): みことのり (mikotonori)
Âm Hàn: 조
Âm Quảng Đông: ziu3, ziu6
Âm Nôm: chiếu
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): みことのり (mikotonori)
Âm Hàn: 조
Âm Quảng Đông: ziu3, ziu6
Tự hình 4
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Chiến thành nam - 戰城南 (Lục Du)
• Hán Vũ - 漢武 (Dương Ức)
• Khúc giang đối vũ - 曲江對雨 (Đỗ Phủ)
• Ký Hoa Sơn Tư Không Đồ - 寄華山司空圖 (Tề Kỷ)
• Sùng Nghiêm sự Vân Lỗi sơn Đại Bi tự - 崇嚴事雲磊山大悲寺 (Phạm Sư Mạnh)
• Tặng Lưu tư hộ - 贈劉司戶 (Lý Thương Ẩn)
• Thông mã hành - 驄馬行 (Đỗ Phủ)
• Tống bắc sứ Ma Hợp, Kiều Nguyên Lãng - 送北使麻合,喬元郎 (Trần Nhân Tông)
• Tống Lý thị lang xuất sứ An Nam - 送李侍郎出使安南 (Dương Tái)
• Tống thượng thư Sài Trang Khanh tự - 送尚書柴莊卿序 (Lý Khiêm)
• Hán Vũ - 漢武 (Dương Ức)
• Khúc giang đối vũ - 曲江對雨 (Đỗ Phủ)
• Ký Hoa Sơn Tư Không Đồ - 寄華山司空圖 (Tề Kỷ)
• Sùng Nghiêm sự Vân Lỗi sơn Đại Bi tự - 崇嚴事雲磊山大悲寺 (Phạm Sư Mạnh)
• Tặng Lưu tư hộ - 贈劉司戶 (Lý Thương Ẩn)
• Thông mã hành - 驄馬行 (Đỗ Phủ)
• Tống bắc sứ Ma Hợp, Kiều Nguyên Lãng - 送北使麻合,喬元郎 (Trần Nhân Tông)
• Tống Lý thị lang xuất sứ An Nam - 送李侍郎出使安南 (Dương Tái)
• Tống thượng thư Sài Trang Khanh tự - 送尚書柴莊卿序 (Lý Khiêm)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bảo ban, dạy bảo, giáo đạo, cáo giới. ◇Trang Tử 莊子: “Phù vi nhân phụ giả, tất năng chiếu kì tử” 夫為人父者, 必能詔其子 (Đạo Chích 盜跖) Phàm làm cha, tất dạy bảo được con mình.
2. (Danh) Mệnh lệnh của vua ban. § Từ nhà Tần, nhà Hán trở xuống thì chỉ vua được dùng “chiếu”. ◎Như: “chiếu thư” 詔書 tờ chiếu, “ân chiếu” 恩詔 xuống chiếu ra ơn cho.
2. (Danh) Mệnh lệnh của vua ban. § Từ nhà Tần, nhà Hán trở xuống thì chỉ vua được dùng “chiếu”. ◎Như: “chiếu thư” 詔書 tờ chiếu, “ân chiếu” 恩詔 xuống chiếu ra ơn cho.
phồn thể
Từ điển phổ thông
chiếu chỉ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bảo ban, dạy bảo, giáo đạo, cáo giới. ◇Trang Tử 莊子: “Phù vi nhân phụ giả, tất năng chiếu kì tử” 夫為人父者, 必能詔其子 (Đạo Chích 盜跖) Phàm làm cha, tất dạy bảo được con mình.
2. (Danh) Mệnh lệnh của vua ban. § Từ nhà Tần, nhà Hán trở xuống thì chỉ vua được dùng “chiếu”. ◎Như: “chiếu thư” 詔書 tờ chiếu, “ân chiếu” 恩詔 xuống chiếu ra ơn cho.
2. (Danh) Mệnh lệnh của vua ban. § Từ nhà Tần, nhà Hán trở xuống thì chỉ vua được dùng “chiếu”. ◎Như: “chiếu thư” 詔書 tờ chiếu, “ân chiếu” 恩詔 xuống chiếu ra ơn cho.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Bảo, bảo ban (người dưới);
② Chiếu, chiếu chỉ: 下詔 Ra chiếu chỉ, xuống chiếu.
② Chiếu, chiếu chỉ: 下詔 Ra chiếu chỉ, xuống chiếu.
Từ điển Trung-Anh
imperial order
Từ ghép 14